- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 679/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 02 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
Danh mục 248 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa và Danh mục 53 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm niêm yết danh mục này và thực hiện tiếp nhận theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Thẩm quyền quyết định | Ghi chú | |
I | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
| |
1 | 1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 1887/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 | UBND cấp huyện |
|
2 | 2 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |||
3 | 3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |||
4 | 4 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | |||
5 | 5 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | |||
6 | 6 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |||
7 | 7 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |||
8 | 8 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |||
9 | 9 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |||
10 | 10 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | |||
11 | 11 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | |||
12 | 12 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). | |||
13 | 13 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |||
14 | 14 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |||
15 | 15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |||
16 | 16 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | |||
II | Lĩnh vực chứng thực |
|
|
| |
17 | 1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 358/QĐ-UBND ngày 05/2/2016 | UBND cấp huyện |
|
18 | 2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 1380/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 | UBND cấp huyện |
|
19 | 3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. | |||
20 | 4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | |||
21 | 5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | |||
22 | 6 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |||
23 | 7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |||
24 | 8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | |||
25 | 9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | |||
26 | 10 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | |||
27 | 11 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản. | |||
28 | 12 | Chứng thực văn khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
|
|
III | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
| |
29 | 1 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 635/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 |
|
|
IV | Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
|
|
| |
30 | 1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 1947/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 | UBND cấp huyện |
|
V | Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
|
| |
31 | 1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. | 305/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 | UBND cấp huyện |
|
32 | 2 | Thủ tục phục hồi danh dự |
| ||
VI | Lĩnh vực môi trường |
|
|
| |
33 | 1 | Cấp Giấy phép môi trường | 330/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 |
|
|
34 | 2 | Cấp đổi Giấy phép môi trường |
| ||
35 | 3 | Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường |
|
| |
36 | 4 | Cấp lại Giấy phép môi trường |
|
| |
VII | Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
| |
37 | 1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
|
|
|
| ||||
VIII | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
|
| |
38 | 1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1191/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 |
|
|
39 | 2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
| |
40 | 3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
| |
41 | 4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
| |
42 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
| |
IX | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
|
|
| |
43 | 1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 1191/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 |
|
|
44 | 2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
| |
45 | 3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
| |
46 | 4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
| |
47 | 5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
| |
48 | 6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
| |
49 | 7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
| |
50 | 8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
| |
51 | 9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)* |
|
|
|
52 | 10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
| |
53 | 11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
| |
54 | 12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
| |
55 | 13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
| |
56 | 14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
| |
57 | 15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
| |
58 | 16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
| |
X | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
| |
59 | 1 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 1545/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 |
|
|
60 | 2 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
|
|
61 | 3 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tỉnh Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên và Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên) |
|
|
|
XI | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
| |
62 | 1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1545/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 |
|
|
63 | 2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
|
|
64 | 3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
|
|
65 | 4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
|
|
66 | 5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
|
|
67 | 6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
|
|
68 | 7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
|
|
69 | 8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
|
|
XII | Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc |
|
|
| |
70 | 1 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND huyện | 283/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 |
|
|
71 | 2 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND huyện | 283/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 |
|
|
XIII | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|
|
| |
72 | 1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 1534/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 |
|
|
XIV | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|
|
| |
73 | 1 | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 283/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 |
|
|
XV | Lĩnh vực nhà ở và công sở |
|
|
| |
74 | 1 | Thủ tục Cấp, đổi biển số nhà | 283/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 |
|
|
XVI | Lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|
|
| |
75 | 1 | Đăng ký chủ trì đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở | 689/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
|
|
76 | 2 | Đăng ký đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án KHCN cấp cơ sở | 689/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
|
|
XVII | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
| |
77 | 1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 37/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 |
|
|
78 | 2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
| |
79 | 3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
|
|
80 | 4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
| |
81 | 5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
| |
82 | 6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
| |
83 | 7 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
| |
84 | 8 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
| |
85 | 9 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
| |
86 | 10 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
| |
87 | 11 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
| |
88 | 12 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
| |
89 | 13 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
| |
90 | 14 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
| |
91 | 15 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
| |
92 | 16 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
| |
93 | 17 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
| |
94 | 18 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
| |
95 | 19 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
| |
96 | 20 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
| |
97 | 21 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
| |
98 | 22 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
|
| |
99 | 23 | Giải thể trường mẫu giáo, trường |
|
| |
|
| mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
|
|
100 | 24 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | 37/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 |
|
|
101 | 25 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
| |
102 | 26 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
| |
103 | 27 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
| |
104 | 28 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
|
| |
105 | 29 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
|
| |
106 | 30 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
| |
107 | 31 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
| |
108 | 32 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
| |
109 | 33 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
| |
110 | 34 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
| |
111 | 35 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | 37/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 |
|
|
112 | 36 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
|
| |
113 | 37 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
|
| |
XVIII | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
| |
114 | 1 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 975/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 |
|
|
115 | 2 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| |
116 | 3 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| |
117 | 4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 497/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 |
|
|
118 | 5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 975/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 |
|
|
119 | 6 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
| |
120 | 7 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
| |
121 | 8 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
| |
122 | 9 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
| |
123 | 10 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
|
|
XIX | Lĩnh vực người có công |
|
|
| |
124 | 1 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | 1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
|
|
|
| ||||
125 | 2 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ chăm sóc mộ liệt sĩ |
|
| |
XX | Lĩnh vực lao động-tiền lương |
|
|
| |
126 | 1 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
|
|
127 | 2 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | 783/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 |
|
|
XXI | Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
| |
128 | 1 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện | 1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
|
|
|
| ||||
129 | 2 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
| |
XXII | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| |
130 | 1 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
|
|
XXIII | Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
| |
131 | 1 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | 1074/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 |
|
|
XXIV | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
| |
132 | 1 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 1392/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 |
|
|
133 | 2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1392/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 |
|
|
134 | 3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
| |
135 | 4 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
| |
136 | 5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
| |
137 | 6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
| |
138 | 7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
| |
139 | 8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
| |
140 | 9 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
| |
XXV | Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|
|
| |
141 | 1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1498/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 |
|
|
142 | 2 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
|
| |
143 | 3 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” |
|
| |
144 | 4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
|
| |
145 | 5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
| |
146 | 6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 1498/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 |
|
|
147 | 7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
| |
148 | 8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
|
| |
XXVI | Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
| |
149 | 1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 1172/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
|
|
150 | 2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
| |
151 | 3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
| |
152 | 4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
| |
153 | 5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
| |
154 | 6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
| |
155 | 7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
| |
156 | 8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
| |
XXVII | Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
|
| |
157 | 1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
|
|
158 | 2 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
| |
159 | 3 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
| |
160 | 4 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
| |
161 | 5 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
| |
162 | 6 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
| |
163 | 7 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
| |
164 | 8 | Thủ tục đổi tên quỹ |
|
| |
165 | 9 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
| |
166 | 10 | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | |||
167 | 11 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
| |
XXVIII | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
| |
168 | 1 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 921/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
|
|
169 | 2 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
| |
170 | 3 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
| |
XXIX | Lĩnh vực tổ chức hành chính |
|
|
| |
171 | 1 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính | 921/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
|
|
172 | 2 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
|
| |
173 | 3 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
|
| |
XXX | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội |
|
|
| |
174 | 1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
|
|
175 | 2 | Thủ tục thành lập hội |
|
| |
176 | 3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
| |
177 | 4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
|
|
178 | 5 | Thủ tục đổi tên hội |
|
| |
179 | 6 | Thủ tục hội tự giải thể |
|
| |
180 | 7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
| |
XXXI | Lĩnh vực xuất bản |
|
|
| |
181 | 1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 1759/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 |
|
|
182 | 2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
| |
XXXII | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
| |
183 | 1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 1759/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 |
|
|
184 | 2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| |
185 | 3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| |
186 | 4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| |
XXXIII | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
|
| |
187 | 1 | Hỗ trợ dự án liên kết | 1243/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
|
|
188 | 2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
| |
189 | 3 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
|
| |
XXXIV | Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
| |
190 | 1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 1243/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
|
|
191 | 2 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
| |
192 | 3 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
| |
XXXV | Lĩnh vực khuyến nông |
|
|
| |
193 | 1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông (cấp huyện) |
|
|
|
XXXVI | Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
| |
194 | 1 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | 1243/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
|
|
195 | 2 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
|
|
|
196 | 3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
| |
197 | 4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 1243/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
|
|
198 | 5 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
| |
XXXVII | Lĩnh vực thủy sản |
|
|
| |
199 | 1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 1243/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
|
|
200 | 2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
| |
201 | 3 | Công bố mở cảng cá loại 3 |
|
| |
XXXVIII | Lĩnh vực văn hóa |
|
|
| |
202 | 1 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 53/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
|
|
203 | 2 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
| |
204 | 3 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 53/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
|
|
205 | 4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
| |
206 | 5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
| |
207 | 6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
| |
208 | 7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
| |
209 | 8 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
|
| |
210 | 9 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
|
| |
211 | 10 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
| |
212 | 11 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
| |
XXXIX | Lĩnh vực thư viện |
|
|
| |
213 | 1 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 53/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
|
|
214 | 2 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
| |
215 | 3 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
| |
XXXX | Lĩnh vực gia đình |
|
|
| |
216 | 1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 53/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
|
|
217 | 2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| |
218 | 3 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| |
219 | 4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
| |
220 | 5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
| |
221 | 6 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
| |
XXXXI | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
|
|
| |
222 | 1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | 1114/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
|
|
223 | 2 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
|
| |
XXXXII | Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
|
|
| |
224 | 1 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | 1886/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
|
|
XXXXIII | Lĩnh vực tiếp công dân |
|
|
| |
225 | 1 | Tiếp công dân tại cấp huyện | 967/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 |
|
|
XXXXIV | Lĩnh vực xử lý đơn |
|
|
| |
226 | 1 | Xử lý đơn tại cấp huyện | 967/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 |
|
|
XXXXV | Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |
|
|
| |
227 | 1 | Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập | 633/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 |
|
|
228 | 2 | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
| |
229 | 3 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
| |
230 | 4 | Thực hiện việc giải trình |
|
| |
XXXXVI | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
|
|
| |
231 | 1 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 841/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 |
|
|
232 | 2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| |
233 | 3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| |
234 | 4 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
| |
235 | 5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | 841/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 |
|
|
236 | 6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
| |
237 | 7 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
| |
238 | 8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
| |
239 | 9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
| |
XXXXVII | Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
| |
240 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 1689/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 |
|
|
241 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| |
242 | 3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| |
XXXXVIII | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
|
|
| |
243 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 907/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
|
|
XXXIX | Lĩnh vực biển và hải đảo (dành cho cấp huyện có biển) |
|
|
| |
244 | 1 | Công nhận khu vực biển | 1489/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 |
|
|
245 | 2 | Giao khu vực biển |
|
| |
246 | 3 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
|
| |
247 | 4 | Trả lại khu vực biển |
|
| |
248 | 5 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Thẩm quyền quyết định | Tên cơ quan liên thông 1 | Tên cơ quan liên thông 2 | |
I | Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
| |
1 | 1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 627/QĐ- UBND ngày 10/5/2022 | UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Chi nhánh VP.ĐKĐĐ cấp huyện |
2 | 2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | ||||
3 | 3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | ||||
4 | 4 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | ||||
5 | 5 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | ||||
6 | 6 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | ||||
7 | 7 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 627/QĐ- UBND ngày 10/5/2022 | UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Chi nhánh VP.ĐKĐĐ cấp huyện |
8 | 8 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | ||||
9 | 9 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | ||||
10 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | ||||
11 | 11 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | ||||
| II | Lĩnh vực người có công |
|
|
|
|
12 | 1 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 1480/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 | Sở Lao động- TBXH | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
13 | 2 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | ||||
14 | 3 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | ||||
15 | 4 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: | ||||
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; | ||||||
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; | ||||||
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; | ||||||
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | ||||||
16 | 5 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 1480/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 | Sở Lao động- TBXH | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
17 | 6 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | ||||
18 | 7 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | ||||
19 | 8 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | ||||
20 | 9 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | ||||
21 | 10 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | ||||
22 | 11 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | ||||
23 | 12 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | ||||
24 | 13 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | ||||
25 | 14 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | ||||
26 | 15 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | ||||
27 | 16 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | ||||
28 | 17 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 1480/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 | Sở Lao động- TBXH | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
29 | 18 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | ||||
30 | 19 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | ||||
31 | 20 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | ||||
32 | 21 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | ||||
33 | 22 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | 1479/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
|
| III | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
34 | 1 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | 1479/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
|
35 | 2 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
36 | 3 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | ||||
37 | 4 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | ||||
38 | 5 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1479/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
|
39 | 6 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | ||||
40 | 7 | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | ||||
| IV | Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
41 | 1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 1479/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
|
| V | Lĩnh vực đất đai (thẩm quyền giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
|
|
|
42 | 1 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 1799/QĐ- UBND ngày 08/11/2019 | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
43 | 2 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | ||||
44 | 3 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | ||||
45 | 4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
46 | 5 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | ||||
47 | 6 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | ||||
48 | 7 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | ||||
49 | 8 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | ||||
50 | 9 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 1799/QĐ- UBND ngày 08/11/2019 | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
51 | 10 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | ||||
52 | 11 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | ||||
53 | 12 | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
- 1Quyết định 3012/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 4352/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2023 về bãi bỏ thủ tục, quy trình dịch vụ công, quy trình liên thông tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 3012/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 4352/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2023 về bãi bỏ thủ tục, quy trình dịch vụ công, quy trình liên thông tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa do tỉnh Đồng Nai ban hành
Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 679/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Trần Hữu Thế
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực