Hệ thống pháp luật

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 672/QĐ-BNV

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

Căn cứ Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

Quyết định này thay thế các Quyết định sau:

- Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ.

- Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Quyết định số 600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Quyết định số 931/QĐ-BNV ngày 20/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND, SNV các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ;
- Lưu: VT, VP (VTLT&KSTTHC)(4).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Chiến Thắng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 672/QĐ-BNV ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nội vụ)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Số lượng TTHC

Ghi chú

I

Lĩnh vực Người có công

29 TTHC

 

TTHC thực hiện ở cấp Trung ương

01 TTHC

 

1

1.010785

Đưa người có công đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

 

 

TTHC thực hiện ở cấp tỉnh

26 TTHC

 

2

1.001257

Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

3

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

 

 

4

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

 

 

5

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

 

 

6

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

 

7

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

 

 

8

1.010808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

 

 

9

1.010809

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

 

 

10

1.010811

Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

 

 

11

1.010814

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

 

 

12

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

 

13

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

 

14

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

 

 

15

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

 

16

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

 

17

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

18

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

 

 

19

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

 

 

20

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

 

 

21

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

 

 

22

1.010828

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

 

 

23

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

 

24

1.010830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

 

25

2.001157

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

 

26

2.002308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

 

 

27

2.002307

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cực chiến binh

 

 

TTHC thực hiện ở cấp xã

02 TTHC

 

28

1.013750

Thăm viếng mộ liệt sĩ

 

 

29

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

 

 

II

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội, Quỹ

29 TTHC

 

TTHC thực hiện ở cấp Trung ương

14 TTHC

 

1

1.012926

Công nhận ban vận động thành lập hội

 

 

2

1.012928

Thành lập hội

 

 

3

1.012930

Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

 

 

4

1.012931

Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

 

 

5

1.012936

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

 

 

6

1.012937

Hội tự giải thể

 

 

7

1.012938

Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

 

 

8

1.013008

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

 

9

1.013011

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung hội đồng quản lý quỹ

 

 

10

1.013012

Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

 

 

11

1.013013

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

 

12

1.013014

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

 

 

13

1.013015

Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

 

 

14

1.013016

Quỹ tự giải thể

 

 

TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh

15 TTHC

 

7

1.012927

Công nhận ban vận động thành lập hội

 

 

8

1.012929

Thành lập hội

 

 

9

1.012942

Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

 

 

10

1.012943

Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

 

 

11

1.012945

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

 

 

12

1.012946

Hội tự giải thể

 

 

13

1.012947

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện

 

 

14

1.012948

Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

 

 

15

1.013017

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

 

 

16

1.013018

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung hội đồng quản lý quỹ

 

 

17

1.013019

Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

 

 

18

1.013020

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.

 

 

19

1.013021

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

 

 

20

1.013022

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

 

 

21

1.013023

Quỹ tự giải thể

 

 

III

Lĩnh vực Công tác Thanh niên

03 TTHC

 

TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh

03 TTHC

 

1

2.001717

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

 

2

1.003999

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

 

3

2.001683

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

 

IV

Lĩnh vực Lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội

08 TTHC

 

TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh

08 TTHC

 

1

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

 

 

2

1.000414

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

 

 

3

1.000436

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

 

4

1.000448

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

 

5

1.000464

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

 

6

1.000479

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

 

7

1.009466

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

 

 

8

1.009467

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

 

 

V

Lĩnh vực An toàn lao động

08 TTHC

 

TTHC thực hiện ở cấp Trung ương

6 TTHC

 

1

1.000148

Cấp chứng chỉ kiểm định viên

 

 

2

1.000183

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên đối với trường hợp bị hỏng hoặc mất

 

 

3

1.000187

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên trong trường hợp hết hạn

 

 

4

1.005451

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C

 

 

5

1.005448

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C

 

 

6

2.000037

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi nội dung chứng chỉ kiểm định viên

 

 

TTHC thực hiện ở cấp tỉnh

02 TTHC

 

7

1.005449

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

 

 

8

1.005450

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

 

 

 

2.000111

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

 

 

VI

Lĩnh vực Việc làm

27 TTHC

 

TTHC thực hiện ở cấp Trung ương

03 TTHC

 

1

2.000907

Cấp giấy phép lao động cho chuyên gia khoa học công nghệ làm việc tại Việt Nam

 

 

2

2.000902

Cấp lại giấy phép lao động cho chuyên gia khoa học công nghệ làm việc tại Việt Nam

 

 

3

2.001940

Báo cáo chuyên gia khoa học công nghệ không thuộc diện cấp giấy phép lao động làm việc tại Việt Nam

 

 

TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh

24 TTHC

 

4

2.000888

Tham gia bảo hiểm thất nghiệp

 

 

5

1.001978

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

6

1.001973

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

7

1.001966

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

8

2.001953

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

9

2.000178

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

 

 

10

1.000401

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

 

 

11

1.000362

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

 

 

12

1.001865

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

 

13

1.001853

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

 

14

1.001823

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

 

15

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

 

 

16

2.000219

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu

 

 

17

1.000459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

 

18

2.000205

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

19

2.000192

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

20

1.009874

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

 

21

1.009873

Thu hồi Giấy pháp hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

 

22

1.009811

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

23

1.013718

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

 

24

1.013719

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

 

25

1.013720

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

 

26

1.013721

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

 

27

1.013722

Gia hạn cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

 

VII

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

14 TTHC

 

TTHC thực hiện ở cấp Trung ương

07 TTHC

 

1

1.008387

Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc tại Đài Loan (Trung Quốc)

 

 

2

1.008388

Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc tại Nhật Bản

 

 

3

1.005131

Điều chỉnh thông tin Giấy phép; Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

 

4

1.010653

Đổi Giấy phép hoạt động dịch vụ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 74 của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

 

5

1.010655

Đăng ký trực tuyến hợp đồng lao động và đóng góp vào Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước

 

 

6

1.010656

Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc nghề hộ lý tại Nhật Bản

 

 

7

2.002027

Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

 

TTHC thực hiện ở cấp tỉnh

06 TTHC

 

8

1.013727

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên

 

 

9

1.013728

Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài

 

 

10

1.013729

Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài

 

 

11

1.013731

Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài

 

 

12

1.005132

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

 

 

13

1.013733

Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

 

TTHC thực hiện ở cấp xã

01 TTHC

 

14

1.013734

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

 

 

TỔNG

118

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 672/QĐ-BNV năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình

  • Số hiệu: 672/QĐ-BNV
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/06/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
  • Người ký: Vũ Chiến Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản