Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 670/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 53/TTr-SNN&PTNT ngày 10/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 123 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc. Trong đó:
- Cấp tỉnh: 95 TTHC (68 TTHC toàn trình, 27 TTHC một phần);
- Cấp huyện: 17 TTHC (02 TTHC toàn trình, 15 TTHC một phần);
- Cấp xã: 11 TTHC (0 TTHC toàn trình, 11 TTHC một phần).
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
Phối hợp với các Sở, ban, ngành thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 291/QĐ-CT ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, UBND các phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 670/QĐ-CT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
STT | STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Trong đó | |
DVCTT toàn trình | DVCTT một phần | ||||
I | Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
| ||
1 | 1 | 1.004493.000.00.00.H62 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
2 | 2 | 1.004363.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
3 | 3 | 1.004346.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
4 | 4 | 1.008003. 00.00.00.H62 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | x |
|
5 | 5 | 1.007931.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
|
6 | 6 | 1.007932.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
|
7 | 7 | 2.001508.000.00.00.H62 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | x |
|
8 | 8 | 1.003984.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
| x |
9 | 9 | 1.012001.000.00.00.H62 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | x |
|
10 | 10 | 1.012002.000.00.00.H62 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | x |
|
11 | 11 | 1.011999.000.00.00.H62 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | x |
|
12 | 12 | 1.012003.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | x |
|
13 | 13 | 1.012004.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | x |
|
14 | 14 | 1.012000.000.00.00.H62 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | x |
|
15 | 15 | 1.012074.000.00.00.H62 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
16 | 16 | 1.012075.000.00.00.H62 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
II | Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
|
| ||
17 | 1 | 1.011478.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | x |
|
18 | 2 | 1.011479.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | x |
|
19 | 3 | 1.011475.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | x |
|
20 | 4 | 1.011477.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | x |
|
21 | 5 | 2.002132.000.00.00.H62 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) | x |
|
22 | 6 | 2.001064.000.00.00.H62 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | x |
|
23 | 7 | 1.004022.000.00.00.H62 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | x |
|
24 | 8 | 1.005319.000.00.00.H62 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | x |
|
25 | 9 | 1.008126.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | x |
|
26 | 10 | 1.008127.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | x |
|
27 | 11 | 1.008129.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | x |
|
28 | 12 | 1.008128.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | x |
|
29 | 13 | 1.001686.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
|
30 | 14 | 2.000873.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | x |
|
31 | 15 | 1.002338.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | x |
|
32 | 16 | 1.004839.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
|
III | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
| |||
33 | 1 | 1.003397.000.00.00.H62 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
| x |
34 | 2 | 1.003695.000.00.00.H62 | Công nhận làng nghề | x |
|
35 | 3 | 1.003712.000.00.00.H62 | Công nhận nghề truyền thống | x |
|
36 | 4 | 1.003727.000.00.00.H62 | Công nhận làng nghề truyền thống | x |
|
37 | 5 | 2.002558.000.00.00.H62 | Phê duyệt hỗ trợ kinh phí cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nâng cao năng lực, nhận thức | x |
|
IV | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
| |||
38 | 1 | 1.007918.000.00.00.H62 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | x |
|
39 | 2 | 1.007916.000.00.00.H62 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | x |
|
40 | 3 | 1.007917.000.00.00.H62 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | x |
|
41 | 4 | 1.004815.000.00.00.H62 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | x |
|
42 | 5 | 1.000081.000.00.00.H62 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | x |
|
43 | 6 | 3.000152.000.00.00.H62 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
| x |
44 | 7 | 1.000071.000.00.00.H62 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | x |
|
45 | 8 | 1.000065.000.00.00.H62 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
| x |
46 | 9 | 1.000058.000.00.00.H62 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | x |
|
47 | 10 | 1.000055.000.00.00.H62 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | x |
|
48 | 11 | 1.000052.000.00.00.H62 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | x |
|
49 | 12 | 1.000047.000.00.00.H62 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | x |
|
50 | 13 | 1.000045.000.00.00.H62 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
| x |
51 | 14 | 3.000159.000.00.00.H62 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | x |
|
52 | 15 | 3.000160.000.00.00.H62 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | x |
|
53 | 16 | 1.011470.000.00.00.H62 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | x |
|
54 | 17 | 1.012413. 000.00.00.H62 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | x |
|
V | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản TTHC thẩm quyền chung cho 4 chi cục: Chăn nuôi & Thú y; Trồng trọt & Bảo vệ thực vật; Thủy sản; Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản |
| |||
55 | 1 | 2.001827.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x |
|
56 | 2 | 2.001823.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
|
VI | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
|
| ||
57 | 1 | 1.008408.000.00.00.H62 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
58 | 2 | 1.008409.000.00.00.H62 | Phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | x |
|
59 | 3 | 1.008410.000.00.00.H62 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | x |
|
VII | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
| |
60 | 1 | 1.003618.000.00.00.H62 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | x |
|
61 | 2 | 1.003388.000.00.00.H62 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | x |
|
62 | 3 | 1.003371.000.00.00.H62 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | x |
|
VIII | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
| |
63 | 1 | 1.003921.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
64 | 2 | 1.003893.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
65 | 3 | 1.003232.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| x |
66 | 4 | 1.003221.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| x |
67 | 5 | 1.003211.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| x |
68 | 6 | 1.003203.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| x |
69 | 7 | 1.003188.000.00.00.H62 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| x |
70 | 8 | 1.003867.000.00.00.H62 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
| x |
71 | 9 | 2.001804.000.00.00.H62 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
| x |
72 | 10 | 1.004427.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
73 | 11 | 2.001793.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
| x |
74 | 12 | 1.004385.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
75 | 13 | 2.001791.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
76 | 14 | 2.001426.000.00.00.H62 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
77 | 15 | 2.001401.000.00.00.H62 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
78 | 16 | 2.001796.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
79 | 17 | 2.001795.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
80 | 18 | 1.003880.000.00.00.H62 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
81 | 19 | 1.003870.000.00.00.H62 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
IX | Lĩnh vực Thủy sản |
|
| ||
82 | 1 | 1.004923.000.00.00.H62 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | x |
|
83 | 2 | 1.004921.000.00.00.H62 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | x |
|
84 | 3 | 1.004918.000.00.00.H62 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | x |
|
85 | 4 | 1.004915.000.00.00.H62 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | x |
|
86 | 5 | 1.003666.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | x |
|
87 | 6 | 1.004692.000.00.00.H62 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | x |
|
88 | 7 | 1.004680.000.00.00.H62 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | x |
|
89 | 8 | 1.004656.000.00.00.H62 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | x |
|
X | Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
|
| ||
90 | 1 | 1.000025.000.00.00.H62 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | x |
|
XI | Lĩnh vực KHCN&MT (TTHC thẩm quyền chung cho 3 chi cục: Chăn nuôi & Thú y; Trồng trọt & Bảo vệ thực vật; Thủy sản) |
| |||
91 | 1 | 1.011647.000.00.00.H62 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | x |
|
92 | 2 | 1.009478.000.00.00.H62 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | x |
|
XII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
| ||
93 | 1 | 1.009973.000.00.00.H62 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) |
| x |
94 | 2 | 1.009972.000.00.00.H62 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: |
| x |
95 | 3 | 1.009794.000.00.00.H62 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình XD chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình XD và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
| x |
| Tổng số: 95 TTHC |
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Trong đó | |
DVCTT Toàn trình | DVCTT một phần | ||||
I | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
| ||
1 | 1 | 1.003434.000.00.00.H62 | Hỗ trợ dự án liên kết |
| x |
2 | 2 | 1.003319.000.00.00.H62 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
| x |
3 | 3 | 1.00328. 000.00.00.H62 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
| x |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
| ||
4 | 1 | 1.007919.000.00.00.H62 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
| x |
5 | 2 | 1.011471.000.00.00.H62 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
| x |
6 | 3 | 3.000250.000.00.00.H62 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | x |
|
7 | 4 | 3.000175.000.00.00.H62 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | x |
|
III | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
| ||
8 | 1 | 1.003605.000.00.00.H62 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
| x |
IV | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
| |
9 | 1 | 2.001627.000.00.00.H62 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
| x |
10 | 2 | 1.003471.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
| x |
11 | 3 | 1.003459.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
| x |
12 | 4 | 1.003456.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
| x |
13 | 5 | 1.003347.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
| x |
V | Lĩnh vực Thủy sản |
|
| ||
14 | 1 | 1.004498.000.00.00.H62 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
| x |
15 | 2 | 1.003956.000.00.00.H62 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
| x |
VI | Lĩnh vực Quản lý chất lượng NLTS |
|
| ||
16 | 3 | 2.001827.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
| x |
17 | 4 | 2.001823.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
| x |
| Tổng số: 17 TTHC |
|
|
|
C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Trong đó | |
DVCTT Toàn trình | DVCTT một phần | ||||
I | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
| ||
1 | 1 | 1.003596.000.00.00.H62 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
| x |
II | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
|
| ||
2 | 1 | 2.002163.000.00.00.H62 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
| x |
3 | 2 | 2.002162.000.00.00.H62 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
| x |
4 | 3 | 2.002161.000.00.00.H62 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
| x |
5 | 4 | 1.010091.000.00.00.H62 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
| x |
6 | 5 | 1.002271.000.00.00.H62 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
| x |
III | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
| ||
7 | 1 | 2.001621.000.00.00.H62 | Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
| x |
8 | 2 | 1.003446.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
| x |
9 | 3 | 1.003440.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
| x |
IV | Lĩnh vực trồng trọt |
|
|
| |
10 | 1 | 1.008004.000.00.00.H62 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
| x |
V | Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường |
|
| ||
11 |
|
| Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
| x |
| Tổng số: 11 TTHC |
|
|
|
- 1Quyết định 291/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 9Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 670/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 670/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra