Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 679/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 22 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2022/NĐ-CP NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2250/TTr-SYT ngày 15/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình và một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế, cụ thể:
Phụ lục 1. Danh mục DVCTT toàn trình: gồm 58 DVCTT toàn trình, trong đó cấp tỉnh: 56 DVCTT; cấp huyện: 02 DVCTT.
Phụ lục 2. Danh mục DVCTT một phần: gồm 79 DVCTT một phần, trong đó cấp tỉnh: 66 DVCTT; cấp tỉnh, huyện, xã: 02 DVCTT; cấp huyện: 05 DVCTT và cấp xã: 06 DVCTT.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Trên cơ sở Danh mục DVCTT toàn trình và một phần tại các Phụ lục 1 và 2 ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các DVCTT trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh bảo đảm đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp DVCTT toàn trình và một phần; chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung Danh mục DVCTT toàn trình và một phần theo quy định và khi có thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời, đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Khoa học và Công nghệ) xem xét, điều chỉnh.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
a) Hướng dẫn, hỗ trợ Sở Y tế hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử trên hệ thống phần mềm để thống nhất, phù hợp, bảo đảm việc triển khai thực hiện DVCTT toàn trình và một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh được thông suốt và hiệu quả; Thường xuyên phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức kiểm tra, rà soát đối chiếu với quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên hệ thống phần mềm DVCTT của tỉnh;
b) Phối hợp, hỗ trợ Sở Y tế thực hiện đồng bộ, liên thông các thủ tục hành chính cung cấp DVCTT toàn trình và một phần lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định. Xây dựng, tích hợp và điều chỉnh các DVCTT toàn trình và một phần theo Điều 14 tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ theo Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia.
Điều 3. Bãi bỏ 115 DVCTT toàn trình và một phần tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:
1. Đối với các DVCTT toàn trình: Bãi bỏ 83 dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Phụ lục 1, trong đó:
a) Cấp tỉnh: Bãi bỏ 67 DVCTT toàn trình, trong đó: 64 DVCTT toàn trình có số thứ tự từ 130 đến 193 tại mục V và 03 DVCTT toàn trình có số thứ tự 343 đến 345 tại điểm g, mục IX, phần A, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cấp huyện: Bãi bỏ 07 DVCTT có số thứ tự từ 48 đến 54 tại mục XIV, phần B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
c) Cấp xã: Bãi bỏ 12 DVCTT có số thứ tự từ 13 đến 24 mục III và IV, phần C, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối với DVCTT một phần: Bãi bỏ 32 DVCTT tại Phụ lục 2, trong đó:
a) Cấp tỉnh: Bãi bỏ 20 DVCTT một phần, trong đó: 17 DVCTT một phần có số thứ tự từ 130 đến 146 tại mục V và 03 DVCTT một phần có số thứ tự 207 đến 209 tại điểm a, mục VIII, phần A, phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cấp huyện: Bãi bỏ 09 DVCTT có số thứ tự từ 33 đến 39 tại mục XIII và số thứ tự 41, 42 mục XV, phần B, phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Cấp xã: Bãi bỏ 03 DVCTT một phần có số thứ tự từ 6 đến 8 tại mục III, phần C, phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 22/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã Quốc gia | Tên dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú |
A | Cấp tỉnh | ||
I | Lĩnh vực Dược phẩm | ||
1 | 1.004616.000.00.00.H43 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ | Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ Y tế |
2 | 1.004604.000.00.00.H43 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | |
3 | 1.004599.000.00.00.H43 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | |
4 | 1.004596.000.00.00.H43 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | |
5 | 1.004557.000.00.00.H43 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | |
6 | 1.004532.000.00.00.H43 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
7 | 1.004529.000.00.00.H43 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
8 | 1.004459.000.00.00.H43 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | |
9 | 1.004449.000.00.00.H43 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | |
10 | 1.004087.000.00.00.H43 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | |
11 | 1.001396.000.00.00.H43 | Cung cấp thuốc phóng xạ | |
12 | 1.003963.000.00.00.H43 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | |
13 | 1.001893.000.00.00.H43 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | |
14 | 1.009407.000.00.00.H43 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | |
15 | 1.004576.000.00.00.H43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
16 | 1.004571.000.00.00.H43 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
II | Lĩnh vực Mỹ phẩm | ||
17 | 1.002483.000.00.00.H43 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ Y tế |
18 | 1.000990.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | |
19 | 1.000793.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | |
20 | 1.000662.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | |
21 | 1.003064.000.00.00.H43 | Cấp lại GCN đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | |
22 | 1.003073.000.00.00.H43 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | |
23 | 1.002600.000.00.00.H43 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | |
24 | 1.009566.000.00.00.H43 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CF s ) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | |
III | Lĩnh vực Y, Dược cổ truyền | ||
25 | 1.012418.000.00.00.H43 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền | Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ Y tế |
26 | 1.012419.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền | |
IV | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | ||
27 | 1.003108.000.00.00.H43 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ Y tế |
28 | 1.003332.000.00.00.H43 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | |
29 | 1.003348.000.00.00.H43 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | |
V | Lĩnh vực Thiết bị y tế | ||
30 | 1.003039.000.00.00.H43 | Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ Y tế |
31 | 1.003006.000.00.00.H43 | Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế | |
32 | 1.003029.000.00.00.H43 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B | |
VI | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||
33 | 1.012289.000.00.00.H43 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh b ác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ Y tế |
34 | 1.012290.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh b ác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu vi n ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
35 | 1.012291.000.00.00.H43 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh b ác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu vi n ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
36 | 1.012292.000.00.00.H43 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh b ác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu vi n ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
37 | 1.012256.000.00.00.H43 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
|
38 | 1.012257.000.00.00.H43 | Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
39 | 1.012271.000.00.00.H43 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
40 | 1.012272.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
41 | 1.012273.000.00.00.H43 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
42 | 1.012275.000.00.00.H43 | Đăng ký hành nghề |
|
43 | 1.012276.000.00.00.H43 | Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
44 | 1.012281.000.00.00.H43 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AID s |
|
45 | 1.012279.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
VII | Lĩnh vực đào tạo và nghiên cứu khoa học | ||
46 | 1.004539.000.00.00.H43 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
VIII | Lĩnh vực Tổ chức - Cán bộ | ||
47 | 1.001523.000.00.00.H43 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
|
48 | 1.001514.000.00.00.H43 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
IX | Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||
49 | 1.002944.000.00.00.H43 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ Y tế |
50 | 1.002467.000.00.00.H43 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | |
51 | 1.002564.000.00.00.H43 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
52 | 1.004062.000.00.00.H43 | Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
53 | 1.004070.000.00.00.H43 | Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
54 | 1.003958.000.00.00.H43 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
55 | 1.003580.000.00.00.H43 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
56 | 2.000655.000.00.00.H43 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
B | Cấp huyện | ||
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
57 | 1.001731.000.00.00.H43 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ Y tế (Dự kiến chuyển về xã/ phường thực hiện) |
58 | 2.000744.000.00.00.H43 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 22/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã Quốc gia | Tên dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú |
A | Cấp tỉnh | ||
I | Lĩnh vực Dược phẩm | ||
1 | 1.002934.000.00.00.H43 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT -BYT |
|
2 | 1.002235.000.00.00.H43 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT -BYT |
|
3 | 1.004593.000.00.00.H43 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
4 | 1.004585.000.00.00.H43 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
5 | 1.002399.000.00.00.H43 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm s o át đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
6 | 1.004516.000.00.00.H43 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
7 | 1.002952.000.00.00.H43 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
8 | 1.002292.000.00.00.H43 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
9 | 1.003001.000.00.00.H43 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
10 | 1.002258.000.00.00.H43 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
11 | 1.002339.000.00.00.H43 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
12 | 1.009407.000.00.00.H43 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữ a bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
|
II | Lĩnh vực Mỹ phẩm | ||
13 | 1.003055.000.00.00.H43 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
III | Lĩnh vực Y, Dược cổ truyền | ||
14 | 1.012415.000.00.00.H43 | Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
|
15 | 1.012416.000.00.00.H43 | Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
|
16 | 1.001393.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y | |
IV | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | ||
17 | 1.002425.000.00.00.H43 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp |
|
V | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||
18 | 1.012258.000.00.00.H43 | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
|
19 | 1.012260.000.00.00.H43 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
20 | 1.012261.000.00.00.H43 | Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
21 | 1.012262.000.00.00.H43 | xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
|
22 | 1.012278.000.00.00.H43 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
23 | 1.012280.000.00.00.H43 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
24 | 1.001138.000.00.00.H43 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
25 | 2.000559.000.00.00.H43 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
26 | 2.000552.000.00.00.H43 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
27 | 1.006780.000.00.00.H43 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
28 | 1.002464.000.00.00.H43 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
29 | 1.000511.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy xác nhận n i dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thu c thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
30 | 1.000562.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
VI | Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||
35 | 1.012096.000.00.00.H43 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
36 | 1.012097.000.00.00.H43 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | |
37 | 1.001189.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | |
38 | 1.001178.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy xác nhận n i dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | |
39 | 1.000662.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | |
40 | 1.013034.000.00.00.H43 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | |
41 | 1.013035.000.00.00.H43 | Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
|
42 | 1.013036.000.00.00.H43 | Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
43 | 1.013037.000.00.00.H43 | Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
44 | 2.002683.000.00.00.H43 | Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
|
45 | 2.002684.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
|
46 | 2.002685.000.00.00.H43 | Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
|
47 | 1.001386.000.00.00.H43 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
48 | 2.000972.000.00.00.H43 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
|
49 | 2.000981.000.00.00.H43 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
|
50 | 2.000993.000.00.00.H43 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
|
51 | 2.000997.000.00.00.H43 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
|
52 | 1.002204.000.00.00.H43 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
|
VII | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
54 | 1.001806.000.00.00.H43 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
55 | 2.000062.000.00.00.H43 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
|
56 | 2.000135.000.00.00.H43 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
57 | 2.000056.000.00.00.H43 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
58 | 2.000051.000.00.00.H43 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế |
|
59 | 1.012991.000.00.00.H43 | Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
60 | 1.012992.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
61 | 1.012993.000.00.00.H43 | Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
VIII | Phòng chống tệ nạn xã hội | ||
62 | 2.000025.000.00.00.H43 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
63 | 2.000027.000.00.00.H43 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
64 | 2.000032.000.00.00.H43 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
65 | 2.000036.000.00.00.H43 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
66 | 1.000091.000.00.00.H43 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
B | Cấp tỉnh, huyện, xã | ||
I | Lĩnh vực Trẻ em | ||
67 | 1.004946.000.00.00.H43 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
68 | 1.004944.000.00.00.H43 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
C | Cấp huyện | ||
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
69 | 1.001776.000.00.00.H43 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
70 | 1.001758.000.00.00.H43 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thu c tỉnh |
|
71 | 1.001753.000.00.00.H43 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
72 | 2.000777.000.00.00.H43 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
73 | 1.001739.000.00.00.H43 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
D | Cấp xã | ||
I | Lĩnh vực Dân số - Bà mẹ trẻ em | ||
74 | 1.002192.000.00.00.H43 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
|
75 | 2.001088.000.00.00.H43 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối sinh con đúng chính sách dân số |
|
II | Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
76 | 2.001947.000.00.00.H43 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
77 | 1.004941.000.00.00.H43 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
78 | 2.001944.000.00.00.H43 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăn sóc thay thế là thân thích của trẻ em |
|
79 | 2.001942.000.00.00.H43 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
- 1Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 2Luật Dược 2016
- 3Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 6Thông tư 02/2024/TT-BYT quy định về cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 679/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra