Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 672/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Quyết định này thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- Quyết định số 600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- Quyết định số 931/QĐ-BNV ngày 20/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 672/QĐ-BNV ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nội vụ)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Số lượng TTHC | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Người có công | 29 TTHC |
| |
TTHC thực hiện ở cấp Trung ương | 01 TTHC |
| ||
1 | 1.010785 | Đưa người có công đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
|
|
TTHC thực hiện ở cấp tỉnh | 26 TTHC |
| ||
2 | 1.001257 | Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
3 | 1.004964 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
|
|
4 | 1.010801 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
|
|
5 | 1.010802 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
|
|
6 | 1.010803 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
|
7 | 1.010804 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
|
8 | 1.010808 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
|
9 | 1.010809 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
|
|
10 | 1.010811 | Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
|
|
11 | 1.010814 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
|
|
12 | 1.010816 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
13 | 1.010817 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
14 | 1.010818 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
|
|
15 | 1.010819 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
|
16 | 1.010820 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
|
17 | 1.010821 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
18 | 1.010824 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
|
19 | 1.010825 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
|
20 | 1.010826 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
|
21 | 1.010827 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
|
|
22 | 1.010828 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
|
|
23 | 1.010829 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
|
24 | 1.010830 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
|
25 | 2.001157 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
|
26 | 2.002308 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
|
27 | 2.002307 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cực chiến binh |
|
|
TTHC thực hiện ở cấp xã | 02 TTHC |
| ||
28 | 1.013750 | Thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
|
29 | 1.010833 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
|
|
II | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội, Quỹ | 29 TTHC |
| |
TTHC thực hiện ở cấp Trung ương | 14 TTHC |
| ||
1 | 1.012926 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
|
2 | 1.012928 | Thành lập hội |
|
|
3 | 1.012930 | Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
|
4 | 1.012931 | Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
|
|
5 | 1.012936 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
|
6 | 1.012937 | Hội tự giải thể |
|
|
7 | 1.012938 | Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
|
|
8 | 1.013008 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
|
9 | 1.013011 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung hội đồng quản lý quỹ |
|
|
10 | 1.013012 | Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
|
|
11 | 1.013013 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
|
12 | 1.013014 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
|
13 | 1.013015 | Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
|
14 | 1.013016 | Quỹ tự giải thể |
|
|
TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh | 15 TTHC |
| ||
7 | 1.012927 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
|
8 | 1.012929 | Thành lập hội |
|
|
9 | 1.012942 | Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
|
10 | 1.012943 | Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
|
|
11 | 1.012945 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
|
12 | 1.012946 | Hội tự giải thể |
|
|
13 | 1.012947 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
|
14 | 1.012948 | Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
|
|
15 | 1.013017 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
|
|
16 | 1.013018 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung hội đồng quản lý quỹ |
|
|
17 | 1.013019 | Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
|
|
18 | 1.013020 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
|
|
19 | 1.013021 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
|
20 | 1.013022 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
|
21 | 1.013023 | Quỹ tự giải thể |
|
|
III | Lĩnh vực Công tác Thanh niên | 03 TTHC |
| |
TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh | 03 TTHC |
| ||
1 | 2.001717 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
|
2 | 1.003999 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
|
3 | 2.001683 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
|
IV | Lĩnh vực Lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội | 08 TTHC |
| |
TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh | 08 TTHC |
| ||
1 | 2.001955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
|
2 | 1.000414 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
|
3 | 1.000436 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
4 | 1.000448 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
5 | 1.000464 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
6 | 1.000479 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
7 | 1.009466 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
|
8 | 1.009467 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
|
|
V | Lĩnh vực An toàn lao động | 08 TTHC |
| |
TTHC thực hiện ở cấp Trung ương | 6 TTHC |
| ||
1 | 1.000148 | Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
|
|
2 | 1.000183 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên đối với trường hợp bị hỏng hoặc mất |
|
|
3 | 1.000187 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên trong trường hợp hết hạn |
|
|
4 | 1.005451 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C |
|
|
5 | 1.005448 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C |
|
|
6 | 2.000037 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi nội dung chứng chỉ kiểm định viên |
|
|
TTHC thực hiện ở cấp tỉnh | 02 TTHC |
| ||
7 | 1.005449 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
|
8 | 1.005450 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
|
| 2.000111 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
|
|
VI | Lĩnh vực Việc làm | 27 TTHC |
| |
TTHC thực hiện ở cấp Trung ương | 03 TTHC |
| ||
1 | 2.000907 | Cấp giấy phép lao động cho chuyên gia khoa học công nghệ làm việc tại Việt Nam |
|
|
2 | 2.000902 | Cấp lại giấy phép lao động cho chuyên gia khoa học công nghệ làm việc tại Việt Nam |
|
|
3 | 2.001940 | Báo cáo chuyên gia khoa học công nghệ không thuộc diện cấp giấy phép lao động làm việc tại Việt Nam |
|
|
TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh | 24 TTHC |
| ||
4 | 2.000888 | Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
5 | 1.001978 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
6 | 1.001973 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
7 | 1.001966 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
8 | 2.001953 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
9 | 2.000178 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
|
10 | 1.000401 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
|
11 | 1.000362 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
|
|
12 | 1.001865 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
13 | 1.001853 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
14 | 1.001823 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
15 | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
|
16 | 2.000219 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
|
|
17 | 1.000459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
|
18 | 2.000205 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
19 | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
20 | 1.009874 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
21 | 1.009873 | Thu hồi Giấy pháp hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
22 | 1.009811 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
23 | 1.013718 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
24 | 1.013719 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
25 | 1.013720 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
26 | 1.013721 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
27 | 1.013722 | Gia hạn cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
VII | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | 14 TTHC |
| |
TTHC thực hiện ở cấp Trung ương | 07 TTHC |
| ||
1 | 1.008387 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc tại Đài Loan (Trung Quốc) |
|
|
2 | 1.008388 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc tại Nhật Bản |
|
|
3 | 1.005131 | Điều chỉnh thông tin Giấy phép; Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
4 | 1.010653 | Đổi Giấy phép hoạt động dịch vụ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 74 của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
5 | 1.010655 | Đăng ký trực tuyến hợp đồng lao động và đóng góp vào Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
|
6 | 1.010656 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc nghề hộ lý tại Nhật Bản |
|
|
7 | 2.002027 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
TTHC thực hiện ở cấp tỉnh | 06 TTHC |
| ||
8 | 1.013727 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên |
|
|
9 | 1.013728 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài |
|
|
10 | 1.013729 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài |
|
|
11 | 1.013731 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
|
|
12 | 1.005132 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
|
13 | 1.013733 | Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
TTHC thực hiện ở cấp xã | 01 TTHC |
| ||
14 | 1.013734 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
|
|
TỔNG | 118 |
|
- 1Quyết định 1006/QĐ-BNV năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ
- 2Quyết định 179/QĐ-BNV năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 727/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 4Quyết định 600/QĐ-BNV năm 2024 điều chỉnh danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 5Quyết định 931/QĐ-BNV năm 2024 điều chỉnh danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 6Quyết định 639/QĐ-BNV năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 640/QĐ-BNV năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 635/QĐ-BNV năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
Quyết định 672/QĐ-BNV năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- Số hiệu: 672/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Vũ Chiến Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra