Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 11
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 665/QĐ-UBND

Quận 11, ngày 11 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO CHỈ TIÊU CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM TỪ NGUỒN QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-NHCS ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Tổng giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) quy định về việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch tín dụng trong hệ thống NHCSXH;

Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017 và Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu và phân bổ bổ sung chỉ tiêu cho vay giải quyết việc làm từ nguồn Quỹ quốc gia về việc làm năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc phòng giao dịch NHCSXH quận Tân Phú và quận 11 tại tờ trình số 94/TTr-NHCS.TP11 ngay 03 tháng 5 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay giao chỉ tiêu cho vay giải quyết việc làm từ nguồn Quỹ quốc gia về việc làm năm 2017 cho 16 phường theo biểu tổng hợp đính kèm.

Điều 2. Giao Phòng giao dịch NHCSXH quận Tân Phú và quận 11 chịu trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân 16 phường phân bổ chỉ tiêu chương trình cho vay giải quyết việc làm năm 2017 được giao đến các khu phố để triển khai thực hiện theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Lao động Thương binh và Xã hội quận, Giám đốc Phòng giao dịch NHCSXH quận Tân Phú và quận 11, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 16 phường chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND quận (CT, PCT/vx);
- VP HĐND&UBND (PVP/th,NCTH/vx);
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phi Long

 

BẢNG GIAO CHỈ TIÊU CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM TỪ NGUỒN QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Quận 11)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Phường

Thực hiện đến 30/4/2017

Chỉ tiêu tăng/giảm

Dư nợ đến 31/12/2017

Tỷ lệ % nợ quá hạn

Số hộ

Số tiền

1

Phường 1

140

330

19

470

0,1

2

Phường 2

2.149

200

94

2.349

0,3

3

Phường 3

1.251

200

58

1.451

0,2

4

Phường 4

2.037

200

89

2.237

0,1

5

Phường 5

4.560

200

190

4.760

1,5

6

Phường 6

950

200

46

1.150

1,8

7

Phường 7

1.083

200

51

1.283

0,5

8

Phường 8

682

250

37

932

0,3

9

Phường 9

705

250

38

955

0,2

10

Phường 10

292

300

24

592

0,6

11

Phường 11

1.888

200

84

2.088

1,5

12

Phường 12

200

200

16

400

0,8

13

Phường 13

1.308

200

60

1.508

0,4

14

Phường 14

3.559

200

150

3.759

1,0

15

Phường 15

330

200

21

530

0,6

16

Phường 16

1.529

300

73

1.829

0,4

 

Tổng cộng

22.663

3.630

1.052

26.293

0,6