- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 672/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 11 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 11 /7/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
Thủ tục:
- Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Hồ sơ cấp mã dự án đầu tư |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ cấp mã dự án đầu tư, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ cấp mã dự án đầu tư |
Bước 3 | Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định và thực hiện nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân sách và số hóa các văn bản trong hồ sơ đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân sách vào phần mềm cấp mã số đơn vị quan hệ ngân sách. Tiến hành in giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử. |
Bước 4 | Chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử. |
Bước 5 | Chủ đầu tư nhận kết quả giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử của dự án đầu tư tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Tài chính. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử. |
Thời hạn Cơ quan tài chính cấp mã số ĐVHQNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị (lần đầu hoặc cấp lại) là 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính; là 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | - Tổ chức nộp hồ sơ theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đăng ký mã ĐVQHNS đã đầy đủ, hợp lệ thì lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS theo mẫu quy định để gửi người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ nhưng chưa đầy đủ, Phòng QLNS- Sở Tài chính vẫn tiếp nhận hồ sơ và đề nghị đơn vị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Nếu không hợp lệ, Phòng QLNS trả lại hồ sơ và hướng dẫn đơn vị hoàn chỉnh để nộp lại hồ sơ. | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Mẫu số 09-MSNS-BTC tại phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính
|
Bước 2 | Sau khi trao Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS, Phòng QLNS-Sở Tài chính thực hiện nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS và số hóa các văn bản trong hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS vào Phần mềm cấp mã số ĐVQHNS. | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính ; Mẫu số 07-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính (dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị dự toán |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận mã số |
Thời gian cấp mã số ĐVQHNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị là 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Thủ tục: Đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | - Tổ chức nộp hồ sơ theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đăng ký mã ĐVQHNS đã đầy đủ, hợp lệ thì lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS theo mẫu quy định để gửi người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ nhưng chưa đầy đủ, Phòng QLNS- Sở Tài chính vẫn tiếp nhận hồ sơ và đề nghị đơn vị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Nếu không hợp lệ, Phòng QLNS trả lại hồ sơ và hướng dẫn đơn vị hoàn chỉnh để nộp lại hồ sơ. | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Mẫu số 09-MSNS-BTC tại phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính; Mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính ; Bản sao hợp lệ các giấy tờ: Văn bản thành lập đơn vị; các văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh phí cho đơn vị.
|
Bước 2 | Sau khi trao Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS, Phòng QLNS-Sở Tài chính thực hiện nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS và số hóa các văn bản trong hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS vào Phần mềm cấp mã số ĐVQHNS. | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính; Bản sao hợp lệ các giấy tờ: Văn bản thành lập đơn vị; các văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh phí cho đơn vị. |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận mã số |
Thời gian cấp mã số ĐVQHNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị là 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | - Tổ chức nộp hồ sơ theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ. - Trường hợp đơn vị có quan hệ với ngân sách nếu có thay đổi các chỉ tiêu như tên đơn vị, địa chỉ đơn vị, tên cơ quan chủ quản cấp trên đơn vị gửi Thông báo đến Sở Tài chính để duyệt hồ sơ. | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Mẫu số 06-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính; |
Bước 2 | Khi nhận Thông báo của đơn vị, Phòng QLNS-Sở Tài chính lập và gửi Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS để gửi người nộp hồ sơ và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị với mã số được giữ nguyên như đã cấp trước đây, thông tin đăng ký mã số được cập nhật theo Thông báo của đơn vị. | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Mẫu số 09-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận mã số |
Thời gian cấp mã số ĐVQHNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị là 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Thủ tục: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/4 ngày | Hồ sơ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày | Hồ sơ |
Bước 3 | xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày | Tờ trình thẩm định |
Bước 4 | xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày | Tờ trình thẩm định |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | lãnh đạo cơ quan | 1/4 ngày | Quyết định |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày | Quyết định |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày | Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Đơn vị gửi hồ sơ đề nghị xác định giá gửi Sở Tài chính | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| - Công văn đề nghị xđ giá - Chứng thư thẩm định giá - Giấy tờ hồ sơ đất liên quan |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan chuyển HS phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan | 2 ngày |
|
Bước 3 | Chủ trì thành lập hội đồng thẩm định giá để xác định giá | Phòng chuyên môn | 35 ngày | Biên bản xác định giá |
Bước 4 | Dự thảo tờ trình, quyết định giá | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 5 ngày | Tờ trình, DT quyết định |
Bước 5 | Ký tờ trình | Lãnh đạo cơ quan | 2 ngày | Tờ trình, DT quyết định |
Bước 6 | Chuyển HS sang UBND tỉnh ra Quyết định | Bộ phận Văn thư Sở | 1 ngày | Tờ trình, DT quyết định |
Bước 7 | UBND tỉnh ra QĐ trả kết quả cho đơn vị thực hiện bán | UBND tỉnh |
| Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | DN gửi hồ sơ đề nghị xác định giá gửi Sở Tài chính | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| - Công văn đề nghị xđ giá - Chứng thư thẩm định giá - Giấy tờ hồ sơ đất liên quan |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan chuyển HS phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan | 2 ngày |
|
Bước 3 | Chủ trì thành lập hội đồng thẩm định giá để xác định giá | Phòng chuyên môn | 35 ngày | Biên bản xác định giá |
Bước 4 | Dự thảo tờ trình, quyết định giá | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 5 ngày | Tờ trình, DT quyết định |
Bước 5 | Ký tờ trình | Lãnh đạo cơ quan | 2 ngày | Tờ trình, DT quyết định |
Bước 6 | Chuyển HS sang UBND tỉnh ra Quyết định | Bộ phận Văn thư Sở | 1 ngày | Tờ trình, DT quyết định |
Bước 7 | UBND tỉnh quyết định giá, đơn vị nộp tiền và tài khoản tạm giữ theo quy định | UBND tỉnh, DN |
| Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày |
Thủ tục: Xác lập sở hữu nhà nước với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Cơ quan tổ chức đơn vị lập hồ sơ đề nghị xác lập sở hữu nhà nước | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| Văn bản đề nghị xác lập SHNN, tài liệu liên quan |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan chuyển HS phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan | 2 ngày |
|
Bước 3 | Chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 2 ngày | Biên bản xác định giá |
Bước 4 | Dự thảo tờ trình, quyết định giá | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 23 ngày | Tờ trình, DT quyết định |
Bước 5 | Ký tờ trình | Lãnh đạo cơ quan | 2 ngày | Tờ trình, DT quyết định |
Bước 6 | Chuyển HS sang UBND tỉnh ra Quyết định | Bộ phận Văn thư Sở | 1 ngày | Tờ trình, DT quyết định |
Bước 7 | UBND tỉnh quyết định xác lập SHNN | UBND tỉnh, DN | 10 ngày | Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 40 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Cơ quan tổ chức đơn vị trực tiếp quản lý cơ sở nhà đất tại vị trí cũ làm văn bản đề nghị được sử dụng quỹ đất tại vị trí cũ để thanh toán hợp đồng BT | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | Văn bản đề nghị, hồ sơ giấy tờ liên quan |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan chuyển HS phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan | 2 ngày |
|
Bước 3 | Chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 2 ngày |
|
Bước 4 | Soạn thảo công văn gửi UBND tỉnh | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | Công văn |
Bước 5 | Ký duyệt công văn | Lãnh đạo cơ quan | 2 ngày | Công văn |
Bước 6 | Chuyển công văn và HS sang UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở | 1 ngày | Công văn hồ sơ |
Bước 7 | UBND tỉnh có ý kiến bằng văn bản | UBND tỉnh, DN | 05 ngày | Công văn trả lời |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày |
- Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước;
- Quyết định số tiền sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư;
- Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của Bộ, ngành, địa phương.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Cơ quan chủ quản gửi hồ sơ đến chủ tài khoản tạm giữ (STC) đề nghị chi trả tiền | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | Văn bản đề nghị, thông báo của Sở tài chính, HS VB khác liên quan |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan chuyển HS phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
|
Bước 4 | Dự thảo xem xét, quyết định việc chi tiền từ tài khoản tạm giữ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Công văn |
Bước 5 | Ký duyệt công văn | Lãnh đạo cơ quan | 01 ngày | Công văn |
Bước 6 | Chuyển công văn và HS sang UBND tỉnh ra QĐ | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày | Công văn hồ sơ |
Bước 7 | UBND tỉnh QĐ | UBND tỉnh, DN | 05 ngày | Quyết định |
Bước 8 | Sở Tài chính lập ủy nhiệm chi gửi KBNN | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Ủy nhiệm chi |
Bước 9 | KBNN thanh toán theo quy định | KBNN, Sở Tài chính | 01 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
- Mua hóa đơn lẻ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
| Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày
| - Giấy tiếp nhận HS - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày | - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 3 | Xem xét bán hóa đơn quyển hoặc lẻ cho đơn vị | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 4
| Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày
| Hóa đơn (lẻ theo liên hoặc cả quyển HĐ) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
Thủ tục: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | - Tổ chức nộp hồ sơ theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ theo quy định thì đóng dấu công văn đến và ghi rõ ngày tháng năm nhận hồ sơ, cán bộ văn thư vào sổ, lưu hồ sơ tại phòng giá - Trường hợp hồ sơ chưa thực hiện đầy đủ theo quy định thì chuyển trả lại và hướng dẫn đơn vị hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên nhận, tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ - Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển qua văn thư xác, đóng dấu có ghi ngày, tháng, năm | Lãnh đạo | 3 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình duyệt hồ sơ |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên nhận, tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Hồ sơ, biểu mẫu đăng ký giá |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thủ tục: Hiệp thương giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp pháp, hợp lý của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ hợp lệ thì đóng dấu công văn đến và ghi rõ ngày tháng năm nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa thực hiện đầy đủ theo quy định thì chuyển trả lại và hướng dẫn đơn vị hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên nhận, tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận tại bộ phận một cửa - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 2 | Phòng Quản lý giá báo cáo trình lãnh đạo sở quyết định thời gian cụ thể tiến hành hội nghị hiệp thương giá, thông báo bằng văn bản cho các bên tham gia hiệp thương giá biết. | Lãnh đạo | 1 ngày | - Hồ sơ - Văn bản tiếp nhận |
Bước 3 | Sở Tài chính tiến hành tổ chức Hiệp thương giá theo quy định; kết luận và ghi biên bản, chuyên viên phòng chức năng trình lãnh đạo thông qua kết quả hiệp thương giá để hai bên mua và bán ký biên bản | Chuyên viên nhận, tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | - Hồ sơ - Biên bản làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra biên bản, ra thông báo kết quả hiệp thương giá, Trả kết quả hiệp thương cho đơn vị. | Chuyên viên nhận, tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Thông báo kết quả hiệp thương giá |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thủ tục: Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ phương án giá. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì đóng dấu công văn đến và ghi rõ ngày tháng năm nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ trả lại và hướng dẫn đơn vị hoàn thiện lại hồ sơ. | Chuyên viên nhận, tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ tiếp nhận tại bộ phận một cửa
|
Bước 2 | Phòng Quản lý giá thẩm định phương án giá; lập thuyết minh, lập dự thảo quyết định giá trình lãnh đạo, phòng phê duyệt | Chuyên viên nhận, tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 3 ngày | - Hồ sơ - Dự thảo phương án giá |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định giá: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 2. | Phụ trách Phòng | 3 ngày | - Hồ sơ - Dự thảo quyết định giá |
Bước 4 | Thẩm định phương án giá, lập thuyết minh, báo cáo kết quả thẩm định trình lãnh đạo sở ký duyệt | Lãnh đạo sở | 2 ngày | - Hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình ký |
Bước 5 | Trả kết quả cho đơn vị, tổ chức | Chuyên viên nhận, tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Quyết định giá |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thủ tục: Cấp phát, thanh toán, quyết toán cấp bù thủy lợi phí thuộc phạm vi Sở Tài chính.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | - Tổ chức nộp hồ sơ theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ theo quy định thì đóng dấu công văn đến và ghi rõ ngày tháng năm nhận hồ sơ, cán bộ văn thư vào sổ, lưu hồ sơ tại phòng Tài chính doanh nghiệp. - Trường hợp hồ sơ chưa thực hiện đầy đủ theo quy định thì chuyển trả lại và hướng dẫn đơn vị hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên nhận, tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày | - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển qua văn thư xác nhận đóng dấu văn bản đến có ghi ngày, tháng, năm | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Sổ theo dõi hồ sơ văn bản đến |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên nhận, tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 05 ngày | Tờ trình đề nghị cấp kinh phí miễn thu thủy lợi phí |
Bước 4 | Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt | Lãnh đạo phòng | 02 ngày | Thông tri duyệt y dự toán |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo cơ quan | 01 ngày | Thông tri duyệt y dự toán |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận văn thư lấy số văn bản và đóng dấu | Công chức được giao xử lý hồ sơ | ½ ngày | Thông tri duyệt y dự toán |
Bước 7 | Trả kết quả cho các cơ quan liên quan | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày | Thông tri duyệt y dự toán |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực;
- Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực;
- Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường;
- Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường;
- Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ;
- Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ;
- Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản;
- Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản;
- Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương;
- Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản;
- Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản;
- Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản;
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở xử lý. | Chuyên viên nhận, tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày | - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ cho Phòng TCDN xử lý | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Trên phần mềm Hồ sơ công việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng TCDN | 05 ngày | Văn bản dự thảo |
Bước 4 | Sau khi thẩm định đủ điều kiện cấp phát, thanh toán, tạm ứng thì lập Thông tri duyệt y dự toán báo cáo lãnh đạo phòng để chuyển phòng Quản lý ngân sách lập Lệnh chi tiền | Chuyên viên phòng TCDN | 02 ngày | Thông tri duyệt y dự toán |
Bước 5 | Phòng Quản lý ngân sách xem xét, lập Lệnh chi tiền báo cáo lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên phòng QLNS | 01 ngày | Thông tri duyệt y dự toán |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Quản lý ngân sách báo cáo lãnh đạo Sở duyệt Thông tri duyệt y dự toán, Lệnh chi tiền (Lệnh chi tiền chuyển Kho bạc nhà nước để cấp phát, thanh toán, tạm ứng) | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Lệnh chi tiền |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Quy trình số: 01-UBND HUYỆN
- Mua hóa đơn lẻ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
| Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày
| - Giấy tiếp nhận HS - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày | - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 3 | Xem xét bán hóa đơn quyển hoặc lẻ cho đơn vị | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 4
| Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày
| Hóa đơn (lẻ theo liên hoặc cả quyển HĐ) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
2. Quy trình số: 02-UBND HUYỆN
Thủ tục: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/4 ngày | Hồ sơ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày | Hồ sơ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày | Tờ trình thẩm định |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày | Tờ trình thẩm định |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 1/4 ngày | Quyết định |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày | Quyết định |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày | Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản, tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 185/2015/TT-BTC hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản, tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 672/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực