Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6681/QĐ-UBND

Bình Tân, ngày 05 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Thành phố được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân về việc ban hành Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Nội vụ quận tại Tờ trình số 1462/TTr-NV ngày 07 tháng 8 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 03 quy trình xử lý công việc lĩnh vực khiếu nại, tố cáo trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định trước đây trái với Quyết định này.

Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND quận: CT, các PCT;
- UBMTTQVN và các tổ chức CT-XH quận;
- VP.HĐND&UBND quận: CVP, các PCVP;
- Ban Tiếp công dân quận;
- Tổ Tin học (để đăng website);
- Bộ phận TN&TKQ (để niêm yết);
- Lưu: VT, NV (T).

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thinh

 

QUY TRÌNH

THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ), gồm có: Đơn tố cáo hoặc bản ghi nội dung tố cáo; Quyết định thụ lý tố cáo; Biên bản xác minh, kết quả giám định, thông tin, tài liệu, chứng cứ thu thập được trong quá trình giải quyết; Văn bản giải trình của người bị tố cáo; Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo trong trường hợp người giải quyết tố cáo giao cho người khác tiến hành xác minh; Kết luận nội dung tố cáo; Quyết định xử lý, văn bản kiến nghị biện pháp xử lý (nếu có); Các tài liệu khác có liên quan (Điều 29 Luật Tố cáo; Điều 26 Thông tư số 06/2013/TT-TTCP và Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố thủ tục hành chính).

II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:

Tổng thời gian chuẩn:

- Xử lý đơn: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận đơn. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn xử lý đơn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 15 ngày (Điều 20 Luật Tố cáo).

- Thụ lý: 60 ngày kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo (Điều 21 Luật Tố cáo và Điều 6 Quy trình giải quyết tố cáo được ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).

STT

Bộ phận thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian chuẩn

1

Văn phòng HĐND và UBND quận

Cán bộ tiếp công dân

Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh mục hồ sơ cần nộp.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. Nếu hồ sơ (qua bưu điện, báo, đài thành phố chuyển đến) có nội dung chưa rõ ràng thì đề xuất mời công dân đến để xác định rõ nội dung. Đề xuất này trình Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để phân công, theo dõi.

- Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau:

Trường hợp đơn thư không thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận mà thuộc thuộc thẩm quyền của cơ quan khác thì lập phiếu chuyển.

Trường hợp đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận thì chuyển hồ sơ cho Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để phân công theo dõi.

2,5 ngày

2,5 ngày

2

Văn phòng HĐND và UBND quận

Trưởng Ban tiếp công dân

Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc

0,5 ngày

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý

Nhận bộ hồ sơ, phân loại và xử lý đơn; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND quận chỉ đạo, giải quyết.

Trình người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt [kết quả].

02 ngày

07 ngày

Trưởng Ban tiếp công dân

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND quận quyết định... [kết quả].

01 ngày

01 ngày

3

UBND quận

Chuyên viên tổ tổng hợp

Lãnh đạo UBND quận

Nhận và kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND quận phê duyệt kết quả Ban Tiếp công dân trình [kết quả].

03 ngày

03 ngày

Văn phòng HĐND và UBND quận

Văn thư

Đóng dấu, phát hành [kết quả]:

- Gửi 01 bản cho Ban tiếp công dân cập nhật theo dõi [kết quả].

- Chuyển văn bản, hồ sơ liên quan cho phòng, ban chuyên môn có thẩm quyền giải quyết (gửi một bản cho Thanh tra quận theo dõi, tổng hợp).

01 ngày

01 ngày

 

 

Lãnh đạo (Văn thư)

- Tiếp nhận: Quyết định thụ lý và giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo của Ủy ban nhân dân quận.

- Chuyển hồ sơ, Lãnh đạo phê duyệt phân công cán bộ chuyên viên thụ lý không quá 02 ngày (kể cả thời gian công tác thực hiện tham mưu ban hành Quyết định thành lập Tổ xác minh).

02 ngày

4

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

Chuyên viên thụ lý

- Nhận (hồ sơ): Quyết định thụ xác minh nội dung tố cáo, Đoàn/Tổ xác minh (thụ lý đơn) tiến hành xác minh, kết luận, kiến nghị và đề xuất giải quyết tố cáo theo quy định.

- Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 68 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo.

38 ngày

68 ngày

Lãnh đạo

- Xem xét, phê duyệt và ký Báo cáo kết quả xác minh nội dung giải quyết tố cáo, dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và các văn bản liên quan (nếu có).

- Trình người giải quyết tố cáo xem xét, ký Kết luận nội dung tố cáo.

05 ngày

05 ngày

5

UBND quận

Ban tiếp công dân

Nhận và kiểm tra hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt.

 

Lãnh đạo UBND quận

Xem xét ký ban hành ký Kết luận nội dung tố cáo [kết quả] và các văn bản có liên quan (nếu có).

15 ngày

15 ngày

VPHĐND& UBND quận

Văn thư

Đóng dấu, phát hành Kết luận nội dung tố cáo theo quy định [kết quả].

 

III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ LƯU TRỮ

Stt

Tên biểu mẫu

Nơi lưu trữ

Thời gian lưu hiện hành

1

Biên nhận hồ sơ

Văn phòng HĐND và UBND quận

01 năm

2

Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ thành phần hồ sơ

Văn phòng HĐND và UBND quận

01 năm

3

Sổ ghi xử lý đơn

Văn phòng HĐND và UBND quận

01 năm

4

Phiếu kiểm soát quy trình (ISO)

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

5

Đơn tố cáo

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

6

Biên bản ghi nội dung tố cáo trực tiếp

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

7

Thông báo không thụ lý giải quyết tố cáo

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

8

Thông báo không thụ lý giải quyết tố cáo tiếp

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

9

Phiếu đề xuất thụ lý giải quyết tố cáo

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

10

Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

11

Quyết định thụ lý tố cáo và giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

12

Quyết định thành lập Đoàn/Tổ xác minh nội dung tố cáo

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

13

Thông báo thụ lý giải quyết tố cáo

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

14

Biên bản làm việc

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

15

Văn bản cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

16

Giấy Biên nhận tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

17

Văn bản trưng cầu giám định

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

18

Quyết định gia hạn giải quyết tố cáo

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

19

Báo cáo của Đoàn/Tổ kết quả xác minh nội dung tố cáo

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

20

Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

21

Kết luận nội dung tố cáo

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

22

Văn bản chuyển hồ sơ sang cơ quan điều tra

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

23

Biên bản hồ sơ có dấu hiệu tội phạm (đính kèm danh mục)

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

24

Thông báo kết quả giải quyết tố cáo

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

25

Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

26

Biên bản xác minh nội dung tố cáo

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

 

Ngày ban hành:… / …/2018

Y BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Bình Tân, ngày … tháng … năm 20…

 

PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: ………………………………

(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)

Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng ban, chuyên môn

Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Ban Tiếp công dân quận.

Tổng thời gian chuẩn:

- Xử lý đơn: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận đơn. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn xử lý đơn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 15 ngày (Điều 20 Luật Tố cáo).

- Thụ lý: 60 ngày kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo và Điều 6 Quy trình giải quyết tố cáo được ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).

TÊN CƠ QUAN

THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ

THỜI GIAN CHUẨN

KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

(Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)

GHI CHÚ

1. Giao: Cán bộ tiếp công dân

2. Nhận: Trưởng Ban Tiếp công dân

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm....

2,5 ngày

2,5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân

2. Nhận: TL- VPHĐND&UBND quận

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ...

0,5 ngày

0,5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: TL- VPHĐND&UBND quận

2. Nhận: Trưởng ban Tiếp công dân

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ...

02 ngày

07 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân (thụ lý)

2. Nhận: UBND quận (Chuyên viên tổng hợp)

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ...

01 ngày

01 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: UBND quận (Chuyên viên tổng hợp)

2. Nhận: VT- VPHĐND&UBND quận

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm...

03 ngày

03 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: VT- VPHĐND&UBND quận

2. Nhận: VT - Phòng, ban

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ....

01 ngày

01 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: VT - Phòng, ban

2. Nhận: TL - Phòng, ban

.. giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm ....

02 ngày

02 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: TL - Phòng, ban

2. Nhận: LĐ - Phòng, ban

.. giờ ... phút, ngày .. tháng .... năm....

38 ngày

68 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: LĐ - Phòng, ban

2. Nhận: UBND quận (Ban Tiếp công dân)

... giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm ....

05 ngày

05 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: UBND quận (Ban Tiếp công dân)

2. Nhận: VT- VPHĐND&UBND quận

.. giờ .. phút, ngày .... tháng ... năm ....

15 ngày

15 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

Ghi chú:

- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính.

- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.

- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này.

 

QUY TRÌNH

THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ), gồm có: Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; Tài liệu, chứng cứ do các bên cung cấp; Biên bản kiểm tra, xác minh, kết luận, kết quả giám định (nếu có); Biên bản tổ chức đối thoại (nếu có); Quyết định giải quyết khiếu nại và các tài liệu khác có liên quan (Điều 34 Luật Khiếu nại; Điều 23 Thông tư số 07/2013/TT-TTCP và Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố thủ tục hành chính).

II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:

Tổng thời gian chuẩn:

- Xử lý đơn: 10 ngày.

- Thụ lý: 30 ngày kể từ ngày thụ lý; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý (Điều 28 Luật Khiếu nại và Điều 5 Quy trình giải quyết khiếu nại được ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).

STT

Bộ phận thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian chuẩn

1

Văn phòng HĐND và UBND quận

Cán bộ tiếp công dân

Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh mục hồ sơ cần nộp.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. Nếu hồ sơ (qua bưu điện, báo, đài thành phố chuyển đến) có nội dung chưa rõ ràng thì đề xuất mời công dân đến để xác định rõ nội dung. Đề xuất này trình Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để phân công, theo dõi.

- Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau:

Trường hợp đơn thư không thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận mà thuộc thuộc thẩm quyền của cơ quan khác thì lập phiếu chuyển.

Trường hợp đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận thì chuyển hồ sơ cho Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để phân công theo dõi.

2,5 ngày

2

Văn phòng HĐND và UBND quận

Trưởng Ban tiếp công dân

Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý

Nhận bộ hồ sơ, phân loại và xử lý đơn; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND quận chỉ đạo, giải quyết.

Trình người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt [kết quả].

02 ngày

Trưởng Ban tiếp công dân

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND quận quyết định... [kết quả].

01 ngày

3

UBND quận

Chuyên viên tổ tổng hợp

Lãnh đạo UBND quận

Nhận và kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND quận phê duyệt kết quả Ban Tiếp công dân trình [kết quả].

03 ngày

Văn phòng HĐND và UBND quận

Văn thư

Đóng dấu [kết quả]:

- Gửi 01 bản cho Ban tiếp công dân cập nhật theo dõi [kết quả].

- Chuyển văn bản, hồ sơ liên quan cho phòng, ban chuyên môn có thẩm quyền giải quyết (gửi một bản cho Thanh tra quận theo dõi, tổng hợp).

01 ngày

4

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

Lãnh đạo (Văn thư)

- Tiếp nhận: Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại của Ủy ban nhân dân quận và các hồ sơ có liên quan.

- Chuyển hồ sơ, Lãnh đạo phê duyệt phân công cán bộ chuyên viên thụ lý không quá 02 ngày (kể cả thời gian công tác tham mưu phân công công việc của cán bộ).

02 ngày

Chuyên viên thụ lý

- Nhận (hồ sơ): Quyết định xác minh nội dung khiếu nại, Đoàn/Tổ xác minh (thụ lý đơn) tiến hành xác minh, kết luận, kiến nghị và đề xuất giải quyết khiếu nại theo quy định.

- Đối với vụ việc phức tạp thì thời gian không quá 34 ngày. Trong trường hơn tiến hành đo, vẽ, trưng cầu giám định, tổ chức tham khảo ý kiến của tư vấn, cơ quan, tổ chức có liên quan thì thời gian thực hiện không quá 15 ngày, thời gian này không tính vào thời gian thụ lý.

19 ngày

34 ngày

Lãnh đạo

- Xem xét, phê duyệt và ký Báo cáo kết quả xác minh nội dung giải quyết khiếu nại, dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại và các văn bản liên quan (nếu có).

- Trình người giải quyết khiếu nại xem xét, ký Quyết định giải quyết khiếu nại.

04 ngày

04 ngày

5

UBND quận

Ban tiếp công dân

Nhận và kiểm tra hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt.

05 ngày

05 ngày

Lãnh đạo UBND quận

Tổ chức đối thoại, xem xét ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại [kết quả] và các văn bản có liên quan (nếu có).

Văn phòng HĐND và UBND quận

Văn thư

Đóng dấu, phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại [kết quả] theo quy định.

III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ LƯU TRỮ

Stt

Tên biểu mẫu

i lưu trữ

Thời gian lưu hiện hành

1

Biên nhận hồ sơ

Văn phòng HĐND và UBND quận

01 năm

2

Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ thành phần hồ sơ

Văn phòng HĐND và UBND quận

01 năm

3

Sổ ghi xử lý đơn

Văn phòng HĐND và UBND quận

01 năm

4

Phiếu kiểm soát quy trình (ISO)

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

5

Đơn khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

6

Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

7

Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

8

Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

9

Quyết định xác minh nội dung khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

10

Biên bản làm việc

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

11

Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

12

Giấy Biên nhận tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

13

Văn bản trưng cầu giám định

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

14

Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

15

Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc hành quyết định hành chính bị khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

16

Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

17

Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

18

Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

19

Biên bản đối thoại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

20

Quyết định giải quyết khiếu nại (lần một)

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

21

Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

22

Biên bản xác minh nội dung khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

23

Thông báo tiến độ giải quyết khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

 

Ngày ban hành: …/ …/2018

Y BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Bình Tân, ngày … tháng … năm 20…

 

PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: ……………………………………………………

(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)

Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: ……………………………………………………………

Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: …………………………………………………………….

Tổng thời gian chuẩn:

- Xử lý đơn: 10 ngày.

- Thụ lý: 30 ngày kể từ ngày thụ lý; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý (Điều 28 Luật Khiếu nại và Điều 5 Quy trình giải quyết khiếu nại được ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).

 

TÊN CƠ QUAN

THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ

THỜI GIAN CHUẨN

KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)

GHI CHÚ

1. Giao: Cán bộ tiếp công dân

2. Nhận: Trưởng Ban Tiếp công dân

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ...

2,5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân

2. Nhận: TL- VPHĐND&UBND quận

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm...

0,5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: TL- VPHĐND&UBND quận

2. Nhận: Trưởng ban Tiếp công dân

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ...

02 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân (thụ lý)

2. Nhận: UBND quận (Chuyên viên tổng hợp)

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ...

01 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: UBND quận (Chuyên viên tổng hợp)

2. Nhận: VT- VPHĐND&UBND quận

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ...

03 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: VT- VPHĐND&UBND quận

2. Nhận: VT - Phòng, ban

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ...

01 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: VT - Phòng , ban

2. Nhận: TL - Phòng, ban

.. giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm ....

02 ngày

02 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: TL - Phòng, ban

2. Nhận: LĐ - Phòng, ban

.. giờ ... phút, ngày .. tháng .... năm ...

19 ngày

34 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: LĐ - Phòng, ban

2. Nhận: UBND quận (Ban Tiếp công dân)

... giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm ....

04 ngày

04 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

 

Người giao

Người nhận

 

1. Giao: UBND quận (Ban Tiếp công dân)

2. Nhận: VT-VP HĐND&UBND quận

.. giờ .. phút, ngày .... tháng ... năm ...

05 ngày

05 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

 

Người giao

Người nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;

- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.

 

Ngày ban hành: …/ …/2018

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN

 

QUY TRÌNH

THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ), gồm có: Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; Tài liệu, chứng cứ do các bên cung cấp; Biên bản kiểm tra, xác minh, kết luận, kết quả giám định (nếu có); Biên bản tổ chức đối thoại (nếu có); Quyết định giải quyết khiếu nại và các tài liệu khác có liên quan (Điều 43 Luật Khiếu nại; Điều 23 Thông tư số 07/2013/TT-TTCP và Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân thân phố về công bố thủ tục hành chính).

II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:

Tổng thời gian chuẩn:

- Xử lý đơn: 10 ngày.

- Thụ lý: 45 ngày kể từ ngày thụ lý; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, ktừ ngày thụ lý (Điều 37 Luật Khiếu nại và Điều 6 Quy trình giải quyết khiếu nại được ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).

STT

Bộ phận thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian chuẩn

1

Văn phòng HĐND và UBND quận

Cán bộ tiếp công dân

Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh mục hồ sơ cần nộp.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. Nếu hồ sơ (qua bưu điện, báo, đài thành phố chuyển đến) có nội dung chưa rõ ràng thì đề xuất mời công dân đến để xác định rõ nội dung. Đề xuất này trình Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để phân công, theo dõi.

- Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau:

Trường hợp đơn thư không thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận mà thuộc thuộc thẩm quyền của cơ quan khác thì lập phiếu chuyển.

Trường hợp đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận thì chuyển hồ sơ cho Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để phân công theo dõi.

2,5 ngày

2

Văn phòng HĐND và UBND quận

Trưởng Ban tiếp công dân

Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý

Nhận bộ hồ sơ, phân loại và xử lý đơn; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND quận chỉ đạo, giải quyết.

Trình người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt [kết quả].

02 ngày

Trưởng Ban tiếp công dân

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND quận quyết định...[kết quả].

01 ngày

3

UBND quận

Chuyên viên tổ tổng hợp

Lãnh đạo UBND quận

Nhận và kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND quận phê duyệt kết quả Ban Tiếp công dân trình [kết quả].

03 ngày

Văn phòng HĐND và UBND quận

Văn thư

Đóng dấu, phát hành [kết quả]:

- Gửi 01 bản cho Ban tiếp công dân cập nhật theo dõi [kết quả].

- Chuyển văn bản, hồ sơ liên quan cho phòng, ban chuyên môn có thẩm quyền giải quyết (gửi một bản cho Thanh tra quận theo dõi, tổng hợp).

01 ngày

4

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

Lãnh đạo (Văn thư)

- Tiếp nhận: Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại của Ủy ban nhân dân quận và các hồ sơ có liên quan.

- Chuyển hồ sơ, Lãnh đạo phê duyệt phân công cán bộ chuyên viên thụ lý không quá 02 ngày (kể cả thời gian công tác tham mưu phân công công việc cán bộ).

02 ngày

Chuyên viên thụ lý

- Nhận (hồ sơ): Quyết định xác minh nội dung khiếu nại, Đoàn/Tổ xác minh (thụ lý đơn) tiến hành xác minh, kết luận, kiến nghị và đề xuất giải quyết khiếu nại theo quy định.

- Đối với vụ việc phức tạp thì thời gian không quá 45 ngày. Trong trường hợp tiến hành đo, vẽ, trưng cầu giám định, tổ chức tham khảo ý kiến của tư vấn, cơ quan, tổ chức có liên quan thì thời gian thực hiện không quá 15 ngày, thời gian này không tính vào thời gian thụ lý.

30 ngày

45 ngày

Lãnh đạo

- Xem xét, phê duyệt và ký Báo cáo kết quả xác minh nội dung giải quyết khiếu nại, dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại và các văn bản liên quan (nếu có).

- Trình người giải quyết khiếu nại xem xét, ký Quyết định giải quyết khiếu nại.

08 ngày

08 ngày

5

UBND quận

Ban tiếp công dân

Nhận và kiểm tra hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt.

05 ngày

05 ngày

Lãnh đạo

Tổ chức đối thoại, xem xét ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại [kết quả] và các văn bản có liên quan (nếu có).

Văn phòng HĐND và UBND quận

Văn thư

Đóng dấu, phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại theo quy định [kết quả]

 

 

 

 

 

 

 

III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ LƯU TRỮ

Stt

Tên biểu mẫu

i lưu trữ

Thời gian lưu hiện hành

1

Biên nhận hồ sơ

Văn phòng HĐND và UBND quận

01 năm

2

Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ thành phần hồ sơ

Văn phòng HĐND và UBND quận

01 năm

3

Sổ ghi xử lý đơn

Văn phòng HĐND và UBND quận

01 năm

4

Phiếu kiểm soát quy trình (ISO)

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

5

Đơn khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

6

Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

7

Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

8

Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

9

Quyết định xác minh nội dung khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

10

Biên bản làm việc

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

11

Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

12

Giấy Biên nhận tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

13

Văn bản trưng cầu giám định

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

14

Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

15

Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc hành quyết định hành chính bị khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

16

Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

17

Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

18

Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

19

Biên bản đối thoại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

20

Quyết định giải quyết khiếu nại (lần hai)

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

21

Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

22

Biên bản xác minh nội dung khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

23

Thông báo tiến độ giải quyết khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh

02 năm

 

Ngày ban hành: …/ …/2018

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Bình Tân, ngày … tháng … năm 20…

 

PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: ………………………………………..

(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)

Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: ……………………………………………….

Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: ………………………………………………..

Tổng thời gian chuẩn:

- Xử lý đơn: 10 ngày.

- Thụ lý: 45 ngày kể từ ngày thụ lý; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý (Điều 37 Luật Khiếu nại và Điều 6 Quy trình giải quyết khiếu nại được ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).

TÊN CƠ QUAN

THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ

THỜI GIAN CHUẨN

KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)

GHI CHÚ

1. Giao: Cán bộ tiếp công dân

2. Nhận: Trưởng Ban Tiếp công dân

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ...

2,5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân

2. Nhận: TL- VPHĐND&UBND quận

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ...

0,5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: TL- VPHĐND&UBND quận

2. Nhận: Trưởng ban Tiếp công dân

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ...

02 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân (thụ lý)

2. Nhận: UBND quận (Chuyên viên tổng hợp)

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ...

01 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: UBND quận (Chuyên viên tổng hợp)

2. Nhận: VT- VPHĐND&UBND quận

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ...

03 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: VT- VPHĐND&UBND quận

2. Nhận: VT - Phòng, ban

.. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ...

01 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: VT - Phòng , ban

2. Nhận: TL - Phòng, ban

.. giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm ....

02 ngày

02 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: TL - Phòng, ban

2. Nhận: LĐ - Phòng, ban

.. giờ ... phút, ngày .. tháng .... năm ...

30 ngày

45 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: LĐ - Phòng, ban

2. Nhận: UBND quận (Ban Tiếp công dân)

... giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm ....

08 ngày

08 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: UBND quận (Ban Tiếp công dân)

2. Nhận: VT-VP HĐND&UBND quận

.. giờ .. phút, ngày .... tháng ... năm ...

05 ngày

05 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính.

- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.

- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 6681/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành quy trình xử lý công việc lĩnh vực khiếu nại, tố cáo trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 6681/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/09/2018
  • Nơi ban hành: Quận Bình Tân
  • Người ký: Lê Văn Thinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/09/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản