ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 673/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 27 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐÍNH CHÍNH VỀ THỂ THỨC VÀ KỸ THUẬT TRÌNH BÀY TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ: 06/2018/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại Quyết định số: 06/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 như sau:
Tại phần hiệu lực thi hành của Quyết định số: 06/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố đã ghi là: “Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2018” nay đính chính lại thành: “Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 5 năm 2018”.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 126/2017/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với,Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Trưởng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 136/2017/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực kế hoạch đầu tư tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình
- 4Công văn 7772/UBND-TH năm 2018 về đính chính Quyết định 26/2018/QĐ-UBND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2018 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 4314/QĐ-UBND năm 2018 đính chính kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành năm 2016
- 7Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2019 đính chính thể thức và kỹ thuật trình bày của Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 đối với các bến xe khách thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2020 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2020 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 126/2017/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với,Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Trưởng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 136/2017/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực kế hoạch đầu tư tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn
- 8Công văn 7772/UBND-TH năm 2018 về đính chính Quyết định 26/2018/QĐ-UBND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2018 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 4314/QĐ-UBND năm 2018 đính chính kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành năm 2016
- 11Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2019 đính chính thể thức và kỹ thuật trình bày của Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 đối với các bến xe khách thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2020 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2020 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2018 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại Quyết định 06/2018/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- Số hiệu: 673/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực