- 1Luật khiếu nại 2011
- 2Luật tố cáo 2011
- 3Thông tư 06/2013/TT-TTCP quy định quy trình giải quyết tố cáo do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 07/2013/TT-TTCP quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Thành phố được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2018 về Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6681/QĐ-UBND | Bình Tân, ngày 05 tháng 9 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Thành phố được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân về việc ban hành Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Nội vụ quận tại Tờ trình số 1462/TTr-NV ngày 07 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 03 quy trình xử lý công việc lĩnh vực khiếu nại, tố cáo trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ), gồm có: Đơn tố cáo hoặc bản ghi nội dung tố cáo; Quyết định thụ lý tố cáo; Biên bản xác minh, kết quả giám định, thông tin, tài liệu, chứng cứ thu thập được trong quá trình giải quyết; Văn bản giải trình của người bị tố cáo; Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo trong trường hợp người giải quyết tố cáo giao cho người khác tiến hành xác minh; Kết luận nội dung tố cáo; Quyết định xử lý, văn bản kiến nghị biện pháp xử lý (nếu có); Các tài liệu khác có liên quan (Điều 29 Luật Tố cáo; Điều 26 Thông tư số 06/2013/TT-TTCP và Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố thủ tục hành chính).
Tổng thời gian chuẩn:
- Xử lý đơn: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận đơn. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn xử lý đơn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 15 ngày (Điều 20 Luật Tố cáo).
- Thụ lý: 60 ngày kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo (Điều 21 Luật Tố cáo và Điều 6 Quy trình giải quyết tố cáo được ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).
STT | Bộ phận thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian chuẩn |
1 | Văn phòng HĐND và UBND quận | Cán bộ tiếp công dân | Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh mục hồ sơ cần nộp. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. Nếu hồ sơ (qua bưu điện, báo, đài thành phố chuyển đến) có nội dung chưa rõ ràng thì đề xuất mời công dân đến để xác định rõ nội dung. Đề xuất này trình Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để phân công, theo dõi. - Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau: Trường hợp đơn thư không thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận mà thuộc thuộc thẩm quyền của cơ quan khác thì lập phiếu chuyển. Trường hợp đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận thì chuyển hồ sơ cho Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để phân công theo dõi. | 2,5 ngày 2,5 ngày |
2 | Văn phòng HĐND và UBND quận | Trưởng Ban tiếp công dân | Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc | 0,5 ngày 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý | Nhận bộ hồ sơ, phân loại và xử lý đơn; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND quận chỉ đạo, giải quyết. Trình người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt [kết quả]. | 02 ngày 07 ngày | ||
Trưởng Ban tiếp công dân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND quận quyết định... [kết quả]. | 01 ngày 01 ngày | ||
3 | UBND quận | Chuyên viên tổ tổng hợp Lãnh đạo UBND quận | Nhận và kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND quận phê duyệt kết quả Ban Tiếp công dân trình [kết quả]. | 03 ngày 03 ngày |
Văn phòng HĐND và UBND quận | Văn thư | Đóng dấu, phát hành [kết quả]: - Gửi 01 bản cho Ban tiếp công dân cập nhật theo dõi [kết quả]. - Chuyển văn bản, hồ sơ liên quan cho phòng, ban chuyên môn có thẩm quyền giải quyết (gửi một bản cho Thanh tra quận theo dõi, tổng hợp). | 01 ngày 01 ngày | |
|
| Lãnh đạo (Văn thư) | - Tiếp nhận: Quyết định thụ lý và giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo của Ủy ban nhân dân quận. - Chuyển hồ sơ, Lãnh đạo phê duyệt phân công cán bộ chuyên viên thụ lý không quá 02 ngày (kể cả thời gian công tác thực hiện tham mưu ban hành Quyết định thành lập Tổ xác minh). | 02 ngày |
4 | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | Chuyên viên thụ lý | - Nhận (hồ sơ): Quyết định thụ xác minh nội dung tố cáo, Đoàn/Tổ xác minh (thụ lý đơn) tiến hành xác minh, kết luận, kiến nghị và đề xuất giải quyết tố cáo theo quy định. - Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 68 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo. | 38 ngày 68 ngày |
Lãnh đạo | - Xem xét, phê duyệt và ký Báo cáo kết quả xác minh nội dung giải quyết tố cáo, dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và các văn bản liên quan (nếu có). - Trình người giải quyết tố cáo xem xét, ký Kết luận nội dung tố cáo. | 05 ngày 05 ngày | ||
5 | UBND quận | Ban tiếp công dân | Nhận và kiểm tra hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt. |
|
Lãnh đạo UBND quận | Xem xét ký ban hành ký Kết luận nội dung tố cáo [kết quả] và các văn bản có liên quan (nếu có). | 15 ngày 15 ngày | ||
VPHĐND& UBND quận | Văn thư | Đóng dấu, phát hành Kết luận nội dung tố cáo theo quy định [kết quả]. |
|
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ LƯU TRỮ
Stt | Tên biểu mẫu | Nơi lưu trữ | Thời gian lưu hiện hành |
1 | Biên nhận hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận | 01 năm |
2 | Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ thành phần hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận | 01 năm |
3 | Sổ ghi xử lý đơn | Văn phòng HĐND và UBND quận | 01 năm |
4 | Phiếu kiểm soát quy trình (ISO) | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
5 | Đơn tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
6 | Biên bản ghi nội dung tố cáo trực tiếp | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
7 | Thông báo không thụ lý giải quyết tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
8 | Thông báo không thụ lý giải quyết tố cáo tiếp | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
9 | Phiếu đề xuất thụ lý giải quyết tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
10 | Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
11 | Quyết định thụ lý tố cáo và giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
12 | Quyết định thành lập Đoàn/Tổ xác minh nội dung tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
13 | Thông báo thụ lý giải quyết tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
14 | Biên bản làm việc | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
15 | Văn bản cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
16 | Giấy Biên nhận tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
17 | Văn bản trưng cầu giám định | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
18 | Quyết định gia hạn giải quyết tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
19 | Báo cáo của Đoàn/Tổ kết quả xác minh nội dung tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
20 | Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
21 | Kết luận nội dung tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
22 | Văn bản chuyển hồ sơ sang cơ quan điều tra | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
23 | Biên bản hồ sơ có dấu hiệu tội phạm (đính kèm danh mục) | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
24 | Thông báo kết quả giải quyết tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
25 | Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
26 | Biên bản xác minh nội dung tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
Ngày ban hành:… / …/2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Bình Tân, ngày … tháng … năm 20… |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: ………………………………
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng ban, chuyên môn
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Ban Tiếp công dân quận.
Tổng thời gian chuẩn:
- Xử lý đơn: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận đơn. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn xử lý đơn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 15 ngày (Điều 20 Luật Tố cáo).
- Thụ lý: 60 ngày kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo và Điều 6 Quy trình giải quyết tố cáo được ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).
TÊN CƠ QUAN | THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ | THỜI GIAN CHUẨN | KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn) | GHI CHÚ | |
1. Giao: Cán bộ tiếp công dân 2. Nhận: Trưởng Ban Tiếp công dân | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm.... | 2,5 ngày 2,5 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân 2. Nhận: TL- VPHĐND&UBND quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... | 0,5 ngày 0,5 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: TL- VPHĐND&UBND quận 2. Nhận: Trưởng ban Tiếp công dân | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... | 02 ngày 07 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân (thụ lý) 2. Nhận: UBND quận (Chuyên viên tổng hợp) | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... | 01 ngày 01 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: UBND quận (Chuyên viên tổng hợp) 2. Nhận: VT- VPHĐND&UBND quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm... | 03 ngày 03 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: VT- VPHĐND&UBND quận 2. Nhận: VT - Phòng, ban | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... | 01 ngày 01 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: VT - Phòng, ban 2. Nhận: TL - Phòng, ban | .. giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm .... | 02 ngày 02 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: TL - Phòng, ban 2. Nhận: LĐ - Phòng, ban | .. giờ ... phút, ngày .. tháng .... năm.... | 38 ngày 68 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: LĐ - Phòng, ban 2. Nhận: UBND quận (Ban Tiếp công dân) | ... giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm .... | 05 ngày 05 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: UBND quận (Ban Tiếp công dân) 2. Nhận: VT- VPHĐND&UBND quận | .. giờ .. phút, ngày .... tháng ... năm .... | 15 ngày 15 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận |
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính.
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này.
THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ), gồm có: Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; Tài liệu, chứng cứ do các bên cung cấp; Biên bản kiểm tra, xác minh, kết luận, kết quả giám định (nếu có); Biên bản tổ chức đối thoại (nếu có); Quyết định giải quyết khiếu nại và các tài liệu khác có liên quan (Điều 34 Luật Khiếu nại; Điều 23 Thông tư số 07/2013/TT-TTCP và Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố thủ tục hành chính).
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
Tổng thời gian chuẩn:
- Xử lý đơn: 10 ngày.
- Thụ lý: 30 ngày kể từ ngày thụ lý; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý (Điều 28 Luật Khiếu nại và Điều 5 Quy trình giải quyết khiếu nại được ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).
STT | Bộ phận thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian chuẩn |
1 | Văn phòng HĐND và UBND quận | Cán bộ tiếp công dân | Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh mục hồ sơ cần nộp. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. Nếu hồ sơ (qua bưu điện, báo, đài thành phố chuyển đến) có nội dung chưa rõ ràng thì đề xuất mời công dân đến để xác định rõ nội dung. Đề xuất này trình Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để phân công, theo dõi. - Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau: Trường hợp đơn thư không thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận mà thuộc thuộc thẩm quyền của cơ quan khác thì lập phiếu chuyển. Trường hợp đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận thì chuyển hồ sơ cho Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để phân công theo dõi. | 2,5 ngày |
2 | Văn phòng HĐND và UBND quận | Trưởng Ban tiếp công dân | Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý | Nhận bộ hồ sơ, phân loại và xử lý đơn; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND quận chỉ đạo, giải quyết. Trình người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt [kết quả]. | 02 ngày | ||
Trưởng Ban tiếp công dân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND quận quyết định... [kết quả]. | 01 ngày | ||
3 | UBND quận | Chuyên viên tổ tổng hợp Lãnh đạo UBND quận | Nhận và kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND quận phê duyệt kết quả Ban Tiếp công dân trình [kết quả]. | 03 ngày |
Văn phòng HĐND và UBND quận | Văn thư | Đóng dấu [kết quả]: - Gửi 01 bản cho Ban tiếp công dân cập nhật theo dõi [kết quả]. - Chuyển văn bản, hồ sơ liên quan cho phòng, ban chuyên môn có thẩm quyền giải quyết (gửi một bản cho Thanh tra quận theo dõi, tổng hợp). | 01 ngày | |
4 | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | Lãnh đạo (Văn thư) | - Tiếp nhận: Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại của Ủy ban nhân dân quận và các hồ sơ có liên quan. - Chuyển hồ sơ, Lãnh đạo phê duyệt phân công cán bộ chuyên viên thụ lý không quá 02 ngày (kể cả thời gian công tác tham mưu phân công công việc của cán bộ). | 02 ngày |
Chuyên viên thụ lý | - Nhận (hồ sơ): Quyết định xác minh nội dung khiếu nại, Đoàn/Tổ xác minh (thụ lý đơn) tiến hành xác minh, kết luận, kiến nghị và đề xuất giải quyết khiếu nại theo quy định. - Đối với vụ việc phức tạp thì thời gian không quá 34 ngày. Trong trường hơn tiến hành đo, vẽ, trưng cầu giám định, tổ chức tham khảo ý kiến của tư vấn, cơ quan, tổ chức có liên quan thì thời gian thực hiện không quá 15 ngày, thời gian này không tính vào thời gian thụ lý. | 19 ngày 34 ngày | ||
Lãnh đạo | - Xem xét, phê duyệt và ký Báo cáo kết quả xác minh nội dung giải quyết khiếu nại, dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại và các văn bản liên quan (nếu có). - Trình người giải quyết khiếu nại xem xét, ký Quyết định giải quyết khiếu nại. | 04 ngày 04 ngày | ||
5 | UBND quận | Ban tiếp công dân | Nhận và kiểm tra hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt. | 05 ngày 05 ngày |
Lãnh đạo UBND quận | Tổ chức đối thoại, xem xét ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại [kết quả] và các văn bản có liên quan (nếu có). | |||
Văn phòng HĐND và UBND quận | Văn thư | Đóng dấu, phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại [kết quả] theo quy định. |
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ LƯU TRỮ
Stt | Tên biểu mẫu | Nơi lưu trữ | Thời gian lưu hiện hành |
1 | Biên nhận hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận | 01 năm |
2 | Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ thành phần hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận | 01 năm |
3 | Sổ ghi xử lý đơn | Văn phòng HĐND và UBND quận | 01 năm |
4 | Phiếu kiểm soát quy trình (ISO) | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
5 | Đơn khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
6 | Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
7 | Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
8 | Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
9 | Quyết định xác minh nội dung khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
10 | Biên bản làm việc | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
11 | Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
12 | Giấy Biên nhận tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
13 | Văn bản trưng cầu giám định | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
14 | Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
15 | Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc hành quyết định hành chính bị khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
16 | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
17 | Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
18 | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
19 | Biên bản đối thoại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
20 | Quyết định giải quyết khiếu nại (lần một) | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
21 | Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
22 | Biên bản xác minh nội dung khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
23 | Thông báo tiến độ giải quyết khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
Ngày ban hành: …/ …/2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Bình Tân, ngày … tháng … năm 20… |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: ……………………………………………………
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: ……………………………………………………………
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: …………………………………………………………….
Tổng thời gian chuẩn:
- Xử lý đơn: 10 ngày.
- Thụ lý: 30 ngày kể từ ngày thụ lý; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý (Điều 28 Luật Khiếu nại và Điều 5 Quy trình giải quyết khiếu nại được ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).
TÊN CƠ QUAN | THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ | THỜI GIAN CHUẨN | KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn) | GHI CHÚ | |||
1. Giao: Cán bộ tiếp công dân 2. Nhận: Trưởng Ban Tiếp công dân | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... | 2,5 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |||
Người giao | Người nhận | ||||||
1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân 2. Nhận: TL- VPHĐND&UBND quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm... | 0,5 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |||
Người giao | Người nhận | ||||||
1. Giao: TL- VPHĐND&UBND quận 2. Nhận: Trưởng ban Tiếp công dân | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... | 02 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |||
Người giao | Người nhận | ||||||
1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân (thụ lý) 2. Nhận: UBND quận (Chuyên viên tổng hợp) | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... | 01 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |||
Người giao | Người nhận | ||||||
1. Giao: UBND quận (Chuyên viên tổng hợp) 2. Nhận: VT- VPHĐND&UBND quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... | 03 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |||
Người giao | Người nhận | ||||||
1. Giao: VT- VPHĐND&UBND quận 2. Nhận: VT - Phòng, ban | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... | 01 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |||
Người giao | Người nhận | ||||||
1. Giao: VT - Phòng , ban 2. Nhận: TL - Phòng, ban | .. giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm .... | 02 ngày 02 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |||
Người giao | Người nhận | ||||||
1. Giao: TL - Phòng, ban 2. Nhận: LĐ - Phòng, ban | .. giờ ... phút, ngày .. tháng .... năm ... | 19 ngày 34 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |||
Người giao | Người nhận | ||||||
1. Giao: LĐ - Phòng, ban 2. Nhận: UBND quận (Ban Tiếp công dân) | ... giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm .... | 04 ngày 04 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
| ||
Người giao | Người nhận |
| |||||
1. Giao: UBND quận (Ban Tiếp công dân) 2. Nhận: VT-VP HĐND&UBND quận | .. giờ .. phút, ngày .... tháng ... năm ... | 05 ngày 05 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
|
| ||
Người giao | Người nhận |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
Ngày ban hành: …/ …/2018
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ), gồm có: Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; Tài liệu, chứng cứ do các bên cung cấp; Biên bản kiểm tra, xác minh, kết luận, kết quả giám định (nếu có); Biên bản tổ chức đối thoại (nếu có); Quyết định giải quyết khiếu nại và các tài liệu khác có liên quan (Điều 43 Luật Khiếu nại; Điều 23 Thông tư số 07/2013/TT-TTCP và Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân thân phố về công bố thủ tục hành chính).
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
Tổng thời gian chuẩn:
- Xử lý đơn: 10 ngày.
- Thụ lý: 45 ngày kể từ ngày thụ lý; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý (Điều 37 Luật Khiếu nại và Điều 6 Quy trình giải quyết khiếu nại được ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).
STT | Bộ phận thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian chuẩn | |
1 | Văn phòng HĐND và UBND quận | Cán bộ tiếp công dân | Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh mục hồ sơ cần nộp. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. Nếu hồ sơ (qua bưu điện, báo, đài thành phố chuyển đến) có nội dung chưa rõ ràng thì đề xuất mời công dân đến để xác định rõ nội dung. Đề xuất này trình Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để phân công, theo dõi. - Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau: Trường hợp đơn thư không thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận mà thuộc thuộc thẩm quyền của cơ quan khác thì lập phiếu chuyển. Trường hợp đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận thì chuyển hồ sơ cho Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để phân công theo dõi. | 2,5 ngày | |
2 | Văn phòng HĐND và UBND quận | Trưởng Ban tiếp công dân | Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc | 0,5 ngày | |
Chuyên viên thụ lý | Nhận bộ hồ sơ, phân loại và xử lý đơn; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND quận chỉ đạo, giải quyết. Trình người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt [kết quả]. | 02 ngày | |||
Trưởng Ban tiếp công dân | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND quận quyết định...[kết quả]. | 01 ngày | |||
3 | UBND quận | Chuyên viên tổ tổng hợp Lãnh đạo UBND quận | Nhận và kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND quận phê duyệt kết quả Ban Tiếp công dân trình [kết quả]. | 03 ngày | |
Văn phòng HĐND và UBND quận | Văn thư | Đóng dấu, phát hành [kết quả]: - Gửi 01 bản cho Ban tiếp công dân cập nhật theo dõi [kết quả]. - Chuyển văn bản, hồ sơ liên quan cho phòng, ban chuyên môn có thẩm quyền giải quyết (gửi một bản cho Thanh tra quận theo dõi, tổng hợp). | 01 ngày | ||
4 | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | Lãnh đạo (Văn thư) | - Tiếp nhận: Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại của Ủy ban nhân dân quận và các hồ sơ có liên quan. - Chuyển hồ sơ, Lãnh đạo phê duyệt phân công cán bộ chuyên viên thụ lý không quá 02 ngày (kể cả thời gian công tác tham mưu phân công công việc cán bộ). | 02 ngày | |
Chuyên viên thụ lý | - Nhận (hồ sơ): Quyết định xác minh nội dung khiếu nại, Đoàn/Tổ xác minh (thụ lý đơn) tiến hành xác minh, kết luận, kiến nghị và đề xuất giải quyết khiếu nại theo quy định. - Đối với vụ việc phức tạp thì thời gian không quá 45 ngày. Trong trường hợp tiến hành đo, vẽ, trưng cầu giám định, tổ chức tham khảo ý kiến của tư vấn, cơ quan, tổ chức có liên quan thì thời gian thực hiện không quá 15 ngày, thời gian này không tính vào thời gian thụ lý. | 30 ngày 45 ngày | |||
Lãnh đạo | - Xem xét, phê duyệt và ký Báo cáo kết quả xác minh nội dung giải quyết khiếu nại, dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại và các văn bản liên quan (nếu có). - Trình người giải quyết khiếu nại xem xét, ký Quyết định giải quyết khiếu nại. | 08 ngày 08 ngày | |||
5 | UBND quận | Ban tiếp công dân | Nhận và kiểm tra hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt. | 05 ngày 05 ngày | |
Lãnh đạo | Tổ chức đối thoại, xem xét ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại [kết quả] và các văn bản có liên quan (nếu có). | ||||
Văn phòng HĐND và UBND quận | Văn thư | Đóng dấu, phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại theo quy định [kết quả] |
| ||
|
|
|
|
|
|
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ LƯU TRỮ
Stt | Tên biểu mẫu | Nơi lưu trữ | Thời gian lưu hiện hành |
1 | Biên nhận hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận | 01 năm |
2 | Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ thành phần hồ sơ | Văn phòng HĐND và UBND quận | 01 năm |
3 | Sổ ghi xử lý đơn | Văn phòng HĐND và UBND quận | 01 năm |
4 | Phiếu kiểm soát quy trình (ISO) | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
5 | Đơn khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
6 | Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
7 | Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
8 | Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
9 | Quyết định xác minh nội dung khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
10 | Biên bản làm việc | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
11 | Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
12 | Giấy Biên nhận tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
13 | Văn bản trưng cầu giám định | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
14 | Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
15 | Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc hành quyết định hành chính bị khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
16 | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
17 | Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
18 | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
19 | Biên bản đối thoại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
20 | Quyết định giải quyết khiếu nại (lần hai) | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
21 | Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
22 | Biên bản xác minh nội dung khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
23 | Thông báo tiến độ giải quyết khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh | 02 năm |
Ngày ban hành: …/ …/2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Bình Tân, ngày … tháng … năm 20… |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: ………………………………………..
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: ……………………………………………….
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: ………………………………………………..
Tổng thời gian chuẩn:
- Xử lý đơn: 10 ngày.
- Thụ lý: 45 ngày kể từ ngày thụ lý; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý (Điều 37 Luật Khiếu nại và Điều 6 Quy trình giải quyết khiếu nại được ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).
TÊN CƠ QUAN | THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ | THỜI GIAN CHUẨN | KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn) | GHI CHÚ | ||
1. Giao: Cán bộ tiếp công dân 2. Nhận: Trưởng Ban Tiếp công dân | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... | 2,5 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| ||
Người giao | Người nhận | |||||
1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân 2. Nhận: TL- VPHĐND&UBND quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... | 0,5 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| ||
Người giao | Người nhận | |||||
1. Giao: TL- VPHĐND&UBND quận 2. Nhận: Trưởng ban Tiếp công dân | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... | 02 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| ||
Người giao | Người nhận | |||||
1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân (thụ lý) 2. Nhận: UBND quận (Chuyên viên tổng hợp) | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... | 01 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| ||
Người giao | Người nhận | |||||
1. Giao: UBND quận (Chuyên viên tổng hợp) 2. Nhận: VT- VPHĐND&UBND quận | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... | 03 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| ||
Người giao | Người nhận | |||||
1. Giao: VT- VPHĐND&UBND quận 2. Nhận: VT - Phòng, ban | .. giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... | 01 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| ||
Người giao | Người nhận | |||||
1. Giao: VT - Phòng , ban 2. Nhận: TL - Phòng, ban | .. giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm .... | 02 ngày 02 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| ||
Người giao | Người nhận | |||||
1. Giao: TL - Phòng, ban 2. Nhận: LĐ - Phòng, ban | .. giờ ... phút, ngày .. tháng .... năm ... | 30 ngày 45 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| ||
Người giao | Người nhận | |||||
1. Giao: LĐ - Phòng, ban 2. Nhận: UBND quận (Ban Tiếp công dân) | ... giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm .... | 08 ngày 08 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| ||
Người giao | Người nhận | |||||
1. Giao: UBND quận (Ban Tiếp công dân) 2. Nhận: VT-VP HĐND&UBND quận | .. giờ .. phút, ngày .... tháng ... năm ... | 05 ngày 05 ngày | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| ||
Người giao | Người nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính.
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này.
- 1Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 6680/QĐ-UBND năm 2018 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Kinh tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật khiếu nại 2011
- 2Luật tố cáo 2011
- 3Thông tư 06/2013/TT-TTCP quy định quy trình giải quyết tố cáo do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 07/2013/TT-TTCP quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Thành phố được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2018 về Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 6680/QĐ-UBND năm 2018 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Kinh tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 6681/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành quy trình xử lý công việc lĩnh vực khiếu nại, tố cáo trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 6681/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/09/2018
- Nơi ban hành: Quận Bình Tân
- Người ký: Lê Văn Thinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực