- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
- 2Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2014/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 15 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ ĐIỂM CỦA QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2014/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 10 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC và Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 101/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Lâm Đồng tại Tờ trình số 3357/TTr-STC ngày 05 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Điểm 3 Mục I, Điểm 3 Mục II và Điểm 2 Mục III Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Mục I (phí đo đạc lập bản đồ địa chính):
3. Mức thu phí:
Số TT | Hạng mục lệ phí | ĐVT | Mức thu | |
Tại các phường, thị trấn | Tại các xã | |||
I | Đo đạc lập bản đồ địa chính |
|
|
|
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | đồng/ha | 10.273.000 | Không phát sinh |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | đồng/ha | 3.488.000 | 3.180.000 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 | đồng/ha | 1.124.000 | 1.012.000 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | đồng/ha | 467.000 | 423.000 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 | đồng/ha | 266.000 | 239.000 |
II | Trích đo bản đồ địa chính |
|
|
|
1 | Thửa đất có diện tích đến 500 m2 | đồng/m2 | 1.500 | 1.400 |
2 | Thửa đất có diện tích từ trên 500 đến 1.000 m2 | đồng | 750.000 | 700.000 |
3 | Thửa đất có diện tích từ trên 1.000 đến 3.000 m2 | đồng | 1.400.000 | 1.120.000 |
4 | Thửa đất có diện tích từ trên 3.000 đến 5.000 m2 | đồng | 3.600.000 | 2.880.000 |
5 | Thửa đất có diện tích từ trên 5.000 đến 10.000 m2 | đồng | 5.000.000 | 4.000.000 |
6 | Thửa đất có diện tích từ trên 01 đến 5 ha | đồng | 6.000.000 | 4.800.000 |
7 | Thửa đất có diện tích từ trên 05 đến 10 ha | đồng | 8.000.000 | 6.400.000 |
8 | Thửa đất có diện tích từ trên 10 đến 50 ha | đồng | 8.500.000 | 6.800.000 |
9 | Thửa đất có diện tích từ trên 50 đến 100 ha | đồng | 9.500.000 | 7.600.000 |
10 | Thửa đất có diện tích từ trên 100 đến 500 ha | đồng | 10.700.000 | 8.560.000 |
11 | Thửa đất có diện tích từ trên 500 ha | đồng | 12.500.000 | 10.000.000 |
2. Mục II (Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất):
3. Mức thu phí:
Số TT | Loại hồ sơ | Mức thu | |
Đất ở | Các loại đất khác | ||
1 | Hồ sơ có diện tích < 100 m2 | 100.000 | 200.000 |
2 | Hồ sơ có diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | 200.000 | 400.000 |
3 | Hồ sơ có diện tích từ trên 300 m2 đến 500 m2 | 300.000 | 600.000 |
4 | Hồ sơ có diện tích từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | 500.000 | 900.000 |
5 | Hồ sơ có diện tích từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 700.000 | 1.200.000 |
6 | Hồ sơ có diện tích từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | 1.000.000 | 1.500.000 |
7 | Hồ sơ có diện tích từ trên 01ha đến 10ha | Không phát sinh | 2.000.000 |
8 | Hồ sơ có diện tích từ trên 10ha đến 50ha | Không phát sinh | 3.000.000 |
9 | Hồ sơ có diện tích từ trên 50ha đến 100ha | Không phát sinh | 5.000.000 |
10 | Hồ sơ có diện tích từ trên 100ha đến 500ha | Không phát sinh | 6.300.000 |
11 | Hồ sơ có diện tích từ 500 ha trở lên | Không phát sinh | 7.500.000 |
3. Mục III (Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai):
2. Cơ quan thu phí: Văn phòng đăng ký đất đai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Ngoài các nội dung sửa đổi, bổ sung tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân các huyện, thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 33/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 3392/2014/QĐ-UBND quy định thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 3420/2014/QĐ-UBND quy định thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 3393/2014/QĐ-UBND Quy định thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 63/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Nghị quyết 120/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11Quyết định 7891/2006/QĐ-UBND Quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai do tỉnh Phú Yên ban hành
- 12Hướng dẫn 899/HD-STNMT năm 2015 về chỉnh lý bản đồ, lập hồ sơ địa chính, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đất nông nghiệp sau dồn điền đổi thửa trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 62/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lập hồ sơ, đo đạc lập bản đồ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
- 16Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
- 3Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 33/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 3392/2014/QĐ-UBND quy định thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 3420/2014/QĐ-UBND quy định thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 3393/2014/QĐ-UBND Quy định thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 63/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 18Nghị quyết 120/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 19Quyết định 7891/2006/QĐ-UBND Quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai do tỉnh Phú Yên ban hành
- 20Hướng dẫn 899/HD-STNMT năm 2015 về chỉnh lý bản đồ, lập hồ sơ địa chính, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đất nông nghiệp sau dồn điền đổi thửa trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 21Quyết định 62/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 22Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lập hồ sơ, đo đạc lập bản đồ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 68/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu: 68/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực