- 1Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 2Nghị định 40/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 3Quyết định 3216/QĐ-BNN-TL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 661/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nhiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 12 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG) LĨNH VỰC THỦY LỢI
Mã số TTHC: 1.004427.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x 08 giờ = 200 giờ
Cắt giảm 04 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 196 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 2 %
Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 196 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi) Hồ sơ gồm: (1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018); (2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp phép; (3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác vàan toàn công trình thủy lợi; (4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân; (5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án. Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công được phê duyệt. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục thủy lợi | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo các văn bản, Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do). - Trình lãnh đạo phòng xem xét | 94 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình lãnh đạo Chi cục xem xét | 4 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Chi cục thủy lợi | Chi cục trưởng | Báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 8 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | 8 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 68 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 2.001796.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 117 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 2,5 %
Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 117 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi) Hồ sơ gồm: (1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018); (2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp phép; (3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi; (4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân; (5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục thủy lợi | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo các Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do). - Trình lãnh đạo phòng xem xét | 56 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình lãnh đạo Chi cục xem xét | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Chi cục thủy lợi | Chi cục trưởng | Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh | 03 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 34 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 2.001795.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 117 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 2,5 %
Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 117 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi) Hồ sơ gồm: (1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018); (2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; (3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi; (4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân; (5) Bản sao giấy phép dịch vụ nổ mìn; (6) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục thủy lợi | Trưởng phòng | - Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo các Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do). - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 56 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | - Trình lãnh đạo Chi cục xem xét | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Chi cục thủy lợi | Chi cục trưởng | Báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh | 03 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 34 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 2.001793.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 56 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi) Hồ sơ gồm: (1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018); (2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép; (3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi; (4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân; (5) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa; (6) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Trưởng phòng | - Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên Phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo các Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do) | 31 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình lãnh đạo Chi cục xem xét | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Chi cục thủy lợi | Chi cục trưởng | Báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 10 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ HC công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.004385.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 77 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 3.8%
Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 77 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi) Hồ sơ gồm: (1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018); (2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép. (3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân; (4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân; (5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung: Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép; Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01, 02,03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục thủy lợi | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo các văn bản, Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do) | 30 giờ | Mẫu 02, 04; 05 | ||
Trưởng phòng | - Trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục | 04 giờ | Mẫu 04; 05 | ||
Bước 3 | Chi cục thủy lợi | Chi cục trưởng | Chi cục trưởng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | 04 giờ | Mẫu 04; 05 |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh | 02 giờ | Mẫu 04; 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 24 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ | Mẫu 04; 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 2.001791.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 117 giờ Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 2,5 %
Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 117 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi) Hồ sơ gồm: (1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018); (2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; (3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi; (4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân; (5) Bản sao giấy phép dịch vụ nổ mìn; (6) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục thủy lợi | Trưởng phòng | - Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo các Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do). - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 56 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | - Trình lãnh đạo Chi cục xem xét | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Chi cục thủy lợi | Chi cục trưởng | Báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh | 03 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 34 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.003880.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 77 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 3,8 %
Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 77 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi) Hồ sơ gồm: (1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018); (2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép; (3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân; (4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân; (5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung: Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép); Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục thủy lợi | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo các văn bản, Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do) | 30 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Chi cục thủy lợi | Chi cục trưởng | Chi cục trưởng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 24 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
Mã số TTHC: 1.003870.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 77 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 3.8%
Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 77 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi) Hồ sơ gồm: (1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018); (2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép. (3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân; (4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân; (5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung: Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép; Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục thủy lợi | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo các văn bản, Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do) | 30 giờ | Mẫu 02, 04; 05 | ||
Trưởng phòng | - Trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục | 04 giờ | Mẫu 04; 05 | ||
Bước 3 | Chi cục thủy lợi | Chi cục trưởng | Chi cục trưởng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | 04 giờ | Mẫu 04; 05 |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh | 02 giờ | Mẫu 04; 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 24 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ | Mẫu 04; 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 2.001426.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 117 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 2,5 %
Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 117 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi) Hồ sơ gồm: (1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018); (2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép. (3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân; (4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân; (5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung: Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép; Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo các văn bản, Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do). | 56 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Chi cục thủy lợi | Chi cục trưởng | Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh | 03 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 34 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ HC công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 2.001401.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Cắt giảm 03 giờ làm việc. Tổng thời gian thực hiện sau cắt giảm = 37 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 01 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 03 giờ đạt 7,5 %
Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 37 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi) Hồ sơ gồm: (1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quyđịnh tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018); (2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nộidung giấy phép. (3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân; (4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tìnhhình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. (5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồsơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung: Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép); Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục thủy lợi | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo các văn bản, Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do). | 14 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Chi cục thủy lợi | Chi cục trưởng | Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.003921.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi) Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 03 (quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023). Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục thủy lợi | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo các văn bản, Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do) - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 09 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình lãnh đạo Chi cục xem xét. | 01 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Chi cục thủy lợi | Chi cục trưởng | Báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 07 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.003893.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Dịch vụ công trực tuyến mức độ: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy lợi. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy lợi (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy lợi) Hồ sơ gồm: (1) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 03 (Phụ lục ban hành kèm theoNghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023). (2) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; (3) Bản sao các Quyết định do cơ quan có thẩm quyền cấp về việc thay đổi tên doanh nghiệp do chuyển nhượng, sát nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục thủy lợi | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho chuyên viên phòng xử lý | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo các Quyết định cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép cho tổ chức cá nhân (Nêu rõ lý do) - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 09 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trình lãnh đạo Chi cục xem xét | 01 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Chi cục thủy lợi | Chi cục trưởng | Báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ đến VPUBND tỉnh | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 07 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | Nhận lại kết quả từ UBND tỉnh Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Thủy lợi | ||||
1 | 1.004427.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Quyết định số 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 2.001796.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh5 | ||
3 | 2.001795.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
4 | 2.001793.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh | ||
5 | 1.004385.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | ||
6 | 2.001791.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh8 | ||
7 | 1.003880.000.00.00.H42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ. | Quyết định số 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
8 | 1.003870.000.00.00.H42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | ||
9 | 2.001426.000.00.00.H42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | ||
10 | 2.001401.000.00.00.H42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Quyết định số 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
11 | 1.003921.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | ||
12 | 1.003893.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- 1Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 40/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 9Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 3216/QĐ-BNN-TL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 661/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết