Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 671/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Phụ lục II Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ;
Căn cứ Quyết định số 1766/QĐ-BGDĐT ngày 01/07/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BGDĐT ngày 21/4/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống nhà nước lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1195/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1280/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-BGDĐT ngày 13/5/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống nhà nước lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1258/TTr-SGDĐT ngày 15/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ:
- Các TTHC nội bộ thứ tự số 116 đến 124, Khoản A và số 21 đến 25 Khoản B, phần I và phần I tại Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận.
Điều 3. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ thủ tục hành chính nội bộ được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cập nhật đầy đủ nội dung chi tiết của từng thủ tục hành chính nội bộ đã được công bố và công khai trên Hệ thống cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính quốc gia - phân hệ Thủ tục hành chính nội bộ;
2. Chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ bảo đảm tỷ lệ cắt giảm ít nhất 30% TTHC và ít nhất 30% chi phí tuân thủ TTHC; tham mưu thực thi các phương án cắt giảm, đơn giản hóa TTHC nội bộ đã được phê duyệt chậm nhất đến ngày 15/6/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính |
1 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục Dân tộc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Giáo dục Dân tộc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục Dân tộc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục Dân tộc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện | Giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | Bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý của công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo | Tổ chức cán bộ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 | Lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 | Điều chỉnh, bổ sung danh mục lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 | Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 | hê duyệt, ban hành tiêu huẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 | Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1. | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 | Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2. | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 | Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II. | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 | Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 | Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II. | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 | Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 | Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II. | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 | Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 | Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
21 | Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
22 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | Ủy ban nhân dân tỉnh |
23 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cap (hạng I) | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | Ủy ban nhân dân tỉnh |
24 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | Ủy ban nhân dân tỉnh |
25 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | Ủy ban nhân dân tỉnh |
26 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
27 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
31 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
B. CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính |
1 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục Dân tộc | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục Dân tộc | UBND cấp huyện |
3 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Giáo dục Dân tộc | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục Dân tộc | UBND cấp huyện |
5 | Giải thể trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục Dân tộc | UBND cấp huyện |
6 | Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
7 | Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1. | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
8 | Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2. | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
9 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
10 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã | Giáo dục thường xuyên | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
12 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
13 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 671/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra