Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 676/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP XÃ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2653/QĐ-UBND NGÀY 06/11/2023 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử

Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Căn cứ Quyết định 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần; Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 277/TTr-STP ngày 13/02/2025 và báo cáo giải trình của Sở Tư pháp tại Công văn số 416/STP-VP ngày 28/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa đối với 23 thủ tục hành chính, cụ thể như sau:

+ Sửa đổi 01 dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

+ Bổ sung 21 dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

+ Bổ sung 01 dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tư pháp; UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức triển khai tiếp nhận và giải quyết hồ sơ trực tuyến, hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ trực tuyển trên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.

2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến theo danh mục trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

(Đính kèm các Phụ lục)./.

 


Nơi nhận (VBĐT):
- Như Điều 4 (để thi hành);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Cổng TTĐT;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Khánh Hòa;
- Lưu: VT, TNT, HL, LN, NgM.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT quy trình

STT DVC TT

Mã quản lý quốc gia

Mã quy trình nội bộ của tỉnh

Tên dịch vụ công trực tuyến

Lĩnh vực

Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả

DVC TT toàn trình

DVC TT một phần

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1.

1.

1.008727

016.14.004

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

TT

 

Bổ sung DVC toàn trình tại khoản 13, Mục II, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh

2.

2.

1.001842

016.14.001

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

TT

 

3.

3.

1.001633

016.14.005

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

TT

 

4.

4.

1.001600

016.14.003

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

TT

 

Bổ sung DVC toàn trình tại khoản 13, Mục II, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh

5.

5.

1.008889

016.16.001

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Sở Tư pháp

TT

 

6.

6.

1.008906

016.16.005

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Sở Tư pháp

TT

 

7.

7.

1.008914

016.08.011

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Sở Tư pháp

TT

 

Bổ sung DVC toàn trình tại khoản 13, Mục II, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh

8.

8.

2.000515

016.08.004

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Hòa giải thương mại

Sở Tư pháp

TT

 

9.

9.

1.008916

016.08.008

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Sở Tư pháp

TT

 

10.

10.

1.009283

016.08.010

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Hòa giải thương mại

Sở Tư pháp

TT

 

11.

11.

1.008925

016.18.005

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

Sở Tư pháp

TT

 

Bổ sung DVC toàn trình tại khoản 13, Mục II, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh

12.

12.

1.008926

016.18.006

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

Sở Tư pháp

TT

 

13.

13.

1.000404

016.17.010

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

TT

 

14.

14.

1.002032

Đang xây dựng QTNB

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Sở Tư pháp

TT

 

15.

15.

1.002079

016.09.011

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Luật sư

Sở Tư pháp

TT

 

16.

16.

1.001446

016.04.017.1

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng - Người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự

Công chứng

Sở Tư pháp

TT

 

17.

1.001446

016.04.017.2

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng-Người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

TT

 

18.

17.

1.001125

016.04.019.1

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương - Trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới

Công chứng

Sở Tư pháp

TT

 

Bổ sung DVC toàn trình tại khoản 13, Mục II, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh

19.

1.001125

016.04.019.2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương - Trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự

Công chứng

Sở Tư pháp

TT

 

20.

18.

1.012019

016.04.030

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

TT

 

21.

19.

1.001117

016.06.005

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Giám định tư pháp

Sở Tư pháp

TT

 

Bổ sung DVC toàn trình tại khoản 13, Mục II, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh

22.

20.

2.001333

016.01.002

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

TT

 

23.

21.

2.001258

016.01.005

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

TT

 

24.

22.

2.002387

016.04.027

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

TT

 

Sửa đổi DVCTT tại số thứ tự 02, khoản 13, Mục II, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (sửa đổi từ DVC một phần lên toàn trình).

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT quy trình

STT DVC TT

Mã quản lý quốc gia

Mã quy trình nội bộ của tỉnh

Tên dịch vụ công trực tuyến

Lĩnh vực

Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả

DVCTT toàn trình

DVCTT một phần

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

1

2.001255

016.11.002

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

UBND cấp xã

TT

 

Bổ sung DVC toàn trình tại khoản 19, Mục II, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 2653/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 676/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản