Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 673/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 17 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa thể thao và Du lịch và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Văn hóa thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Văn hóa | |
A. Di sản văn hóa | |
1 | 1. Thủ tục: Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân. |
2 | 2. Thủ tục: Cấp phép khai quật khẩn cấp. |
3 | 3. Thủ tục: Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
4 | 4. Thủ tục: Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương. |
5 | 5. Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
B. Điện ảnh | |
6 | 1. Thủ tục: Cấp giấy phép phổ biến phim. |
C. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | |
7 | 1. Thủ tục: Giấy phép triển lãm mỹ thuật, triển lãm ảnh, triển lãm các sản phẩm văn hóa khác |
8 | 2. Thủ tục: Cấp phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (trường hợp không thuộc thầm quyền cấp phép của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch) khi Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ủy quyền cho Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
9 | 3. Thủ tục: Giấy phép triển lãm liên hoan, thi ảnh tại Việt Nam và ở nước ngoài; liên hoan, đại hội nhiếp ảnh quốc tế tại Việt Nam; triển lãm, liên hoan ảnh của tổ chức quốc tế hoặc cá nhân cuộc tổ chức đó trưng bày tại Việt Nam; Đưa ảnh cá nhân ra nước ngoài dự thi |
10 | 4. Thủ tục: Giấy phép Triển lãm mỹ thuật Việt Nam đưa ra nước ngoài |
D. Nghệ thuật biểu diễn | |
11 | 1. Thủ tục: Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương |
12 | 2. Thủ tục: Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của Chính phủ; đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp. |
13 | 3. Thủ tục: Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ trong trường hợp có sự tham gia của đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài, diễn viên là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam đã được Cục Nghệ thuật biểu diễn hoặc Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch cho phép vào Việt Nam biểu diễn (Đối với cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, văn hóa, xã hội; chủ địa điểm (khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cửa hàng ăn uống, giải khát, điểm vui chơi giải trí công cộng). |
14 | 4. Thủ tục: Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp đối với các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp tịa địa điểm đăng ký hoạt động. |
15 | 5. Thủ tục: Giấy phép lưu hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu |
16 | 6. Thủ tục: Giấy phép nhập khẩu băng đĩa ca nhạc, sân khấu để phát hành. |
17 | 7. Thủ tục: Giấy phép công diễn chương trình nghệ thuật ở trong nước, ở nước ngoài |
18 | 8. Thủ tục: Cấp phép tổ chức cuộc thi Người đẹp tại địa phương. |
19 | 9. Thủ tục: Cấp Giấy phép công diễn cho tổ chức, cá nhân tổ chức trình diễn thời trang. |
20 | 10. Thủ tục: Giấy tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp (Sân khấu) |
21 | 11. Thủ tục: Giấy tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp (ca nhạc - tạp kỹ) |
E. Quảng cáo; karaoke; vũ trường; lễ hội | |
22 | 1. Thủ tục: Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường. |
23 | 2. Thủ tục: Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phướn |
24 | 3. Thủ tục: Giấy phép thực hiện quảng cáo ngoài trời trên pa nô bằng chân trụ bê tông cốt thép. |
25 | 4. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô, phương tiện giao thông. |
26 | 5. Thủ tục: Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
27 | 6. Thủ tục: Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường. |
28 | 7. Thủ tục: Cấp giấy phép tổ chức Lễ hội |
F. Thư Viện | |
29 | 1. Thủ tục: Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp tỉnh. |
30 | 2. Thủ tục: Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên. |
II. Lĩnh vực Du lịch | |
A. Lữ hành | |
31 | 1. Thủ tục: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
32 | 2. Thủ tục: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
33 | 3. Thủ tục: Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
34 | 4. Thủ tục: Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
35 | 5. Thủ tục: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt nam |
36 | 6. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
37 | 7. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a. Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác b. Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c. Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài |
38 | 8. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy. |
39 | 9. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
B. Khách Sạn | |
40 | 1. Thủ tục: Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
41 | 2. Thủ tục: Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
42 | 3. Thủ tục: Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
43 | 4. Thủ tục: Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
44 | 5. Thủ tục: Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch. |
45 | 6. Thủ tục: Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
46 | 7. Thủ tục: Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
III. Lĩnh vực Thể Thao | |
47 | 1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
48 | 2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 673/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/09/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Văn Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra