- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 11 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018 - 2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc chuyển giao chức năng, nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính, tổ chức triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2280/TTr-STP ngày 18 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Tây Ninh.
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm truy cập vào địa chỉ: http://tthc.tayninh.gov.vn để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính và niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
Stt | Tên TTHC | Lĩnh vực | Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật | Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) đơn vị tính: đồng | Căn cứ pháp lý | TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.tayninh.gov.vn hoặc …//sotuphap.tayninh.gov.vn) |
I | Cấp tỉnh | ||||||||
1 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Tại trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước (Số 82 đường Trần Hưng Đạo, khu phố 3, phường 2, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.) | Không | - Điều 25 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Khoản 1 Điều 9 Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
| 2 |
2 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Tại trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước (Số 82 đường Trần Hưng Đạo, khu phố 3, phường 2, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.) | Không | - Điều 25 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Khoản 1 Điều 9 Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
| 2 |
3 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Phổ biến, giáo dục pháp luật. | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012. - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
| 2 |
4 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Phổ biến, giáo dục pháp luật. | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012. - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
| 2 |
II | CẤP HUYỆN | ||||||||
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Phổ biến, giáo dục pháp luật. | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012. - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
| 2 |
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Phổ biến, giáo dục pháp luật. | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012. - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
| 2 |
III | CẤP XÃ | ||||||||
1 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Phổ biến, giáo dục pháp luật. | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 hướng dẫn phối hợp một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở. |
| 2 |
2 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Phổ biến, giáo dục pháp luật. | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 hướng dẫn phối hợp một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở. |
| 2 |
3 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Phổ biến, giáo dục pháp luật. | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012. - Nghị định số 28/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
| 2 |
4 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Phổ biến, giáo dục pháp luật. | 03 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012. - Nghị định số 28/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. - Thông tư số 10/2014/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
| 2 |
- 1Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp do tỉnh Hà Nam ban hành
- 8Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành tư pháp tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 66/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Trần Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/01/2019
- Ngày hết hiệu lực: 18/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực