- 1Thông tư liên tịch 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi đối với công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung Khoản 3 vào Điều 1 và điều chỉnh Điều 2 Quyết định 26/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2012 về mức chi cho hoạt động thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 2Thông tư liên tịch 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 - 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 673/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 21 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC CHI CHO CÔNG TÁC XÓA MÙ CHỮ, CHỐNG TÁI MÙ CHỮ, PHỔ CẬP GIÁO DỤC TIỂU HỌC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012-2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 593/STC-HCSN ngày 23/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời mức chi cho công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1. | Chi hỗ trợ hoạt động huy động ra lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ (Giáo dục tiếp tục sau biết chữ), phổ cập giáo dục tiểu học |
|
a) | Hỗ trợ hoạt động huy động học viên ra các lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học. | 90.000đ/học viên/ trình độ |
b) | Hỗ trợ giáo viên dạy các lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học mua văn phòng phẩm (vở soạn giáo án, bút, phấn viết bảng...) | 100.000 đ/lớp |
c) | Chi mua sổ sách theo dõi quá trình học tập của học viên: Học bạ 01 quyển/học viên, số điểm, số đầu bài, hồ sơ theo dõi ... | Chi theo thực tế |
d) | Chi thắp sáng đối với các lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học. | 70.000/lớp/tháng (theo số tháng thực học) |
2. | Chi phụ cấp cho người làm công tác kiểm tra, tổng hợp, báo cáo, quản lý, công nhận kết quả... |
|
a) | Cấp tỉnh: Sở Giáo dục và Đào tạo (quản lý chung, kiểm tra, công nhận kết quả...) gồm 01 lãnh đạo Sở, 01 người phòng GDTX phụ trách công tác XMC, 01 người phòng Giáo dục tiểu học phụ trách công tác PCGDTH | Mức lương tối thiểu x 0,20 x 12 tháng |
b) | Cấp huyện: Phòng Giáo dục và ĐT: trực tiếp kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo gồm 01 lãnh đạo huyện, TX, TP; 01 lãnh đạo phòng Giáo dục; 01 người phòng Giáo dục phụ trách công tác XMC, PCGDTH | Mức lương tối thiểu x 0,20 x 12 tháng |
c) | Cấp xã: gồm 01 lãnh đạo xã, phường, TT; 01 lãnh đạo trường; 01 cán bộ chuyên trách | Mức lương tối thiểu x 0,15 x 12 tháng |
3 | Số học viên, học sinh lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học. | ít nhất 05 học viên/lớp |
4 | Chi bồi dưỡng công tác điều tra, thống kê số liệu người mù chữ, tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học vào hàng năm |
|
a) | Xã, phường, thị trấn trên 10.000 dân | 2.000.000đ/xã/ phường/thị trấn |
b) | Xã, phường, thị trấn dưới 10.000 dân | 1.500.000đ/xã/ phường/thị trấn |
5 | Chi hỗ trợ học phẩm, tài liệu học tập đối với học viên tham gia học tại các lớp xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học. | 150.000đ/học viên/trình độ |
6 | Chi bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên dạy lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục. | - Quyết định số 2389/QĐ-UBND, ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh - Quyết định số 26/QĐ- UBND, ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh - Quyết định số 2222/QĐ-UBND, ngày 07/9/2012 của UBND tỉnh |
7 | Chi trả thù lao đối với giáo viên dạy lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học. | Thông tư 07/2013/TTLT, ngày 08/3/2013 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Kế hoạch 5369/KH-UBND năm 2014 thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh niên, thiếu niên và nhi đồng giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 501/QĐ-CTUBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch, phương thức tuyển sinh vào lớp 10 các trường trung học phổ thông, các trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Kế hoạch 23/KH-UBND củng cố, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở năm 2016 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5Kế hoạch 2179/KH-UBND năm 2016 thực hiện phổ cập giáo dục giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 6Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 2016 công nhận các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Yên Bái duy trì kết quả đạt chuẩn chống mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 1 và phổ cập giáo dục trung học cơ sở năm 2015
- 7Quyết định 77/2016/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi thực hiện xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mùa chữ do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 68/2016/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 2Thông tư liên tịch 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư liên tịch 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 - 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi đối với công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung Khoản 3 vào Điều 1 và điều chỉnh Điều 2 Quyết định 26/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2012 về mức chi cho hoạt động thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Kế hoạch 5369/KH-UBND năm 2014 thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh niên, thiếu niên và nhi đồng giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 501/QĐ-CTUBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch, phương thức tuyển sinh vào lớp 10 các trường trung học phổ thông, các trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Kế hoạch 23/KH-UBND củng cố, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở năm 2016 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 12Kế hoạch 2179/KH-UBND năm 2016 thực hiện phổ cập giáo dục giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 13Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 2016 công nhận các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Yên Bái duy trì kết quả đạt chuẩn chống mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 1 và phổ cập giáo dục trung học cơ sở năm 2015
- 14Quyết định 77/2016/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi thực hiện xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 15Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mùa chữ do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 16Quyết định 68/2016/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định tạm thời mức chi cho công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 673/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Duy Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực