Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2013/QĐ-UBND | Long An, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và mức phụ cấp trực hệ y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 9 điều chỉnh, bổ sung mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại tờ trình số 1749/TTr-SYT ngày 19/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (điều chỉnh, bổ sung năm 2013 theo phụ lục đính kèm).
Thời gian thực hiện kể từ ngày 01/01/2014.
Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An; các cơ sở khám chữa bệnh căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 23/8/2012 của UBND tỉnh Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP
(Kèm theo Quyết định số 67/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá áp dụng | Ghi chú |
| PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
1 | Bệnh viện hạng II | 13.000 | Nếu chưa trang bị máy lạnh thu 12.000 đồng |
2 | Bệnh viện hạng III | 8.000 |
|
3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 6.000 |
|
4 | Trạm y tế xã | 4.000 |
|
A2 | Hội chẩn đoán để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 160.000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 80.000 |
|
A4 | Khám sức khoẻ toàn diện lao động, lái xe, khám sức khoẻ định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 80.000 |
|
A5 | Khám sức khoẻ toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 240.000 |
|
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 285.000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
1 | Bệnh viện hạng II | 85.000 | |
2 | Bệnh viện hạng III | 60.000 | |
B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
| |
B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, |
| |
1 | Bệnh viện hạng II | 55.000 | |
2 | Bệnh viện hạng III | 32.000 | |
B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ. |
|
|
3 | Bệnh viện hạng II | 40.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 30.000 |
|
B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 30.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 21.000 |
|
B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 102.000 |
|
B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 trên 25-70% diện tích cơ thể |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 68.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 51.000 |
|
B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 64.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 42.000 |
|
B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3: Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 42.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 30.000 |
|
B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 20.000 |
|
B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 12.000 |
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
C1.1 | SIÊU ÂM |
|
|
1 | Siêu âm | 30.000 |
|
2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 205.000 |
|
3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 544.000 |
|
4 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR. | 1.640.000 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
5 | Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu | 120.000 |
|
6 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 20.000 |
|
7 | Siêu âm tim gắng sức | 400.000 |
|
8 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 150.000 |
|
9 | Siêu âm nội soi | 400.000 |
|
10 | Siêu âm ngã âm đạo - trực tràng | 30.000 |
|
C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 32.000 |
|
2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 32.000 |
|
3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 36.000 |
|
4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 32.000 |
|
5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 36.000 |
|
6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 36.000 |
|
7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 36.000 |
|
8 | Khung chậu | 36.000 |
|
C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
1 | Xương sọ (một tư thế) | 32.000 |
|
2 | Xương chũm, mỏm châm | 32.000 |
|
3 | Xương đá (một tư thế) | 32.000 |
|
4 | Khớp thái dương-hàm | 32.000 |
|
5 | Chụp ổ răng | 32.000 |
|
6 | Chụp Blondeau + Hirtz | 32.000 |
|
7 | Chụp hốc mắt thẳng / nghiêng | 35.000 |
|
8 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 32.000 |
|
9 | Chụp khu trú Baltin | 40.000 |
|
10 | Chụp Vogd | 40.000 |
|
11 | Chụp đáy mắt | 20.000 |
|
12 | Chụp Angiography mắt | 120.000 |
|
13 | Chụp khớp cắn | 15.000 |
|
C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
1 | Các đốt sống cổ | 32.000 |
|
2 | Các đốt sống ngực | 36.000 |
|
3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 36.000 |
|
4 | Cột sống cùng-cụt | 36.000 |
|
5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 36.000 |
|
6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 32.000 |
|
C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
1 | Tim phổi thẳng | 36.000 |
|
2 | Tim phổi nghiêng | 36.000 |
|
3 | Xương ức hoặc xương sườn | 36.000 |
|
4 | Chụp khí quản | 25.000 |
|
5 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25.000 |
|
C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 36.000 |
|
2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 335.000 |
|
3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 327.000 |
|
4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 36.000 |
|
5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 74.000 |
|
6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 87.000 |
|
7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 120.000 |
|
8 | Chụp telegram | 30.000 |
|
9 | Chụp mật tụy ngược dòng | 300.000 |
|
C1.2.6 | CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
|
1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 50.000 |
|
2 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 70.000 |
|
C1.2.7 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
1 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 |
|
2 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 |
|
3 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 52.000 |
|
4 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 75.000 |
|
5 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 97.000 |
|
6 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 395.000 |
|
7 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 132.000 |
|
8 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 132.000 |
|
9 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 165.000 |
|
10 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1.800.000 |
|
11 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2.000.000 |
|
12 | Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) | 350.000 |
|
13 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 150.000 |
|
14 | Chụp mật qua Kehr | 150.000 |
|
15 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 80.000 |
|
16 | Chụp X-quang vú định vị kim dây | 150.000 |
|
17 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300.000 |
|
18 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 30.000 |
|
19 | Mammography (1 bên) | 80.000 |
|
20 | Chụp tuyến nước bọt | 30.000 |
|
21 | Chụp bàng quang ngược dòng | 365.000 |
|
C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
1 | Thông đái | 56.000 | Bao gồm cả Sonde |
2 | Thụt tháo phân | 32.000 |
|
3 | Chọc hút hạch hoặc u | 52.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 63.000 |
|
5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 87.000 |
|
6 | Chọc rửa màng phổi | 104.000 |
|
7 | Chọc hút khí màng phổi | 77.000 |
|
8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 48.000 |
|
9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 94.000 |
|
10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 125.000 | Bao gồm cả Sonde |
11 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 |
|
12 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300.000 |
|
13 | Sinh thiết da | 64.000 |
|
14 | Sinh thiết hạch, u | 102.000 |
|
15 | Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết | 125.000 |
|
16 | Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết | 187.000 |
|
17 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 148.000 |
|
18 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 230.000 |
|
19 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 102.000 |
|
20 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 165.000 |
|
21 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 264.000 |
|
22 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 350.000 |
|
23 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 578.000 | Bao gồm cả chi phí kim gắp dùng nhiều lần |
24 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 320.000 | Bao gồm cả ống kendan |
25 | Mở khí quản | 355.000 | Bao gồm cả Canuyn |
26 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 585.000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
27 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 350.000 |
|
28 | Đặt nội khí quản | 370.000 |
|
29 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 260.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
30 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 420.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
31 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 612.000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
32 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 176.000 |
|
33 | Chọc dò tủy sống | 35.000 |
|
34 | Chọc dò màng tim | 80.000 |
|
35 | Rửa dạ dày | 30.000 |
|
36 | Đốt mụn cóc | 30.000 |
|
37 | Cắt sùi mào gà | 45.000 |
|
38 | Chấm Nitơ, AT | 10.000 |
|
39 | Đốt Hydradenome | 20.000 |
|
40 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 45.000 |
|
41 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 120.000 |
|
42 | Bạch biển | 30.000 |
|
43 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 |
|
44 | Cắt đường rò mông | 120.000 |
|
45 | Lột nhẹ da mặt | 240.000 |
|
46 | Móng quặp | 70.000 |
|
47 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 40.000 |
|
48 | Sinh thiết vú | 100.000 |
|
49 | Soi khớp có sinh thiết | 300.000 |
|
50 | Soi màng phổi | 100.000 |
|
51 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 250.000 |
|
52 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 |
|
53 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 250.000 |
|
54 | Soi ruột non + tiêm(hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp | 300.000 |
|
55 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 255.000 |
|
56 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 120.000 |
|
57 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 350.000 |
|
58 | Nội soi tai | 60.000 |
|
59 | Nội soi mũi xoang | 70.000 |
|
60 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 150.000 |
|
61 | Nội soi ống mật chủ | 90.000 |
|
62 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 450.000 |
|
63 | Nội soi lồng ngực | 600.000 |
|
64 | Soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 600.000 |
|
65 | Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.000.000 |
|
66 | Đo áp lực đồ bàng quang | 50.000 |
|
67 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 50.000 |
|
68 | Điện cơ tầng sinh môn | 50.000 |
|
69 | Niệu dòng đồ | 20.000 |
|
70 | Mổ tràng dịch màng tinh hoàn | 100.000 |
|
71 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
|
72 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 |
|
73 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 100.000 |
|
74 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.200.000 |
|
75 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học) | 500.000 |
|
76 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 |
|
77 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 400.000 |
|
78 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) | 1.000.000 |
|
79 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
|
80 | Đặt catheter động mạch quay | 350.000 |
|
81 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 500.000 |
|
82 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 250.000 |
|
83 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 600.000 |
|
84 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 180.000 |
|
85 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 600.000 |
|
86 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 150.000 |
|
87 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 600.000 |
|
88 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 750.000 |
|
89 | Giải độc nhiễm cấp ma tuý | 550.000 |
|
90 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da | 180.000 |
|
91 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1.000.000 |
|
92 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 600.000 |
|
93 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120.000 |
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
95 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 70.000 |
|
96 | Châm (các phương pháp châm) | 15.000 |
|
97 | Điện châm | 20.000 |
|
98 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 20.000 |
|
99 | Xoa bóp bấm huyệt | 20.000 |
|
100 | Hồng ngoại | 15.000 |
|
101 | Điện phân | 20.000 |
|
102 | Sóng ngắn | 20.000 |
|
103 | Laser châm | 30.000 |
|
104 | Tử ngoại | 20.000 |
|
105 | Điện xung | 20.000 |
|
106 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 18.000 |
|
107 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 18.000 |
|
108 | Siêu âm điều trị | 32.000 |
|
109 | Điện từ trường | 21.000 |
|
110 | Bó Farafin | 40.000 |
|
111 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 15.000 |
|
112 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 20.000 |
|
113 | Giao thoa | 10.000 |
|
114 | Bàn kéo | 20.000 |
|
115 | Bồn xoay | 10.000 |
|
116 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 |
|
117 | Tập do cứng khớp | 12.000 |
|
118 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
|
119 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 10.000 |
|
120 | Chẩn đoán điện | 10.000 |
|
121 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5.000 |
|
122 | Tập với xe đạp tập | 5.000 |
|
123 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 |
|
124 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 50.000 |
|
125 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 |
|
126 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 |
|
127 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10.000 |
|
128 | Vật lí trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 |
|
129 | Tập dưỡng sinh | 7.000 |
|
130 | Điện vi dòng giảm đau | 10.000 |
|
131 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 |
|
132 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 |
|
133 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 40.000 |
|
134 | Xông hơi | 15.000 |
|
135 | Giác hơi | 12.000 |
|
136 | Bó êm cẳng tay | 7.000 |
|
137 | Bó êm cẳng chân | 8.000 |
|
138 | Bó êm đùi | 10.000 |
|
139 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20.000 |
|
140 | Xoa bóp áp lực hơi | 10.000 |
|
141 | Laser chiếu ngoài | 10.000 |
|
142 | Laser nội mạch | 30.000 |
|
143 | Laser thẩm mỹ | 30.000 |
|
144 | Sóng xung kích điều trị | 30.000 |
|
145 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450.000 |
|
146 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 700.000 |
|
147 | Nẹp cổ tay-bàn tay | 250.000 |
|
148 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 800.000 |
|
149 | Giày chỉnh hình | 400.000 |
|
150 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân | 900.000 |
|
151 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 450.000 |
|
152 | Tập vận động (sử dụng máy đi bộ có tay vịn) | 15.000 |
|
153 | Endo Press điều trị | 50.000 |
|
C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
1 | Cắt chỉ | 36.000 |
|
2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 5 cm | 25.000 |
|
3 | Thay băng vết thương chiều dài từ 5 cm đến dưới 10 cm | 35.000 |
|
4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 10 cm đến 15 cm | 48.000 |
|
5 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 64.000 |
|
6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 84.000 |
|
7 | Thay băng vết thương chiều dài <30 cm nhiễm trùng | 92.000 |
|
8 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 128.000 |
|
9 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 152.000 |
|
10 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 36.000 |
|
11 | Tháo bột khác | 30.000 |
|
12 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài dưới 5 cm | 80.000 |
|
13 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài từ 5 cm đến 10 cm | 124.000 |
|
14 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 160.000 |
|
15 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài dưới 5 cm | 120.000 |
|
16 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài từ 5 cm đến 10 cm | 168.000 |
|
17 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 184.000 |
|
18 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 144.000 |
|
19 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 84.000 |
|
20 | Tháo lồng ruột bằng hơi cay baryte | 64.000 |
|
21 | Cắt phymosis | 144.000 |
|
22 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 176.000 |
|
23 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 46.000 |
|
24 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 188.000 |
|
25 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 56.000 |
|
26 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 180.000 |
|
27 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 52.000 |
|
28 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 132.000 |
|
29 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 144.000 |
|
30 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 560.000 |
|
31 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 144.000 |
|
32 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 440.000 |
|
33 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 56.000 |
|
34 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 132.000 |
|
35 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 56.000 |
|
36 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 132.000 |
|
37 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 44.000 |
|
38 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 132.000 |
|
39 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) | 44.000 |
|
40 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 112.000 |
|
41 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 112.000 |
|
42 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 476.000 |
|
43 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 248.000 |
|
44 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 396.000 |
|
45 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
|
46 | Nắn, bó gãy xương đòn | 50.000 |
|
47 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mỗ | 50.000 |
|
48 | Nắn, bó gãy xương gót | 50.000 |
|
49 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 |
|
50 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
|
51 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 |
|
52 | Phẫu thuật thừa ngón | 150.000 |
|
53 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 |
|
54 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 |
|
55 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.000.000 |
|
56 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.000.000 |
|
57 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1.800.000 |
|
58 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1.800.000 |
|
59 | Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2.400.000 |
|
60 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 28.000 |
|
61 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 350.000 |
|
62 | Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent) | 650.000 |
|
63 | Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) | 500.000 |
|
64 | Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 300.000 |
|
65 | Thắt vỡ giãn tỉnh mạch thực quản | 125.000 |
|
66 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, và ghim khâu trong máy) | 1.500.000 |
|
67 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 |
|
68 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 1.500.000 |
|
69 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1.800.000 |
|
70 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.000.000 |
|
71 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1.000.000 |
|
72 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.500.000 |
|
73 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 1.500.000 |
|
74 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2.000.000 |
|
75 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1.500.000 |
|
76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 |
|
77 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1.500.000 |
|
78 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 1.800.000 |
|
79 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột | 2.000.000 |
|
80 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 2.500.000 |
|
81 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.000.000 |
|
82 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1.500.000 |
|
83 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 1.000.000 |
|
84 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 1.000.000 |
|
85 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc | 2.000.000 |
|
86 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận | 1.500.000 |
|
87 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1.000.000 |
|
88 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1.000.000 |
|
89 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1.800.000 |
|
90 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 500.000 |
|
91 | Cắt đốt nội soi u lành tiền liệt tuyến qua đường niệu đạo (TORP) | 1.500.000 |
|
92 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2.000.000 |
|
93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.000.000 |
|
94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.000.000 |
|
95 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.000.000 |
|
96 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
|
97 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1.000.000 |
|
98 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 1.000.000 |
|
99 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.000.000 |
|
100 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1.500.000 |
|
101 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân | 500.000 |
|
102 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vit, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 700.000 |
|
103 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 700.000 |
|
104 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 1.000.000 |
|
105 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 1.500.000 |
|
106 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.400.000 |
|
107 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.400.000 |
|
108 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 800.000 |
|
109 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2.000.000 |
|
110 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 800.000 |
|
111 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
|
112 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuốn mạch liền | 2.000.000 |
|
113 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
|
114 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2.000.000 |
|
115 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
|
116 | Nắn trật khớp vai (đai vãi) | 214.000 |
|
117 | Nắn trật khớp cổ chân/khớp gối (nẹp vãi) | 140.000 |
|
118 | Nắn trật cột sống lưng/cổ (đai vãi) | 132.000 |
|
119 | Nắn bó bột xương cẳng chân (nẹp vãi) | 140.000 |
|
120 | Nắn bó bột xương cánh tay (nẹp vãi) | 120.000 |
|
121 | Nắn bó bột xương cẳng tay (nẹp vãi) | 80.000 |
|
122 | Nắn bó bột xương bàn chân/ bàn tay (nẹp nhựa) | 80.000 |
|
123 | Nắn trật khớp khuỷu tay (máng bột) | 140.000 |
|
124 | Nắn bó bột xương cẳng chân (máng bột) | 180.000 |
|
125 | Nắn bó bột xương cánh tay (máng bột) | 140.000 |
|
126 | Nắn bó bột xương bàn chân (máng bột) | 130.000 |
|
127 | Nắn bó bột xương cẳng tay (máng bột) | 118.000 |
|
128 | Nắn bó bột xương bàn tay (máng bột) | 92.000 |
|
129 | Nắn trật khớp xương đòn (đai vãi) | 200.000 |
|
130 | Tiêm gây xơ búi trĩ | 40.000 |
|
C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 90.000 |
|
2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 220.000 |
|
3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 446.000 |
|
4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 464.000 |
|
5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 512.000 |
|
6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 450.000 |
|
7 | Soi cổ tử cung | 42.000 |
|
8 | Soi ối | 31.000 |
|
9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 53.000 |
|
10 | Chích apxe tuyến vú | 96.000 |
|
11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 167.000 |
|
12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.280.000 |
|
13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.317.000 |
|
14 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 147.000 |
|
15 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 365.000 |
|
16 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
|
17 | Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/nạo thai khô | 100.000 |
|
18 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 |
|
19 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350.000 |
|
20 | Nạo hút thai trứng | 70.000 |
|
21 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200.000 |
|
22 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
|
23 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khô | 80.000 |
|
24 | Tiêm nhân Chorio | 12.000 |
|
25 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng trứng | 25.000 |
|
26 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 150.000 |
|
27 | Chọc ối điều trị đa ối | 35.000 |
|
28 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 |
|
29 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12.000 |
|
30 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 400.000 |
|
31 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
|
32 | Trích ápxe Bartholin | 120.000 |
|
33 | Bóc nang Bartholin | 180.000 |
|
34 | Triệt sản nam | 100.000 |
|
35 | Triệt sản nữ | 150.000 |
|
36 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400.000 |
|
37 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700.000 |
|
38 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 |
|
39 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
|
40 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 |
|
41 | Điều trị chứa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 150.000 |
|
42 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.200.000 |
|
43 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 200.000 |
|
44 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 |
|
45 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 300.000 |
|
46 | Nội xoay thai | 300.000 |
|
47 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 |
|
48 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 2.000.000 |
|
49 | Đo tim thai bằng Doppler | 20.000 |
|
50 | Theo dõi tim thai bằng monitoring | 70.000 |
|
51 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2.500.000 |
|
52 | Nạo kênh cổ tử cung | 90.000 |
|
53 | Bấm sinh thiết (âm hộ, âm đạo, cổ tử cung) | 90.000 |
|
54 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung | 131.000 |
|
55 | Tiêm thuốc tránh thai | 10.000 |
|
56 | Cấy thuốc tránh thai | 28.000 |
|
57 | Tháo que cấy tránh thai | 42.000 |
|
C3.3 | MẮT |
|
|
1 | Đo nhãn áp | 13.000 |
|
2 | Thử kính loạn thị | 9.000 |
|
3 | Soi đáy mắt | 18.000 |
|
4 | Thông lệ đạo một mắt | 26.000 |
|
5 | Thông lệ đạo hai mắt | 40.000 |
|
6 | Chích chắp/ lẹo | 35.000 |
|
7 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 21.000 |
|
8 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 21.000 |
|
9 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 176.000 |
|
10 | Mổ quặm 1 mi – gây tê | 217.000 | Các dịch vụ từ 10 đến 15 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại |
11 | Mổ quặm 2 mi – gây tê | 284.000 |
|
12 | Mổ quặm 3 mi – gây tê | 318.000 |
|
13 | Mổ quặm 4 mi – gây tê | 417.000 |
|
14 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 387.000 |
|
15 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 288.000 |
|
16 | Đo khúc xạ máy | 5.000 |
|
17 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 30.000 |
|
18 | Sắc giác | 15.000 |
|
19 | Điện võng mạc | 28.000 |
|
20 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15.000 |
|
21 | Đo thị lực khách quan | 40.000 |
|
22 | Đánh bờ mi | 8.000 |
|
23 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 8.000 |
|
24 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 |
|
25 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 400.000 |
|
26 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400.000 |
|
27 | Nặn tuyến bờ mi | 8.000 |
|
28 | Lấy sạn vôi kết mạc | 8.000 |
|
29 | Đốt lông xiêu | 10.000 |
|
30 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 380.000 |
|
31 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 440.000 |
|
32 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 400.000 |
|
33 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 320.000 |
|
34 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 440.000 |
|
35 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 560.000 |
|
36 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 500.000 |
|
37 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 480.000 |
|
38 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 300.000 |
|
39 | Soi bóng đồng tử | 8.000 |
|
40 | Phẫu thuật cắt bè | 450.000 |
|
41 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 1.000.000 |
|
42 | Phẫu thuật cắt bao sau | 225.000 |
|
43 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 600.000 |
|
44 | Rạch góc tiền phòng | 320.000 |
|
45 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 225.000 |
|
46 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 600.000 |
|
47 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450.000 |
|
48 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 600.000 |
|
49 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 480.000 |
|
50 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300.000 |
|
51 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 350.000 |
|
52 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800.000 |
|
53 | Lấy dị vật tiền phòng | 300.000 |
|
54 | Lấy dị vật hốc mắt | 300.000 |
|
55 | Khâu giác mạc đơn thuần | 180.000 |
|
56 | Khâu củng mạc đơn thuần | 220.000 |
|
57 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 550.000 |
|
58 | Khâu giác mạc phức tạp | 320.000 |
|
59 | Khâu củng mạc phức tạp | 320.000 |
|
60 | Khâu phục hồi bờ mi | 240.000 |
|
61 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 500.000 |
|
62 | Chích mủ hốc mắt | 185.000 |
|
63 | Cắt bỏ túi lệ | 400.000 |
|
64 | Cắt mộng áp Mytomycin | 375.000 |
|
65 | Gọt giác mạc | 345.000 |
|
66 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 560.000 |
|
67 | Khâu cơ mi | 150.000 |
|
63 | Phủ kết mạc | 280.000 |
|
69 | Cắt u kết mạc không vá | 250.000 |
|
70 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 550.000 |
|
71 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 500.000 |
|
72 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lậu liền/ thủng giác mạc | 500.000 |
|
73 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 450.000 |
|
74 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 80.000 |
|
75 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 80.000 |
|
76 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 120.000 |
|
77 | Mở bao sau bằng Laser | 120.000 |
|
78 | Chọc tháo dịch dưới hốc mạc, bơm hơi tiền phòng | 300.000 |
|
79 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 400.000 |
|
80 | Phẫu thuật lấy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 700.000 |
|
81 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 250.000 |
|
82 | Điện đông thể mi | 200.000 |
|
83 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 15.000 |
|
84 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20.000 |
|
85 | Điện rung mắt quang động | 30.000 |
|
86 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 30.000 |
|
87 | Lấy huyết thanh đóng ống | 25.000 |
|
88 | Cắt chỉ giác mạc | 10.000 |
|
89 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ) | 15.000 |
|
90 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 500.000 |
|
91 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750.000 |
|
92 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 250.000 |
|
93 | Phẫu thuật tháo cỏ mi | 50.000 |
|
94 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 |
|
95 | U bạch mạch kết mạc | 32.000 |
|
96 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Eximer (01 mắt) | 2.000.000 |
|
97 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
|
98 | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) | 1.500.000 |
|
99 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1.000.000 |
|
100 | Phẫu thuật cắt móng mắt chu biên | 250.000 |
|
C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
1 | Trích rạch apxe Amidan (gây tê) | 104.000 |
|
2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 104.000 |
|
3 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 148.000 |
|
4 | Nội soi chọc thông, xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 156.000 |
|
5 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 60.000 |
|
6 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 124.000 |
|
7 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 100.000 |
|
8 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 424.000 |
|
9 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 104.000 |
|
10 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 164.000 |
|
11 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 312.000 |
|
12 | Nạo VA gây mê | 388.000 |
|
13 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 376.000 |
|
14 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 316.000 |
|
15 | Trích rạch apxe Amidan (gây mê) | 456.000 |
|
16 | Cắt Amidan (gây mê) | 528.000 |
|
17 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 380.000 |
|
18 | Nội soi đốt diện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 424.000 |
|
19 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 596.000 |
|
20 | Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
|
21 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
|
22 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 50.000 |
|
22 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) | 50.000 |
|
24 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 |
|
25 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 |
|
26 | Trích màng nhĩ | 30.000 |
|
27 | Thông vòi nhĩ | 30.000 |
|
28 | Nong vòi nhĩ | 8.000 |
|
29 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
|
30 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
|
31 | Lấy nút biểu bì ống tay | 25.000 |
|
32 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 |
|
33 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 |
|
34 | Khí dung | 8.000 |
|
35 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
|
36 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 |
|
37 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 |
|
38 | Nhét mecbe mũi | 40.000 |
|
39 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai hai bên | 40.000 |
|
40 | Đốt họng hạt | 25.000 |
|
41 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25.000 |
|
42 | Cắt polyp ống tai | 20.000 |
|
43 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25.000 |
|
44 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 100.000 |
|
45 | Soi thanh quản cắt papilloma | 100.000 |
|
46 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 |
|
47 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70.000 |
|
48 | Đốt Amidan áp lạnh | 80.000 |
|
49 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
|
50 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220.000 |
|
51 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
|
52 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
|
53 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
|
54 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250.000 |
|
55 | Nội soi Tai Mũi Họng | 150.000 |
|
56 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600.000 |
|
57 | Đo sức cản của mũi | 65.000 |
|
58 | Đo thính lực đơn âm | 30.000 |
|
59 | Đo trên ngưỡng | 35.000 |
|
60 | Đo sức nghe lời | 25.000 |
|
61 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 12.000 |
|
62 | Đo nhĩ lượng | 12.000 |
|
63 | Chỉ định dùng máy trợ thính (Hướng dẫn) | 35.000 |
|
64 | Đo OAE (1 lần) | 30.000 |
|
65 | Đo ABR (1 lần) | 150.000 |
|
66 | Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 3.000.000 |
|
67 | Phẫu thuật cải tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/ Prothese) | 3.000.000 |
|
68 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 7.000.000 |
|
69 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 3.000.000 |
|
70 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4.000.000 |
|
71 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 4.000.000 |
|
72 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 3.000.000 |
|
73 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 3.000.000 |
|
74 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 3.000.000 |
|
75 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 4.000.000 |
|
76 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ | 3.000.000 |
|
77 | Vá lỗ tai | 30.000 |
|
78 | Nhọt tai trước, sau | 15.000 |
|
79 | Cắt hạch hầu bóc tách trụ, gây mê | 800.000 |
|
80 | Phẫu thuật xén vách ngăn dưới niêm mạc | 800.000 |
|
81 | Cắt polyp tai (gây mê) | 600.000 |
|
82 | Cắt đường dò luân nhĩ (gây mê) | 600.000 |
|
83 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng | 1.800.000 |
|
C3.5 | RĂNG - HÀM – MẶT |
|
|
C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 17.000 |
|
2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 84.000 |
|
3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 152.000 |
|
4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 40.000 |
|
5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 72.000 |
|
6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 24.000 |
|
7 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 50.000 |
|
8 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 |
|
9 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
|
10 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 |
|
11 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
|
12 | Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 120.000 |
|
13 | Nhổ chân răng | 60.000 |
|
14 | Mổ lấy nang răng | 140.000 |
|
15 | Cắt cuống 1 chân | 120.000 |
|
16 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30.000 |
|
17 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25.000 |
|
18 | Lấy u lành dưới 3 cm | 300.000 |
|
19 | Lấy u lành trên 3 cm (Gây tê) | 400.000 |
|
20 | Lấy u lành trên 3 cm (Gây mê) | 500.000 |
|
21 | Lấy sỏi ống Wharton | 500.000 |
|
... | ... | ... | ... |
446 | Phẫu thuật mở thông bàng quang | 1.000.000 | Mê nội khí quản nhi |
| Chấn thương, chỉnh hình |
|
|
447 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 1.490.000 | Mê nội khí quản nhi |
448 | Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não | 1.390.000 | Mê nội khí quản nhi |
449 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV | 1.250.000 | Mê nội khí quản nhi |
450 | Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 1.220.000 | Mê nội khí quản nhi |
451 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay (chưa bao gồm đinh nẹp, ốc) | 1.290.000 | Mê nội khí quản nhi |
452 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | 1.370.000 | Mê nội khí quản nhi |
453 | Phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 1.160.000 | Mê nội khí quản |
454 | Phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 740.000 | Tiền mê, tê tại chỗ |
455 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 1.250.000 | Mê nội khí quản nhi |
456 | Phẫu thuật cắt u xương lành (chưa bao gồm surgicel) | 1.040.000 | Mê nội khí quản nhi |
457 | Phẫu thuật vết thương bàn tay cắt lọc đơn thuần | 1.110.000 | Mê nội khí quản nhi |
458 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ I | 960.000 | Mê nội khí quản nhi |
C4.1.9 | Ung bướu |
|
|
459 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ cùng bên | 1.840.000 | Mê nội khí quản |
460 | Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai | 1.780.000 | Mê nội khí quản |
461 | Phẫu thuật cắt một nửa lưỡi | 1.500.000 | Mê nội khí quản |
462 | Phẫu thuật khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do K gan vỡ | 1.550.000 | Mê nội khí quản |
463 | Phẫu thuật cắt u giáp trạng (bóc nhân) | 1.320.000 | Mê nội khí quản |
464 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn K lạc chổ không nạo vét hạch | 1.280.000 | Mê nội khí quản |
465 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn K lạc chổ không nạo vét hạch | 940.000 | Tê tủy |
466 | Phẫu thuật cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới <= 5cm (mê NKQ) | 1.280.000 | Mê nội khí quản |
467 | Phẫu thuật cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới <= 5cm (tê tủy) | 940.000 | Tê tủy |
468 | Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn | 1.260.000 | Mê nội khí quản |
469 | Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn | 930.000 | Tê tủy |
470 | Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d > 5cm | 1.280.000 | Mê nội khí quản |
471 | Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d > 5cm | 940.000 | Tê tủy |
472 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1.140.000 | Mê nội khí quản |
473 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 800.000 | Tê tủy |
474 | Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d <= 5cm | 1.330.000 | Mê nội khí quản |
475 | Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d <= 5cm | 990.000 | Tê tủy |
476 | Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d <= 5cm | 940.000 | Tê tùng |
477 | Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d <= 5cm | 910.000 | Tê tại chỗ |
478 | Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung | 1.170.000 | Mê nội khí quản |
479 | Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung | 840.000 | Tê tủy |
480 | Phẫu thuật cắt u thành âm đạo | 1.330.000 | Mê nội khí quản |
481 | Phẫu thuật cắt u thành âm đạo | 990.000 | Tê tủy |
482 | Phẫu thuật cắt u vú nhỏ | 1.330.000 | Mê nội khí quản |
483 | Phẫu thuật cắt u vú nhỏ | 910.000 | Tê tại chỗ |
C4.1.10 | Sản, phụ khoa |
|
|
484 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 2.530.000 | Mê nội khí quản |
485 | Phẫu thuật đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | 1.730.000 | Mê nội khí quản |
486 | Phẫu thuật đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | 1.400.000 | Tê tủy |
487 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặt biệt: tim, thận, gan | 1.760.000 | Mê nội khí quản |
488 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặt biệt: tim, thận, gan | 1.420.000 | Tê tủy |
489 | Phẫu thuật mổ lấy thai lần 2 hay lần 3 có dính tạng (bàng quang hoặc ruột hoặc mạc nối lớn) | 1.990.000 | Mê nội khí quản |
490 | Phẫu thuật mổ lấy thai lần 2 hay lần 3 có dính tạng (bàng quang hoặc ruột hoặc mạc nối lớn) | 1.660.000 | Tê tủy |
491 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 1.760.000 | Mê nội khí quản |
492 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 1.420.000 | Tê tủy |
493 | Phẫu thuật cắt tử cung không hoàn toàn trong viêm phần phụ, u dính vòi trứng | 1.630.000 | Mê nội khí quản |
494 | Phẫu thuật cắt tử cung không hoàn toàn trong viêm phần phụ, u dính vòi trứng | 1.300.000 | Tê tủy |
495 | Phẫu thuật khâu tử cung do nạo thủng cung không có choáng | 1.470.000 | Mê nội khí quản |
496 | Phẫu thuật khâu tử cung do nạo thủng cung không có choáng | 1.140.000 | Tê tủy |
497 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung có choáng | 1.490.000 | Mê nội khí quản |
498 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung có choáng | 1.150.000 | Tê tủy |
499 | Phẫu thuật lefort | 1.590.000 | Mê nội khí quản |
500 | Phẫu thuật lefort | 1.250.000 | Tê tủy |
501 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 1.370.000 | Mê nội khí quản |
502 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 1.030.000 | Tê tủy |
503 | Phẫu thuật khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1.230.000 | Mê nội khí quản |
504 | Phẫu thuật khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 900.000 | Tê tủy |
505 | Phẫu thuật treo cổ tử cung | 1.140.000 | Mê nội khí quản |
506 | Phẫu thuật treo cổ tử cung | 800.000 | Tê tủy |
507 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo | 1.160.000 | Mê nội khí quản |
508 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo | 820.000 | Tê tủy |
509 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung lấy máu tụ thành nang | 1.200.000 | Mê nội khí quản |
510 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung lấy máu tụ thành nang | 870.000 | Tê tủy |
511 | Phẫu thuật lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 960.000 | Mê nội khí quản |
512 | Phẫu thuật lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 630.000 | Tê tủy |
513 | Phẫu thuật triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ (Pomero) | 960.000 | Mê nội khí quản |
514 | Phẫu thuật triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ (Pomero) | 620.000 | Tê tủy |
515 | Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.030.000 | Mê nội khí quản |
516 | Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 690.000 | Tê tủy |
C4.1.11 | Bổ sung |
|
|
| Ngoại khoa |
|
|
517 | Phẫu thuật khâu vở, thủng tá tràng sau phúc mạc | 2.060.000 | Mê nội khí quản |
518 | Phẫu thuật viêm phúc mạc do bệnh lý khác (lao, thương hàn, thủng ruột do dị vật, viêm ruột hoại tử...) | 1.820.000 | Mê nội khí quản |
519 | Phẫu thuật lấy dị vật nằm trong ổ bụng qua mở bụng (mảnh đạn trong gan, dị vật trong dạ dày, ruột....) | 1.610.000 | Mê nội khí quản |
520 | Phẫu thuật xuất huyết nội do rách mạch máu mạc treo ruột, vết thương mạch máu do vết thương thấu bụng | 1.600.000 | Mê nội khí quản |
521 | Phẫu thuật khâu thủng ruột non do vết thương, chấn thương | 1.600.000 | Mê nội khí quản |
522 | Phẫu thuật khâu thủng, vở đại tràng do chấn thương, vết thương, làm hậu môn nhân tạo | 1.710.000 | Mê nội khí quản |
523 | Phẫu thuật đặt Catheter thẩm phân phúc mạc | 1.340.000 | Mê nội khí quản |
524 | Phẫu thuật đặt Catheter thẩm phân phúc mạc | 1.000.000 | Tê tủy |
525 | Phẫu thuật cắt 3/4 dày do ung thư kèm nạo vét hạch hoặc không | 2.340.000 | Mê nội khí quản |
526 | Phẫu thuật tắc ruột do nguyên nhân khác (xoắn - bả thức ăn - dị vật -thoát vị nội -lồng ruột) không cắt nối ruột | 1.520.000 | Mê nội khí quản |
527 | Phẫu thuật cắt gần trọn 2 thùy tuyến giáp | 1.840.000 | Mê nội khí quản |
528 | Phẫu thuật thắt động mạch gan trong K gan vở | 1.660.000 | Mê nội khí quản |
529 | Phẫu thuật xử trí tổn thương đường mật (sau phẫu thuật -vết thương thấu bụng ...) | 1.660.000 | Mê nội khí quản |
530 | Phẫu thuật cắt túi mật mở | 1.670.000 | Mê nội khí quản |
531 | Phẫu thuật cắt 1 thùy tuyến giáp | 1.300.000 | Mê nội khí quản |
532 | Phẫu thuật Khâu lách cầm máu bảo tồn | 1.650.000 | Mê nội khí quản |
533 | Phẫu thuật cắt u mạc nối lớn | 1.620.000 | Mê nội khí quản |
534 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ thắt lưng chậu người lớn (cơ soap) | 1.440.000 | Mê nội khí quản |
535 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ thắt lưng chậu người lớn (cơ soap) | 1.100.000 | Tê tủy |
536 | Phẫu thuật thoát vị rốn hay khe hở thành bụng người lớn | 1.250.000 | Mê nội khí quản |
537 | Phẫu thuật khâu treo trĩ | 1.250.000 | Mê nội khí quản |
538 | Phẫu thuật khâu treo trĩ | 920.000 | Tê tủy |
539 | Phẫu thuật Nứt hậu môn | 1.250.000 | Mê nội khí quản |
540 | Phẫu thuật Nứt hậu môn | 920.000 | Tê tủy |
541 | Phẫu thuật cắt bướu bàng quang mổ mở | 1.700.000 | Mê nội khí quản |
542 | Phẫu thuật cắt bướu bàng quang mổ mở | 1.360.000 | Tê tủy |
543 | Phẫu thuật cắt chóp nang thận mổ mở | 1.340.000 | Mê nội khí quản |
544 | Phẫu thuật cắt nang thận mổ mở | 1.690.000 | Mê nội khí quản |
545 | Phẫu thuật khâu cầm máu VT thận | 1.570.000 | Mê nội khí quản |
546 | Phẫu thuật khâu VT niệu quản | 1.480.000 | Mê nội khí quản |
547 | Phẫu thuật nang Niệu –rốn hay nang rốn ruột | 1.320.000 | Mê nội khí quản |
548 | Phẫu thuật cắt bao qui đầu trẻ em | 850.000 | Mê nội khí quản nhi |
549 | Phẫu thuật cắt polype niệu đạo người lớn | 680.000 | Tê tủy |
550 | Phẫu thuật thắt tỉnh mạch thừng tinh người lớn | 1.090.000 | Mê nội khí quản |
551 | Phẫu thuật thắt tỉnh mạch thừng tinh người lớn | 750.000 | Tê tủy |
552 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chổ 1 bên người lớn | 1.190.000 | Mê nội khí quản |
553 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chổ 1 bên người lớn | 860.000 | Tê tủy |
554 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn 2 bên người lớn | 1.270.000 | Mê nội khí quản |
555 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn 2 bên người lớn | 940.000 | Tê tủy |
556 | Phẫu thuật lấy sỏi kẹt niệu đạo người lớn qua ngã bàng quang | 1.270.000 | Mê nội khí quản |
557 | Phẫu thuật lấy sỏi kẹt niệu đạo người lớn qua ngã bàng quang | 930.000 | Tê tủy |
558 | Phẫu thuật nước màng tinh hoàn, nang thừng tinh người lớn 1 bên | 1.070.000 | Mê nội khí quản |
559 | Phẫu thuật nước màng tinh hoàn, nang thừng tinh người lớn 1 bên | 730.000 | Tê tủy |
560 | Phẫu thuật đóng lỗ rò niệu đạo người lớn | 1.170.000 | Mê nội khí quản |
561 | Phẫu thuật đóng lỗ rò niệu đạo người lớn | 830.000 | Tê tủy |
562 | Phẫu thuật lỗ tiểu thấp người lớn | 1.350.000 | Mê nội khí quản |
563 | Phẫu thuật lỗ tiểu thấp người lớn | 1.020.000 | Tê tủy |
564 | Phẫu thuật nước màng tinh hoàn 2 bên | 1.080.000 | Mê nội khí quản |
565 | Phẫu thuật nước màng tinh hoàn 2 bên | 750.000 | Tê tủy |
566 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chổ người lớn | 1.070.000 | Mê nội khí quản |
567 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chổ người lớn | 730.000 | Tê tủy |
568 | Phẫu thuật cắt bỏ chỏm quay | 1.350.000 | Mê nội khí quản |
569 | Phẫu thuật cắt bỏ chỏm quay | 960.000 | Tê tùng |
570 | Phẫu thuật cắt bỏ chỏm xương cánh tay | 1.380.000 | Mê nội khí quản |
571 | Phẫu thuật nối 1 gân gấp | 1.440.000 | Mê nội khí quản |
572 | Phẫu thuật nối 1 gân gấp | 1.100.000 | Tê tủy sống |
573 | Phẫu thuật nối 1 gân gấp | 1.020.000 | Tê tại chỗ |
574 | Phẫu thuật nối 1 gân gấp | 1.050.000 | Tê tùng |
575 | Phẫu thuật nối 1 gân gấp | 1.050.000 | Tiền mê, tê tại chỗ |
576 | Phẫu thuật nối 1 gân duỗi | 1.320.000 | Mê nội khí quản |
577 | Phẫu thuật nối 1 gân duỗi | 990.000 | Tê tủy |
578 | Phẫu thuật nối 1 gân duỗi | 910.000 | Tê tại chỗ |
579 | Phẫu thuật nối 1 gân duỗi | 930.000 | Tê tùng |
580 | Phẫu thuật nối 1 gân duỗi | 940.000 | Tiền mê, tê tại chỗ |
581 | Phẫu thuật nối gân gót (chưa bao gồm chỉ thép) | 1.370.000 | Mê nội khí quản |
582 | Phẫu thuật nối gân gót (chưa bao gồm chỉ thép) | 1.040.000 | Tê tủy |
583 | Phẫu thuật giải phóng 1 gân kẹt | 780.000 | Tê tại chỗ |
584 | Phẫu thuật giải phóng 1 gân kẹt | 810.000 | Tiền mê, tê tại chỗ |
585 | Phẫu thuật giải phóng 2 gân kẹt trở lên | 1.270.000 | Mê nội khí quản |
586 | Phẫu thuật giải phóng 2 gân kẹt trở lên | 890.000 | Tiền mê, tê tại chỗ |
587 | Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm | 860.000 | Tê tại chỗ |
588 | Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm | 890.000 | Tiền mê, tê tại chỗ |
589 | Phẫu thuật kết hợp xương lồi cầu trong xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc) | 1.200.000 | Mê nội khí quản |
590 | Phẫu thuật bàn chân khoèo (chưa bao gồm đinh) | 1.600.000 | Mê nội khí quản |
591 | Phẫu thuật bàn chân khoèo (chưa bao gồm đinh) | 1.260.000 | Tê tủy |
592 | Phẫu thuật trật xương bánh chè người lớn | 1.340.000 | Mê nội khí quản |
593 | Phẫu thuật trật xương bánh chè người lớn | 1.010.000 | Tê tủy |
594 | Phẫu thuật trật gân chày sau | 1.280.000 | Mê nội khí quản |
595 | Phẫu thuật trật gân chày sau | 940.000 | Tê tủy |
596 | Phẫu thuật trật gân mác | 1.280.000 | Mê nội khí quản |
597 | Phẫu thuật trật gân mác | 940.000 | Tê tủy |
598 | Phẫu thuật lõm sọ kín | 1.730.000 | Mê nội khí quản sọ não |
599 | Phẫu thuật u lành da đầu đường kính trên 2cm | 1.180.000 | Mê nội khí quản |
600 | Phẫu thuật u lành da đầu đường kính trên 2cm | 790.000 | Tiền mê, tê tại chỗ |
601 | Phẫu thuật nhồi máu não diện rộng | 1.970.000 | Mê nội khí quản sọ não |
602 | Phẫu thuật đặt Shunt dẫn lưu não thất (chưa bao gồm sonde dẫn lưu) | 1.780.000 | Mê nội khí quản sọ não |
603 | Phẫu thuật chuyển gân trong liệt thần kinh quay | 1.520.000 | Mê nội khí quản |
604 | Phẫu thuật chuyển gân trong liệt thần kinh quay | 1.130.000 | Tê tùng |
605 | Phẫu thuật ghép gân thiếu | 1.400.000 | Mê nội khí quản |
606 | Phẫu thuật ghép gân thiếu | 1.070.000 | Tê tủy |
607 | Phẫu thuật ghép gân thiếu | 1.010.000 | Tê tùng |
608 | Phẫu thuật hội chứng Guyzon (giải phóng thần kinh trụ) | 1.200.000 | Mê nội khí quản |
609 | Phẫu thuật hội chứng Guyzon (giải phóng thần kinh trụ) | 790.000 | Tê tùng |
610 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay (giải phóng thần kinh giữa) | 710.000 | Tê tại chỗ |
611 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay (giải phóng thần kinh giữa) | 740.000 | Tiền mê, tê tại chỗ |
612 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ chân (giải phóng thần kinh chày) | 1.180.000 | Mê nội khí quản |
613 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ chân (giải phóng thần kinh chày) | 1.050.000 | Tê tủy |
614 | Phẫu thuật vá da mỏng | 1.240.000 | Mê nội khí quản |
615 | Phẫu thuật vá da mỏng | 910.000 | Tê tủy |
616 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương chậu (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc) | 1.600.000 | Mê nội khí quản |
617 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương chậu (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc) | 1.270.000 | Tê tủy |
618 | Phẫu thuật kết hợp xương cổ tay (gãy trật quanh nguyệt) (chưa bao gồm đinh, ốc) | 1.300.000 | Mê nội khí quản |
619 | Phẫu thuật kết hợp xương cổ tay (gãy trật quanh nguyệt) (chưa bao gồm đinh, ốc) | 910.000 | Tê tùng |
620 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc, chỉ thép) | 1.380.000 | Mê nội khí quản |
621 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc, chỉ thép) | 990.000 | Tê tùng |
622 | Phẫu thuật lấy dụng cụ kết hợp xương (ốc vít) | 1.650.000 | Mê nội khí quản |
623 | Phẫu thuật lấy dụng cụ kết hợp xương (ốc vít) | 1.310.000 | Tê tủy |
624 | Phẫu thuật lấy dụng cụ kết hợp xương (ốc vít) | 1.260.000 | Tê tùng |
625 | Phẫu thuật nắn xương (chưa bao gồm bột) | 910.000 | Mê nội khí quản |
626 | Phẫu thuật nắn xương (chưa bao gồm bột) | 580.000 | Tê tủy |
627 | Phẫu thuật nắn xương (chưa bao gồm bột) | 520.000 | Tê tùng |
628 | Phẫu thuật cắt lọc vết thương nắn xương cố định tạm thời người lớn | 1.700.000 | Mê nội khí quản |
629 | Phẫu thuật cắt lọc vết thương nắn xương cố định tạm thời người lớn | 1.360.000 | Tê tủy |
630 | Phẫu thuật cắt lọc vết thương nắn xương cố định tạm thời người lớn | 1.320.000 | Tiền mê, tê tại chỗ |
631 | Phẫu thuật viêm mũ khớp gối | 1.360.000 | Mê nội khí quản |
632 | Phẫu thuật viêm mũ khớp gối | 1.020.000 | Tê tủy |
633 | Phẫu thuật viêm mũ khớp gối | 970.000 | Tiền mê, tê tại chỗ |
634 | Phẫu thuật kết hợp xương đòn lần II (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc) | 1.210.000 | Mê nội khí quản |
635 | Phẫu thuật kết hợp xương lại / gãy đinh nẹp kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc) | 1.440.000 | Mê nội khí quản |
636 | Phẫu thuật kết hợp xương lại / gãy đinh nẹp kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc) | 1.100.000 | Tê tủy |
637 | Phẫu thuật cắt u lành xương | 1.230.000 | Mê nội khí quản |
638 | Phẫu thuật cắt u lành xương | 890.000 | Tê tủy |
639 | Phẫu thuật đục xương sửa trục (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc) | 1.380.000 | Mê nội khí quản |
640 | Phẫu thuật đục xương sửa trục (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc) | 1.050.000 | Tê tủy |
641 | Phẫu thuật tách ngón | 1.150.000 | Mê nội khí quản |
642 | Phẫu thuật tách ngón | 810.000 | Tê tủy |
643 | Phẫu thuật tách ngón | 760.000 | Tê tùng |
644 | Phẫu thuật cắt lọc vết thương đơn thuần | 1.100.000 | Mê nội khí quản |
645 | Phẫu thuật cắt lọc vết thương đơn thuần | 680.000 | Tê tai chỗ |
646 | Phẫu thuật cắt lọc vết thương đơn thuần | 770.000 | Tê tủy |
647 | Phẫu thuật cắt lọc vết thương đơn thuần | 720.000 | Tiền mê, tê tại chỗ |
648 | Phẫu thuật tháo đốt bàn, ngón tay, chân - 1 ngón (phòng mổ) | 470.000 | Tê tại chỗ |
649 | Phẫu thuật rút đinh các loại ở ngón tay, ngón chân (phòng mổ) | 430.000 | Tê tại chỗ |
650 | Phẫu thuật dị tật bàn ngón tay - chân (chưa bao gồm đinh) | 1.100.000 | Mê nội khí quản |
651 | Phẫu thuật dị tật bàn ngón tay - chân (chưa bao gồm đinh) | 760.000 | Tê tủy |
652 | Phẫu thuật dị tật bàn ngón tay - chân (chưa bao gồm đinh) | 710.000 | Tiền mê, tê tại chỗ |
| SẢN PHỤ KHOA |
|
|
653 | Phẫu thuật Mancheter/sa sinh dục | 1.470.000 | Mê nội khí quản |
654 | Phẫu thuật Mancheter/sa sinh dục | 1.140.000 | Tê tủy |
655 | Phẫu thuật bóc u nang buồng trứng | 1.220.000 | Mê nội khí quản |
656 | Phẫu thuật bóc u nang buồng trứng | 880.000 | Tê tủy |
657 | Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn người lớn | 1.220.000 | Mê nội khí quản |
658 | Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn người lớn | 880.000 | Tê tủy |
659 | Phẫu thuật lạc nội mạc tử cung vùng chậu | 1.210.000 | Mê nội khí quản |
660 | Phẫu thuật lạc nội mạc tử cung vùng chậu | 880.000 | Tê tủy |
661 | Phẫu thuật điều trị áp xe phần phụ | 1.240.000 | Mê nội khí quản |
662 | Phẫu thuật điều trị áp xe phần phụ | 910.000 | Tê tủy |
663 | Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | 1.380.000 | Mê nội khí quản |
664 | Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | 1.040.000 | Tê tủy |
| Phẫu thuật nội soi |
|
|
665 | Phẫu thuật cất 2 thùy tuyến giáp qua nội soi | 1.580.000 | Mê nội khí quản |
666 | Phẫu thuật cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 1.330.000 | Mê nội khí quản |
667 | Phẫu thuật khâu thủng ruột non trong chấn thương, vết thương qua nội soi | 1.390.000 | Mê nội khí quản |
668 | Phẫu thuật cầm máu ổ bụng qua nội soi | 1.400.000 | Mê nội khí quản |
669 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (chưa tính Mesh) | 1.330.000 | Mê nội khí quản |
670 | Phẫu thuật cắt 1 thùy tuyến giáp qua nội soi | 1.370.000 | Mê nội khí quản |
671 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản hông lưng qua nội soi (chưa tính sonde J-J) | 1.340.000 | Mê nội khí quản |
672 | Phẫu thuật nội soi bóc hoặc cắt u nang buồng trứng | 1.080.000 | Mê nội khí quản |
673 | Phẫu thuật nội soi đoạn sản nữ | 1.370.000 | Mê nội khí quản |
674 | Phẫu thuật nội soi bóc nhân xơ tử cung | 1.480.000 | Mê nội khí quản |
675 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần | 1.580.000 | Mê nội khí quản |
676 | Phẫu thuật nội soi trong điều trị áp xe phần phụ | 1.490.000 | Mê nội khí quản |
677 | Phẫu thuật nội soi GEU | 1.490.000 | Mê nội khí quản |
678 | Phẫu thuật nội soi XHN do vở nang hoàng thể | 1.490.000 | Mê nội khí quản |
679 | Phẫu thuật nội soi lạc nội mạc tử cung vùng chậu | 1.320.000 | Mê nội khí quản |
680 | Phẫu thuật lấy vòng xuyên cơ qua nội soi | 1.420.000 | Mê nội khí quản |
C4.2 | THỦ THUẬT |
|
|
C4.2.1 | Sản, phụ khoa |
|
|
1 | Bóc nhau nhân tạo | 232.000 |
|
2 | Hồi sức sơ sinh ngạt bóp bóng ampu, thổi ngạt sơ sinh | 172.000 |
|
3 | Khâu rách tầng sinh môn độ 2 | 302.000 |
|
4 | Đẻ chỉ huy (chưa bao gồm doppler) | 156.000 |
|
5 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm (chưa bao gồm doppler) | 155.000 |
|
6 | Lấy máu tụ vết mổ sau mổ lấy thai | 308.000 |
|
7 | Nghiệm pháp bong rau, đở rau, kiếm bánh rau | 232.000 |
|
8 | Kiểm soát tử cung | 88.000 |
|
9 | Dẫn lưu cùng đồ douglas | 65.000 |
|
10 | Chọc dò túi cùng douglas | 68.000 |
|
11 | Thay băng làm thuốc khâu tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ | 64.000 |
|
12 | Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng | 96.000 |
|
|
| ||
| |||
Thủ thuật nong bao da qui đầu trẻ em |
| ||
| |||
| |||
| |||
| |||
| |||
Thủ thuật tán sỏi niệu quản nội soi bằng xung hơi (chưa bao gồm sonde JJ) |
| ||
Thủ thuật tán sỏi niệu quản nội soi bằng xung hơi (chưa bao gồm sonde JJ) |
| ||
| |||
| |||
| |||
| |||
| |||
| |||
| |||
| |||
| |||
| |||
| |||
| |||
| |||
35 | Thủ thuật đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim dưới Carm (chưa bao gồm Carm, điện cực tạo nhịp) | 411.000 |
|
| |||
| TẠI PHÒNG TIỂU PHẪU |
|
|
| |||
| |||
| |||
| |||
| |||
Phẫu thuật tháo khớp 1 ngón hoặc làm mỏm cụt 1 ngón tay, chân |
| ||
C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 45.000 |
|
2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 21.000 |
|
3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 26.000 |
|
4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 18.000 |
|
5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 12.000 |
|
6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 16.000 |
|
7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 26.000 |
|
8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 24.000 |
|
9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 25.000 |
|
10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 16.000 |
|
11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 15.000 |
|
12 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 46.000 |
|
13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 28.000 |
|
14 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 22.000 |
|
15 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 256.000 |
|
16 | Tìm tế bào Hargraves | 45.000 |
|
17 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 9.000 |
|
18 | Co cục máu đông | 10.000 |
|
19 | Thời gian Howell | 22.000 |
|
20 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 39.000 |
|
21 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 72.000 |
|
22 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 38.000 |
|
23 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 44.000 |
|
24 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 102.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
25 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 38.000 |
|
26 | Định lượng Ca++ máu | 15.000 |
|
27 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất) | 21.000 |
|
28 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 34.000 |
|
29 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... | 20.000 |
|
30 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 23.000 |
|
31 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 26.000 |
|
32 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 27.000 |
|
33 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 74.000 | Cho tất cả các thông số |
34 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 56.000 |
|
35 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 70.000 |
|
36 | Kháng thể nhân và Anti-dsDNA | 250.000 |
|
37 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 30.000 |
|
38 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 30.000 |
|
39 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 30.000 |
|
40 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 40.000 |
|
41 | Độ tập trung tiểu cầu | 12.000 |
|
42 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15.000 |
|
43 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 15.000 |
|
44 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 20.000 |
|
45 | Tập trung bạch cầu | 20.000 |
|
46 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 25.000 |
|
47 | Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) | 20.000 |
|
48 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 30.000 |
|
49 | Nhuộm Phosphatase acid | 40.000 |
|
50 | Cấy cụm tế bào tủy | 350.000 |
|
51 | Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu | 30.000 |
|
52 | Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương | 45.000 |
|
53 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương | 45.000 |
|
54 | Lách đồ | 35.000 |
|
55 | Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker) | 115.000 |
|
56 | Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) | 35.000 |
|
57 | Thời gian thrombin (TT) | 25.000 |
|
58 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 40.000 |
|
59 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 50.000 |
|
60 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 20.000 |
|
61 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 25.000 |
|
62 | Định lượng D-Dimer | 200.000 |
|
63 | Định lượng Protein S | 100.000 |
|
64 | Định lượng Protein C | 185.000 |
|
65 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 100.000 |
|
66 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 100.000 |
|
67 | Định lượng yếu tố von - Willebrand (v-WF) | 100.000 |
|
68 | Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 | 100.000 |
|
69 | Định lượng Plasminogen | 100.000 |
|
70 | Định lượng a2 anti- plasma | 100.000 |
|
71 | Định lượng b - Thrombopglobulin (bTG) | 100.000 |
|
72 | Định lượng t – PA | 100.000 |
|
73 | Định lượng anti Thrombin III | 80.000 |
|
74 | Định lượng a2 Macroglobulin (a2 MG) | 100.000 |
|
75 | Định lượng chất ức chế C1 | 100.000 |
|
76 | Định lượng yếu tố Heparin | 100.000 |
|
77 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 150.000 |
|
78 | Định lượng FDP | 80.000 |
|
79 | Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2) | 1.500.000 |
|
80 | Test đường + Ham | 40.000 |
|
81 | Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 | 250.000 |
|
82 | Phân tích CD (1 loại CD) | 100.000 |
|
83 | Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 40.000 |
|
84 | Thử phản dị ứng thuốc | 50.000 |
|
85 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 160.000 |
|
86 | Định lượng men G6PD | 70.000 |
|
87 | Định lượng men Pyruvat kinase | 100.000 |
|
88 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 300.000 |
|
89 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) | 100.000 |
|
90 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 500.000 |
|
91 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 600.000 |
|
92 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 150.000 |
|
93 | Anti-HCV (ELISA) | 70.000 |
|
94 | Anti-HIV (ELISA) | 80.000 |
|
95 | HBsAg (nhanh) | 50.000 |
|
96 | Anti-HCV (nhanh) | 60.000 |
|
97 | Anti-HIV (nhanh) | 60.000 |
|
98 | Anti-HBs (ELISA) | 60.000 |
|
99 | Anti-HBc IgG (ELISA) | 60.000 |
|
100 | Anti-HBc IgM (ELISA) | 80.000 |
|
101 | Anti-HBe (ELISA) | 80.000 |
|
102 | HBeAg (ELISA) | 75.000 |
|
103 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 70.000 |
|
104 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 60.000 |
|
105 | Anti-HTLV1/2 (ELISA) | 50.000 |
|
106 | Anti-EBV IgG (ELISA) | 60.000 |
|
107 | Anti-EBV IgM (ELISA) | 60.000 |
|
108 | Anti-CMV IgG (ELISA) | 60.000 |
|
109 | Anti-CMV IgM (ELISA) | 60.000 |
|
110 | Xác định DNA trong viêm gan B | 215.000 |
|
111 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 140.000 |
|
112 | HIV (PCR) | 200.000 |
|
113 | HCV (RT-PCR) | 350.000 |
|
114 | HIV (RT-PCR) | 450.000 |
|
115 | Định tuýp E, B HIV-1 | 500.000 |
|
116 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1.000.000 |
|
117 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 180.000 |
|
118 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 120.000 |
|
119 | Định nhóm máu A1 | 20.000 |
|
120 | Xác định kháng nguyên H | 20.000 |
|
121 | Định nhóm máu hệ Kell | 120.000 |
|
122 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 120.000 |
|
123 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 120.000 |
|
124 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 120.000 |
|
125 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) | 250.000 |
|
126 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 120.000 |
|
127 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) | 120.000 |
|
128 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 120.000 |
|
129 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 120.000 |
|
130 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 120.000 |
|
131 | Sàn lọc kháng thể bất thường | 50.000 |
|
132 | Định danh kháng thể bất thường | 800.000 |
|
133 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 | 25.000 |
|
134 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 50.000 |
|
135 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 500.000 |
|
136 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 1.500.000 |
|
137 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuốn rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 1.500.000 |
|
138 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) | 2.000.000 |
|
139 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 13.000.000 |
|
140 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tủy xương | 13.000.000 |
|
141 | Xét nghiệm xác định HLA | 2.500.000 |
|
142 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 300.000 |
|
143 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 200.000 |
|
144 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.500.000 |
|
145 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1.000.000 |
|
146 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 600.000 |
|
147 | Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein | 3.000.000 |
|
148 | Xét nghiệm xác định gen | 2.500.000 |
|
149 | B12 | 35.000 |
|
150 | Folate | 40.000 |
|
151 | Insulin | 40.000 |
|
152 | Theophylline/Digoxin/Tacrolimus | 40.000 |
|
153 | Máu toàn phần | 290.000 |
|
154 | Máu người nhà | 140.000 |
|
155 | Giá đối với đơn vị máu toàn phần đạt tiêu chuẩn quy định |
|
|
| - Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 30 ml | 150.000 |
|
| - Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 50 ml | 180.000 |
|
| - Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 100 ml | 260.000 |
|
| - Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 150 ml | 285.000 |
|
| - Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 200 ml | 350.000 |
|
| - Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 250 ml | 415.000 |
|
| - Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 350 ml | 440.000 |
|
| - Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 450 ml | 485.000 |
|
156 | Đối với chế phẩm hồng cầu đạt tiêu chuẩn quy định |
|
|
| - Đối với hồng cầu thể tích 30 ml | 185.000 |
|
| - Đối với hồng cầu thể tích 50 ml | 215.000 |
|
| - Đối với hồng cầu thể tích 100 ml | 295.000 |
|
| - Đối với hồng cầu thể tích 150 ml | 315.000 |
|
| - Đối với hồng cầu thể tích 200 ml | 375.000 |
|
| - Đối với hồng cầu thể tích 250 ml | 445.000 |
|
| - Đối với hồng cầu thể tích 350 ml | 465.000 |
|
| - Đối với hồng cầu thể tích 450 ml | 500.000 |
|
157 | Giá đối với chế phẩm huyết tương tươi đông lạnh |
|
|
| - Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 30 ml | 55.000 |
|
| - Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 50 ml | 75.000 |
|
| - Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 100 ml | 125.000 |
|
| - Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 150 ml | 145.000 |
|
| - Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 200 ml | 225.000 |
|
| - Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 250 ml | 275.000 |
|
158 | Giá đối với các chế phẩm huyết tương đông lạnh |
|
|
| - Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 30 ml | 40.000 |
|
| - Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 50 ml | 60.000 |
|
| - Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 100 ml | 105.000 |
|
| - Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 150 ml | 135.000 |
|
| - Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 200 ml | 195.000 |
|
| - Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 250 ml | 240.000 |
|
159 | Giá đối với chế phẩm huyết tương giàu tiểu cầu |
|
|
| - Đối với huyết tương giàu tiểu cầu thể tích 100 ml | 200.000 |
|
| - Đối với huyết tương giàu tiểu cầu thể tích 150 ml | 205.000 |
|
| - Đối với huyết tương giàu tiểu cầu thể tích 200 ml | 215.000 |
|
160 | Giá đối với các chế phẩm khối tiểu cầu |
|
|
| - Đối với khối tiểu cầu pool thể tích 40 ml | 145.000 |
|
| - Đối với khối tiểu cầu pool thể tích 80 ml | 250.000 |
|
| - Đối với khối tiểu cầu pool thể tích 120 ml | 350.000 |
|
| - Đối với khối tiểu cầu pool thể tích 150 ml | 445.000 |
|
161 | Giá đối với các chế phẩm tủa lạnh |
|
|
| - Đối với chế phẩm tủa lạnh thể tích 10 ml | 50.000 |
|
| - Đối với chế phẩm tủa lạnh thể tích 50 ml | 295.000 |
|
| - Đối với chế phẩm tủa lạnh thể tích 100 ml | 465.000 |
|
162 | Giá đối với một số chế phẩm khác |
|
|
| - Đối với khối bạch cầu hạt pool thể tích 125 ml | 250.000 |
|
| - Đối với khối bạch cầu hạt pool thể tích 250 ml | 505.000 |
|
| - Đối với khối bạch cầu gạn tách thể tích 250 ml (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 610.000 |
|
| - Đối với khối tiểu cầu gạn tách thể tích 250 ml (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 610.000 |
|
| - Đối với khối tiểu cầu gạn tách thể tích 120 ml (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 355.000 |
|
163 | Alcalin phosphatase | 10.000 |
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
1 | Pro-calcitonin | 240.000 |
|
2 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 304.000 |
|
3 | Đường máu mao mạch | 17.000 |
|
4 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 55.000 |
|
5 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 34.000 |
|
6 | PCR. Sốt xuất huyết | 200.000 |
|
7 | Amibe | 60.000 |
|
8 | Teania-solium | 60.000 |
|
9 | Teania-saginata | 60.000 |
|
10 | Strongyloides | 60.000 |
|
11 | Clotest | 20.000 |
|
12 | Kháng thể kháng giang mai (test nhanh) | 34.000 |
|
13 | HBsAg điện hóa phát quang | 75.000 |
|
14 | Kháng nguyên ký sinh trùng sốt rét (test nhanh) | 75.000 |
|
15 | Anti Hbe điện hóa phát quang | 104.000 |
|
16 | HBeAg điện hóa phát quang | 104.000 |
|
17 | Anti HBc-IgM bằng kỹ thuật điện hóa phát quang | 135.000 |
|
18 | Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật điện hóa phát quang | 155.000 |
|
19 | Anti HCV điện hóa phát quang | 135.000 |
|
20 | Anti HBc IgG (test nhanh) | 40.000 |
|
21 | Toxocara - canis (BHYT chỉ thanh toán cho bệnh nhân nội trú) | 60.000 |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
1 | Testosteron | 70.000 |
|
2 | HbA1C | 75.000 |
|
3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 700.000 |
|
4 | Điện di protein huyết thanh | 236.000 |
|
5 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 256.000 |
|
6 | Amoniac | 70.000 |
|
7 | CPK | 20.000 |
|
8 | ACTH | 60.000 |
|
9 | ADH | 100.000 |
|
10 | Cortison | 50.000 |
|
11 | GH | 50.000 |
|
12 | Erythropoietin | 50.000 |
|
13 | Thyroglobulin | 50.000 |
|
14 | Calcitonic | 50.000 |
|
15 | TRAb | 200.000 |
|
16 | Phenytoin | 50.000 |
|
17 | Theophylin | 50.000 |
|
18 | Tricyclic anti depressant | 50.000 |
|
19 | Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin | 50.000 |
|
20 | Nồng độ rượu trong máu | 25.000 |
|
21 | Paracetamol | 25.000 |
|
22 | Benzodiazepam (BZD) | 25.000 |
|
23 | Ngộ độc thuốc | 40.000 |
|
24 | Salicylate | 50.000 |
|
25 | ALA | 60.000 |
|
26 | A/G | 35.000 |
|
27 | Calci | 12.000 |
|
28 | Calci ion hóa | 20.000 |
|
29 | Phospho | 15.000 |
|
30 | CK-MB | 35.000 |
|
31 | LDH | 25.000 |
|
32 | Gama GT | 15.000 |
|
33 | CRP hs | 40.000 |
|
34 | Ceruloplasmin | 30.000 |
|
35 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 25.000 |
|
36 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 40.000 |
|
37 | Lipase | 30.000 |
|
38 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 30.000 |
|
39 | Beta2 Microglobulin | 50.000 |
|
40 | RF (Rheumatoid Factor) | 30.000 |
|
41 | ASLO | 50.000 |
|
42 | Transferin | 40.000 |
|
43 | Khí máu | 100.000 |
|
44 | Catecholamin | 100.000 |
|
45 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 60.000 |
|
46 | TSH | 55.000 |
|
47 | Alpha FP (AFP) | 70.000 |
|
48 | PSA | 70.000 |
|
49 | Ferritin | 50.000 |
|
50 | Insuline | 60.000 |
|
51 | CEA | 80.000 |
|
52 | Beta – HCG | 70.000 |
|
53 | Estradiol | 50.000 |
|
54 | LH | 30.000 |
|
55 | FSH | 50.000 |
|
56 | Prolactin | 50.000 |
|
57 | Progestoron | 50.000 |
|
58 | Homocysteine | 100.000 |
|
59 | Myoglobin | 60.000 |
|
60 | Troponin T/I | 70.000 |
|
61 | Cyclosporine | 200.000 |
|
62 | PTH | 150.000 |
|
63 | CA 19-9 | 130.000 |
|
64 | CA 15-3 | 140.000 |
|
65 | CA 72-4 | 125.000 |
|
66 | CA 125 | 130.000 |
|
67 | Cyfra 21-1 | 70.000 |
|
68 | Folate | 60.000 |
|
69 | Vitamin B12 | 50.000 |
|
70 | Digoxin | 50.000 |
|
71 | Anti - TG | 200.000 |
|
72 | Pre albumin | 60.000 |
|
73 | Lactat | 60.000 |
|
74 | Lambda | 60.000 |
|
75 | Kappa | 60.000 |
|
76 | HBDH | 60.000 |
|
77 | Haptoglobin | 60.000 |
|
78 | GLDH | 60.000 |
|
79 | Alpha Microglobulin | 60.000 |
|
80 | Hs-Troponin T | 80.000 |
|
81 | Ceton máu | 18.000 |
|
82 | Ceton máu (1/8) | 18.000 |
|
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
1 | Vi khuẩn chí | 20.000 |
|
2 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 |
|
3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 120.000 |
|
4 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1.000.000 |
|
5 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 250.000 |
|
6 | Phản ứng CRP | 30.000 |
|
7 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 100.000 |
|
8 | Xác dịnh Pneumocystic carinii bằng kỹ thuật ELISA | 250.000 |
|
9 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 400.000 |
|
10 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.000.000 |
|
11 | Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.000.000 |
|
12 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 85.000 |
|
13 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
|
14 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
|
15 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 50.000 |
|
16 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 150.000 |
|
17 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 80.000 |
|
18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 70.000 |
|
19 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
|
20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
|
21 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 100.000 |
|
22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 80.000 |
|
23 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
|
24 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 140.000 |
|
25 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 130.000 |
|
26 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 150.000 |
|
27 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) | 150.000 |
|
28 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
|
29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 170.000 |
|
30 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
|
31 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 80.000 |
|
32 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
|
33 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 |
|
34 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 95.000 |
|
35 | Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 145.000 |
|
36 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80.000 |
|
37 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 30.000 |
|
38 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 |
|
39 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 70.000 |
|
40 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 100.000 |
|
41 | Tuberculosis định tính | 98.000 |
|
42 | Helicobacter pylori định tính | 98.000 |
|
43 | Cấy đàm định lượng | 197.000 |
|
44 | Cấy nước tiểu định lượng | 195.000 |
|
45 | Latex (dịch não tủy) | 195.000 |
|
C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
1 | Calci niệu | 18.000 |
|
2 | Phospho niệu | 15.000 |
|
3 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10.000 |
|
4 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 20.000 |
|
5 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16.000 |
|
6 | Amylase niệu | 29.000 |
|
7 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 30.000 |
|
8 | Micro Abumin | 50.000 |
|
9 | Opiate (định tính) | 30.000 |
|
10 | Amphetamin (định tính) | 30.000 |
|
11 | Marijuana (định tính) | 30.000 |
|
12 | Protein Bence – Jone | 20.000 |
|
13 | Dưỡng chấp | 15.000 |
|
14 | DPD | 100.000 |
|
C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
1 | Tìm Bilirubin | 5.000 |
|
2 | Xác định Canxi, Phospho | 5.000 |
|
3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 8.000 |
|
4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 26.000 |
|
5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 5.000 |
|
6 | Xét nghiệm căn dư phân | 20.000 |
|
7 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 50.000 |
|
C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO...) |
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 28.000 |
|
2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 40.000 |
|
3 | Kháng sinh đồ | 140.000 |
|
4 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 150.000 |
|
5 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 170.000 |
|
6 | Định lượng HBsAg | 336.000 |
|
7 | Anti-HBs định lượng | 78.000 |
|
8 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 400.000 |
|
9 | RPR định tính | 26.000 |
|
10 | RPR định lượng | 58.000 |
|
11 | TPHA định tính | 36.000 |
|
12 | TPHA định lượng | 120.000 |
|
13 | Xét nghiệm phân tử: PCR (máu, dịch cơ thể) | 800.000 |
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) | 38.000 |
|
2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào | 67.000 |
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
1 | Protein dịch | 10.000 |
|
2 | Glucose dịch | 14.000 |
|
3 | Clo dịch | 17.000 |
|
4 | Phản ứng Pandy | 6.000 |
|
5 | Rivalta | 6.000 |
|
6 | Albumine | 6.000 |
|
7 | Heroin/Morphine/Cocain | 30.000 |
|
8 | Marijuana | 30.000 |
|
9 | Amphetamine/Methamphetamine | 30.000 |
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 164.000 |
|
2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 140.000 |
|
3 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 184.000 |
|
4 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 84.000 |
|
5 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 128.000 |
|
6 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 70.000 |
|
7 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) | 80.000 |
|
8 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 200.000 |
|
9 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 250.000 |
|
10 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 150.000 |
|
11 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 200.000 |
|
12 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 70.000 |
|
13 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 60.000 |
|
C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
1 | Điện tâm đồ | 30.000 |
|
2 | Điện não đồ | 51.000 |
|
3 | Lưu huyết não | 30.000 |
|
4 | Đo chức năng hô hấp | 95.000 |
|
5 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 27.000 |
|
6 | Test thanh thải Creatinine | 42.000 |
|
7 | Test thanh thải Ure | 44.000 |
|
8 | Đo chức năng hô hấp (không dùng thuốc) | 90.000 |
|
C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
1 | SPECT não | 150.000 |
|
2 | SPECT tưới máu cơ tim | 150.000 |
|
3 | Xạ hình chức năng thận | 100.000 |
|
4 | Thận đồ đồng vị | 100.000 |
|
5 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 | 100.000 |
|
6 | Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) | 150.000 |
|
7 | Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG | 150.000 |
|
8 | Xạ hình gan mật | 100.000 |
|
9 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 100.000 |
|
10 | Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid | 150.000 |
|
11 | Xạ hình lách | 100.000 |
|
12 | Xạ hình tuyến giáp | 50.000 |
|
13 | Độ tập trung I131 tuyến giáp | 40.000 |
|
14 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 50.000 |
|
15 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 50.000 |
|
16 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 100.000 |
|
17 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 100.000 |
|
18 | Xạ hình toàn thân với I-131 | 100.000 |
|
19 | Xa hình chẩn đoán khối u | 100.000 |
|
20 | Xạ hình lưu thông dịch não tủy | 100.000 |
|
21 | Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 120.000 |
|
22 | Xạ hình xương | 100.000 |
|
23 | Xạ hình chức năng tim | 150.000 |
|
24 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate | 100.000 |
|
25 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 96.000 |
|
26 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 100.000 |
|
27 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid | 150.000 |
|
28 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid | 100.000 |
|
29 | Xạ hình não | 100.000 |
|
30 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m | 100.000 |
|
31 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 100.000 |
|
32 | Xạ hình tưới máu phổi | 100.000 |
|
33 | Xạ hình thông khí phổi | 80.000 |
|
34 | Xạ hình tuyến vú | 100.000 |
|
35 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 100.000 |
|
36 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng | 50.000 |
|
37 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 | 50.000 |
|
38 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 50.000 |
|
39 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 75.000 |
|
40 | Điều trị sẹo lồi/Eczema/ u máu nông bằng P32 | 50.000 |
|
41 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 100.000 |
|
42 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 50.000 |
|
43 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 70.000 |
|
44 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 | 100.000 |
|
45 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 | 75.000 |
|
46 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 80.000 |
|
47 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol | 120.000 |
|
48 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 | 80.000 |
|
49 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 | 150.000 |
|
50 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 | 150.000 |
|
51 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 150.000 |
|
52 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 150.000 |
|
| MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
|
53 | Test Raven/ Gille | 15.000 |
|
54 | Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS | 20.000 |
|
55 | Test tâm lý BECK/ ZUNG | 10.000 |
|
56 | Test WAIS/ WICS | 25.000 |
|
57 | Test trắc nghiệm tâm lý | 20.000 |
|
58 | Điện tâm đồ gắng sức | 100.000 |
|
59 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 150.000 |
|
60 | Điện cơ (EMG) | 80.000 |
|
61 | Điện cơ tầng sinh môn | 70.000 |
|
62 | Đo loãng xương | 70.000 |
|
C8 | MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
1 | Tlemedicines | 1.000.000 |
|
3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 50.000 |
|
7 | Oxy | 1.000đ/100 lít |
|
8 | Theo dõi điện tim 24 giờ | 200.000 |
|
9 | Theo dõi huyết áp 24 giờ | 200.000 |
|
| Nhi khoa |
|
|
1 | Đốt chồi rốn trẻ sơ sinh | 30.000 |
|
2 | Đặt catheter tĩnh mạch rốn trẻ sơ sinh | 200.000 |
|
3 | Thay máu điều trị vàng da (không tính máu) | 350.000 |
|
4 | Chiếu đèn neon điều trị vàng da |
|
|
- Một mặt | 10.000 đồng/giờ |
| |
80.000 đồng/ngày |
| ||
- Hai mặt | 15.000 đồng/giờ |
| |
120.000 đồng/ngày |
| ||
5 | Chiếu đèn Halogen điều trị vàng da | 10.000 đồng/giờ |
|
80.000 đồng/ngày |
| ||
6 | Thở NCPAP (1 ngày điều trị) | 250.000 |
|
| Khác |
|
|
1 | Đo lượng mỡ thừa | 15.000 |
|
- 1Quyết định 49/2012/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ kỹ thuật mới trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh theo yêu cầu trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 49/2012/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Quyết định 67/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND về mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập và mức phụ cấp trực hệ y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh Long An
- 5Nghị quyết 129/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ kỹ thuật mới trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh theo yêu cầu trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 67/2013/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (điều chỉnh, bổ sung năm 2013)
- Số hiệu: 67/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Đỗ Hữu Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra