- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1237/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 1452/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 675/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1452/QĐ-CT ngày 03/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 132/TTr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-CT ngày 15/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cấp, Gia hạn, Cấp lại, Cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (1.000049)
1.1. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân/ Tổ chức hành nghề đo đạc và bản đồ | Giờ hành chính |
|
|
Bước 2 | -Tiếp nhận hồ sơ. | Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | -Trường hợp hồ sơ hợp lệ: In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; |
|
- Kiểm tra, quét scan hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Cơ quan chuyên môn | - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
| |||
- Thu phí, lệ phí (nếu có) | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
| |||
Bước 3 | Xem xét, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ: | Viên chức phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám | 8 ngày | Văn bản thông báo |
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần hoàn thiện, bổ sung hồ sơ: thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | |||||
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thẩm định hồ sơ, thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành đo đạc và bản đồ |
| ||||
- | Thông báo bằng văn bản và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở TNMT về thời gian, địa điểm tổ chức, danh sách và mã số dự sát hạch của đơn vị, tổ chức | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề | Trường thời gian tổ chức sát hạch 7 ngày làm việc | Văn bản thông báo |
|
- | Tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của đơn vị, tổ chức | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề | 45 phút | Thông báo kết quả sát hạch |
|
- | Hoàn thiện hồ sơ, đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên Cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch | Đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng nghỉ hành nghề trên Cổng thông tin điện tử của Sở TNMT |
|
Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II (đối với trường hợp đã có kết quả sát hạch), Giám đốc Sở ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ | |||||
Bước 5 | Dự thảo Chứng chỉ hành nghề và tài liệu có liên quan | Viên chức phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám | 0.25 ngày | Văn bản và tài liệu có liên quan |
|
Bước 6 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | Ký duyệt Chứng chỉ và tài liệu, văn bản có liên quan |
|
Bước 7 | Lưu trữ, cập nhật kết quả | Viên chức phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám | 0,5 ngày | Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ, Scan và photo để lưu, bàn giao bản gốc hoặc văn bản trả lại hồ sơ cho viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận thông báo, Trả kết quả | Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Trong thời gian 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp cần phải bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, cơ quan thẩm định phải có văn bản nêu rõ nội dung yêu cầu gửi đơn vị, tổ chức hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp các bước phát sinh ngoài quy trình giải quyết TTHC sẽ được phần mềm tạm dừng không tính thời vào tổng thời hạn giải quyết của TTHC. | |||||
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1.2. Gia hạn Chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân/ Tổ chức hành nghề đo đạc và bản đồ | Giờ hành chính |
|
|
Bước 2 | -Tiếp nhận hồ sơ. | Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | -Trường hợp hồ sơ hợp lệ: In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; |
|
Kiểm tra, quét scan hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Cơ quan chuyên môn | - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
| |||
- Thu phí, lệ phí (nếu có) | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
| |||
Bước 3 | Xem xét, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám | 02 giờ làm việc | Phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ: | Viên chức phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám | 1 ngày |
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần hoàn thiện, bổ sung hồ sơ: thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | Văn bản thông báo | ||||
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình, biên bản kiểm tra trình Lãnh đạo phê duyệt | Dự thảo chuyển lãnh đạo phòng xem xét |
| |||
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám | 0,25 ngày | Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 6 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Ký duyệt Tờ trình, Biên bản kiểm tra |
|
Bước 7 | Lưu trữ, cập nhật kết quả | Viên chức phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám | 0,5 ngày | Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ, Scan và photo để lưu, bàn giao bản gốc hoặc văn bản trả lại hồ sơ cho viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận thông báo, Trả kết quả | Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Trong thời gian 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp cần phải bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, cơ quan thẩm định phải có văn bản nêu rõ nội dung yêu cầu gửi đơn vị, tổ chức hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp các bước phát sinh ngoài quy trình giải quyết TTHC sẽ được phần mềm tạm dừng không tính thời vào tổng thời hạn giải quyết của TTHC | |||||
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1.3. Cấp lại, cấp đổi Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân/ Tổ chức hành nghề đo đạc và bản đồ | Giờ hành chính |
|
|
Bước 2 | -Tiếp nhận hồ sơ. | Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | -Trường hợp hồ sơ hợp lệ: In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; |
|
Kiểm tra, quét scan hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Cơ quan chuyên môn | - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
| |||
- Thu phí, lệ phí (nếu có) | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
| |||
Bước 3 | Xem xét, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám | 02 giờ làm việc | Phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ: | Viên chức phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám | 1 ngày | Văn bản thông báo |
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần hoàn thiện, bổ sung hồ sơ: thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | |||||
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình, biên bản kiểm tra trình Lãnh đạo phê duyệt | Dự thảo chuyển lãnh đạo phòng xem xét | ||||
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám | 0,25 ngày | Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 6 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Ký duyệt Tờ trình, Biên bản kiểm tra |
|
Bước 7 | Lưu trữ, cập nhật kết quả | Viên chức phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám | 0,5 ngày | Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ, Scan và photo để lưu, bàn giao bản gốc hoặc văn bản trả lại hồ sơ cho viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận thông báo, Trả kết quả | Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Trong thời gian 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp cần phải bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, cơ quan thẩm định phải có văn bản nêu rõ nội dung yêu cầu gửi đơn vị, tổ chức hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp các bước phát sinh ngoài quy trình giải quyết TTHC sẽ được phần mềm tạm dừng không tính thời vào tổng thời hạn giải quyết của TTHC | |||||
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
2. Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (1.001923)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân/ Tổ chức | Giờ hành chính |
|
|
Bước 2 | -Tiếp nhận hồ sơ. | Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc | -Trường hợp hồ sơ hợp lệ: In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; |
|
Kiểm tra, quét scan hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Cơ quan chuyên môn | - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
| |||
- Thu phí, lệ phí (nếu có) | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
| |||
Bước 3 | Xem xét, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng công nghệ thông tin và dữ liệu TNMT | 0,5 giờ làm việc | Phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ; - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng công nghệ thông tin và dữ liệu TNMT | Viên chức Phòng công nghệ thông tin và dữ liệu TNMT | 2,5 giờ làm việc | - Bản sao hoặc xuất bản phẩm thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo dự thảo Mẫu 07 - Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
Bước 5 | Xem xét, kiểm tra nội dung văn bản trình Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT: + Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Phòng công nghệ thông tin và dữ liệu TNMT | 01 giờ làm việc | Dự thảo văn bản |
|
Bước 6 | - Xem xét tài liệu liên quan, văn bản cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ + Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và chuyển trả lại hồ sơ đơn vị trình | Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT | 02 giờ làm việc | Bản sao hoặc xuất bản phẩm thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo Mẫu |
|
Bước 7 | Phát hành văn bản chuyển Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT | 0,5 giờ làm việc | Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ, Scan và photo để lưu, bàn giao bản gốc hoặc văn bản trả lại hồ sơ cho viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận thông báo, Trả kết quả | Viên chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 giờ làm việc | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Trường hợp cần phải bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, cơ quan thẩm định phải có văn bản nêu rõ nội dung yêu cầu gửi đơn vị, tổ chức hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp các bước phát sinh ngoài quy trình giải quyết TTHC sẽ được phần mềm tạm dừng không tính thời vào tổng thời hạn giải quyết của TTHC | |||||
Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
- 1Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn, lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ; Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quy định 490/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đo đạc và bản đồ kèm theo Quyết định 1812/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1237/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 1452/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn, lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ; Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quy định 490/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đo đạc và bản đồ kèm theo Quyết định 1812/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 675/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 675/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực