- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 13Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 664/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 19 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 996/TTr-SVHTTDL ngày 15/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục Quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh )
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
| |||||||
I. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
| |||||||
1. Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.012080 (Toàn trình) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý văn hóa (QLVH) của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Không quy định |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 4,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 02 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 02 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 |
|
| Tổng thời gian | 10 ngày | ||||
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.012081 (Toàn trình) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Không quy định |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 |
|
| Tổng thời gian | 03 ngày | ||||
3. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.012082 (Toàn trình) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Không quy định |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | PTP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | PTP. Quản lý văn hóa | 1,5 ngày |
|
|
| |
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 |
|
| Tổng thời gian | 10 ngày | ||||
II. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ |
| |||||||
4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.006412 (Toàn trình) |
| |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức. | Không quy định |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 07 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. Quản lý văn hóa | 1,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 1,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 |
|
| Tổng thời gian | 15 ngày | ||||
5. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.001082 (Toàn trình) |
| |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức. | Không quy định |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 03 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 |
|
| Tổng thời gian | 07 ngày | ||||
6. Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.001091 (Toàn trình) |
| |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức. | Không quy định |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày |
|
|
| |
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
9 |
|
| Tổng thời gian | 05 ngày | ||||
III. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
| |||||||
7. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể. Mã số TTHC: 1.001032 (Toàn trình) |
| |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ; Hội đồng cấp nhà nước | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển văn bản đến Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) xem xét thực hiện các bước tiếp theo theo quy định. | Không quy định |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và tham mưu thực hiện các quy trình liên quan | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 80 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. Quản lý văn hóa | 04 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt trình Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Phó Giám đốc Sở | 05 ngày | ||||
6 |
|
| Tổng thời gian | 90 ngày | ||||
8. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể. Mã số TTHC: 1.000971 (Toàn trình) |
| |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ; Hội đồng cấp nhà nước | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển văn bản đến Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) xem xét thực hiện các bước tiếp theo theo quy định. | Không quy định |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và tham mưu thực hiện các quy trình liên quan | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 80 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. Quản lý văn hóa | 04 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt trình Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Phó Giám đốc Sở | 05 ngày | ||||
6 |
|
| Tổng thời gian | 90 ngày | ||||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
| |||||||
1. Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân. Mã số TTHC: 1.012084 (Toàn trình) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 04 giờ | Không | UBND cấp xã | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân. | Không quy định |
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp xã | 06 giờ | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 02 giờ | ||||
4 |
|
| Tổng thời gian | 12 giờ | ||||
2. Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc. Mã số TTHC: 1.012085 (Toàn trình) |
| |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 04 giờ | Không | UBND cấp xã | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân. | Không quy định |
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp xã | 06 giờ | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 02 giờ | ||||
4 |
|
| Tổng thời gian | 12 giờ |
- 1Quyết định 3495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Di sản văn hóa; hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa; Văn hóa cơ sở, lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm; Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện ảnh và Thi đua, khen thưởng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện, Điên ảnh, Văn hóa cơ sở và Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 13 quy trình nội bộ mới ban hành; 19 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: gia đình, di sản văn hóa, quảng cáo, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm, hợp tác quốc tế, văn hóa, thư viện, thi đua, khen thưởng và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 13Quyết định 3495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Di sản văn hóa; hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa; Văn hóa cơ sở, lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm; Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện ảnh và Thi đua, khen thưởng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Kon Tum ban hành
- 15Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 20Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện, Điên ảnh, Văn hóa cơ sở và Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 22Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 13 quy trình nội bộ mới ban hành; 19 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: gia đình, di sản văn hóa, quảng cáo, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm, hợp tác quốc tế, văn hóa, thư viện, thi đua, khen thưởng và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 664/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực