- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 657/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại các Văn bản số 2626/TTr- SGDĐT ngày 29/12/2021, số 414/TTr-SGDĐT ngày 11/3/2022; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 241/SKHCN-TĐC ngày 07/3/2022 (sau khi lấy ý kiến các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Tư pháp).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 08 (tám) thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 20, 21, 22, 23, 29, 32 và 33 thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo tại Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn Giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | |||||
1 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên. | QT.GDTX.01 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Luật Giáo dục năm 2019; - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 2108/QĐ- BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại. | QT.GDTX.02 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
3 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên. | QT.GDTX.03 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
4 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên. | QT.GDTX.04 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | |||||
1 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. | QT.GDQDK.01 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) | Không | Như trên |
2 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. | QT.GDQDK.02 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
3 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập). | QT.GDQDK.03 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | |||||
1 | Xét, cấp học bổng chính sách | QT.GDQD.01 | - Đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển: 15 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ của sinh viên. - Đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú hoặc học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật: 20 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ của học sinh/học viên. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Hoặc Cơ sở giáo dục hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Luật Giáo dục năm 2019; - Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục; - Quyết định số 2108/QĐ- BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
1. Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDTX.01 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| - Có đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên đạt tiêu chuẩn theo quy định. - Có địa điểm để xây dựng cơ sở vật chất, thiết bị theo quy định sau đây: + Có đủ các phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, phòng thực hành lao động sản xuất. + Có các thiết bị dạy học và tài liệu học tập theo yêu cầu thực hiện các chương trình giáo dục thường xuyên. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 2A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Công văn đề nghị thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh của Sở Giáo dục và Đào tạo; | x |
| |||||
- | Đề án thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên nêu rõ nhu cầu của việc cho phép hoạt động trung tâm giáo dục thường xuyên; phương hướng hoạt động của trung tâm giáo dục thường xuyên; những điều kiện về cơ sở vật chất và đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên theo quy định; | x |
| |||||
- | Sơ yếu lý lịch của người dự kiến làm Giám đốc trung tâm. | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh (Sở GD&ĐT). | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Sở GD&ĐT nộp hồ sơ cho Sở Nội vụ qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | Sở GD&ĐT; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Xây dựng chính quyền - Tổ chức biên chế (XDCQ-TCBC) để xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo theo bước B9. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện bước tiếp theo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư | 03 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo. | ||||
B5 | Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng | 04 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đã được ký nháy và dự thảo Quyết định. | ||||
B6 | Xem xét phê duyệt kết quả thực hiện tại bước B5. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định. | ||||
B7 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định. | ||||
B8 | UBND tỉnh xem xét giải quyết. Chủ tịch UBND tỉnh quyết định hoặc Văn bản thông báo của UBND tỉnh. - Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. | UBND tỉnh | 05 ngày | Mẫu 05; Quyết định thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo. | ||||
B9 | Trả kết quả cho Sở GD&ĐT. | Công chức TN&TKQ; Sở GD&ĐT | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. | |||||||
- | Quyết định thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Nội vụ và lưu trữ theo quy định. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDTX.02 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Sau thời hạn bị đình chỉ, trung tâm giáo dục thường xuyên khắc phục được nguyên nhân dẫn đến việc đình chỉ. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 2A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại. | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh (Sở GD&ĐT). | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Sở GD&ĐT nộp hồ sơ cho Sở Nội vụ qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | Sở GD&ĐT; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Xây dựng chính quyền - Tổ chức biên chế (XDCQ-TCBC) để xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo theo bước B9. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện bước tiếp theo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư | 03 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo. | ||||
B5 | Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng. | 04 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đã được ký nháy và dự thảo Quyết định. | ||||
B6 | Xem xét phê duyệt kết quả thực hiện tại bước B5. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định. | ||||
B7 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định. | ||||
B8 | UBND tỉnh xem xét giải quyết. Chủ tịch UBND tỉnh quyết định hoặc Văn bản thông báo của UBND tỉnh. - Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. | UBND tỉnh | 05 ngày | Mẫu 05; Quyết định cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo. | ||||
B9 | Trả kết quả cho Sở GD&ĐT. | Công chức TN&TKQ; Sở GD&ĐT | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.GDTX.02.01 | Quyết định thành lập tổ thẩm định thực tế | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. | |||||||
- | Quyết định cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Nội vụ và lưu trữ theo quy định. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDTX.03 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
| - Có đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên đạt tiêu chuẩn theo quy định. - Có địa điểm để xây dựng cơ sở vật chất, thiết bị theo quy định sau đây: + Có đủ các phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, phòng thực hành lao động sản xuất; + Có các thiết bị dạy học và tài liệu học tập theo yêu cầu thực hiện các chương trình giáo dục thường xuyên. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 2A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Công văn đề nghị sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh của Sở Giáo dục và Đào tạo; | x |
| ||||
- | Đề án sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên nêu rõ nhu cầu của việc cho phép hoạt động trung tâm giáo dục thường xuyên; phương hướng hoạt động của trung tâm giáo dục thường xuyên; những điều kiện về cơ sở vật chất và đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên theo quy định; | x |
| ||||
- | Sơ yếu lý lịch của người dự kiến làm Giám đốc trung tâm. | x |
| ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh (Sở GD&ĐT). | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Sở GD&ĐT nộp hồ sơ cho Sở Nội vụ qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | Sở GD&ĐT; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06l và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Xây dựng chính quyền - Tổ chức biên chế (XDCQ-TCBC) để xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo theo bước B9. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện bước tiếp theo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư | 03 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo. | |||
B5 | Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng | 04 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đã được ký nháy và dự thảo Quyết định. | |||
B6 | Xem xét phê duyệt kết quả thực hiện tại bước B5. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định. | |||
B7 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định. | |||
B8 | UBND tỉnh xem xét giải quyết. Chủ tịch UBND tỉnh quyết định hoặc Văn bản thông báo của UBND tỉnh. - Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. | UBND tỉnh | 05 ngày | Mẫu 05; Quyết định sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo. | |||
B9 | Trả kết quả cho Sở GD&ĐT. | Công chức TN&TKQ; Sở GD&ĐT | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo. | |||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. | ||||||
- | Quyết định sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Nội vụ và lưu trữ theo quy định. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDTX.04 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| - Vi phạm nghiêm trọng các quy định về quản lý, tổ chức, hoạt động của trung tâm; - Hết thời gian đình chỉ ghi trong quyết định đình chỉ hoạt động mà không khắc phục được nguyên nhân dẫn đến việc đình chỉ. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 2A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Phương án giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên; | x |
| |||||
- | Công văn đề nghị Sở Nội vụ tổ chức thẩm định Phương án giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên. | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh (Sở GD&ĐT). | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Sở GD&ĐT nộp hồ sơ cho Sở Nội vụ qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | Sở GD&ĐT; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Xây dựng chính quyền - Tổ chức biên chế (XDCQ-TCBC) để xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo theo bước B9. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện bước tiếp theo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư | 03 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo. | ||||
B5 | Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng. | 04 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đã được ký nháy và dự thảo Quyết định. | ||||
B6 | Xem xét phê duyệt kết quả thực hiện tại bước B5. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định. | ||||
B7 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định. | ||||
B8 | UBND tỉnh xem xét giải quyết. Chủ tịch UBND tỉnh quyết định hoặc Văn bản thông báo của UBND tỉnh. - Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. | UBND tỉnh | 05 ngày | Quyết định giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo. | ||||
B9 | Trả kết quả cho Sở GD&ĐT. | Công chức TN&TKQ; Sở GD&ĐT | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. | |||||||
- | Quyết định giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Nội vụ và lưu trữ theo quy định. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
1. Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDQDK.01 | ||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||
| Việc thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập, cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục phải phù hợp với quy hoạch hệ thống cơ sở giáo dục chuyên biệt đối với người khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập đã được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. | |||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 2A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||
- | Văn bản đề nghị thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập; | x |
| |||
- | Đề án thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập theo quy định hiện hành về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; | x |
| |||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. | |||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan. | |||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông báo. | |||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ cho Sở Nội vụ qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Xây dựng chính quyền - Tổ chức biên chế (XDCQ-TCBC) để xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo. | ||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo. | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tham mưu Sở ban hành Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các cơ quan liên quan. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư | 04 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo. Hoặc mẫu 05; Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ. | ||
B5 | Các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ và cho ý kiến. | Các cơ quan liên quan | 04 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | ||
B6 | Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ và ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan, tổng hợp dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định trong đó nêu rõ đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện thành lập trung tâm hoặc cho phép thành lập trung tâm và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng | 04 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định đã được ký nháy và dự thảo Quyết định. | ||
B7 | Xem xét phê duyệt kết quả thực hiện tại bước B6. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Quyết định. | ||
B8 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết. | Văn thư sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm định kèm dự thảo Quyết định. | ||
B9 | UBND tỉnh xem xét giải quyết. Chủ tịch UBND tỉnh quyết định hoặc Văn bản thông báo của UBND tỉnh. - Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. | UBND tỉnh | 05 ngày | Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện quyết định. | ||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 05, 06; Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông báo. | ||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||
3 | BIỂU MẪU | |||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||
- | Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | |||||
- | Báo cáo kết quả thẩm định. | |||||
- | Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông báo. | |||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Nội vụ và lưu trữ theo quy định. | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDQDK.02 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| - Có sự điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. - Được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 2A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Sự cần thiết và cơ sở pháp lý của việc tổ chức lại trung tâm; | x |
| |||||
- | Phương án xử lý các vấn đề về nhân sự, tổ chức bộ máy, tài chính, tài sản, đất đai và các vấn đề khác có liên quan; | x |
| |||||
- | Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có); | x |
| |||||
- | Quy định trách nhiệm của người đứng đầu trung tâm và các cá nhân có liên quan đối với việc thực hiện phương án tổ chức lại, giải thể của trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập và thời hạn xử lý. | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định tổ chức lại hoặc cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ cho Sở Nội vụ qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Xây dựng chính quyền - Tổ chức biên chế (XDCQ-TCBC) để xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tham mưu Sở ban hành Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các cơ quan liên quan. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư | 04 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo. Hoặc mẫu 05; Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ. | ||||
B5 | Các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ và cho ý kiến. | Các cơ quan liên quan | 04 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | ||||
B6 | Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ và ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan, tổng hợp dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định trong đó nêu rõ đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện tổ chức lại hoặc cho phép tổ chức lại trung tâm và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng XDCQ- TCBC | 04 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định đã được ký nháy và dự thảo Quyết định. | ||||
B7 | Xem xét phê duyệt kết quả thực hiện tại bước B6. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Quyết định. | ||||
B8 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết. | Văn thư sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm định kèm dự thảo Quyết định. | ||||
B9 | UBND tỉnh xem xét giải quyết. Chủ tịch UBND tỉnh quyết định hoặc Văn bản thông báo của UBND tỉnh. - Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. | UBND tỉnh | 05 ngày | Quyết định tổ chức lại hoặc cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông báo. | ||||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 05, 06; Quyết định tổ chức lại hoặc cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông báo. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | |||||||
- | Báo cáo kết quả thẩm định. | |||||||
- | Quyết định tổ chức lại hoặc cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 10 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Nội vụ và lưu trữ theo quy định. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập).
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDQDK.03 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 2A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Tờ trình đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân; | x |
| |||||
- | Đề án giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập; | x |
| |||||
- | Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có). | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân thành lập trường. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định giải thể hoặc cho phép giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ cho Sở Nội vụ qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Xây dựng chính quyền - Tổ chức biên chế (XDCQ-TCBC) để xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tham mưu Sở ban hành Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các cơ quan liên quan. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư | 04 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo. Hoặc mẫu 05; Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ. | ||||
B5 | Các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ và cho ý kiến. | Các cơ quan liên quan | 04 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | ||||
B6 | Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ và ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan, tổng hợp dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định trong đó nêu rõ đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện giải thể hoặc cho phép giải thể trung tâm và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng. | 04 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định đã được ký nháy và dự thảo Quyết định. | ||||
B7 | Xem xét phê duyệt kết quả thực hiện tại bước B6. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Quyết định. | ||||
B8 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết | Văn thư sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Quyết định. | ||||
B9 | UBND tỉnh xem xét giải quyết. Chủ tịch UBND tỉnh quyết định hoặc Văn bản thông báo của UBND tỉnh. - Chuyển kết quả cho Sở Nội vụ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. | UBND tỉnh | 05 ngày | Quyết định giải thể hoặc cho phép giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông báo. | ||||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định giải thể hoặc cho phép giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông báo. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ; Văn bản ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | |||||||
- | Báo cáo kết quả thẩm định. | |||||||
- | Quyết định giải thể hoặc cho phép giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Nội vụ và lưu trữ theo quy định. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
1. Xét, cấp học bổng chính sách
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.GDQD.01 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
| Không | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| 1) Đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (số 2A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn, cụ thể: + Sinh viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Nội vụ. + Sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm: Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. 2) Đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú hoặc học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật: Nộp hồ sơ trực tiếp cho cơ sở giáo dục nơi học sinh đang theo học. 3) Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện nơi học viên có hộ khẩu thường trú. Lưu ý: Thời hạn học sinh/sinh viên/ học viên nộp hồ sơ xin cấp học bổng: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhập học. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
2.3.1 | Đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển |
|
| ||||
- | Bản cam kết của sinh viên, có xác nhận của nhà trường nơi đang theo học, theo biểu mẫu BM.GDQD.01.01; | x |
| ||||
2.3.2 | Đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú: |
|
| ||||
- | Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu giấy khai sinh; |
| x | ||||
- | Giấy báo trúng tuyển. |
| x | ||||
2.3.3 | Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật: |
|
| ||||
- | Đơn đề nghị, theo biểu mẫu BM.GDQD.01.02; | x |
| ||||
- | Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu giấy khai sinh; |
| x | ||||
- | Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn cấp đối với học viên là người khuyết tật; Trường hợp học viên chưa có giấy xác nhận khuyết tật thì bổ sung bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật |
| x | ||||
- | Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu thẻ thương binh đối với học viên là thương binh. |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: - Đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển: 15 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ của sinh viên. - Đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú hoặc học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật: 20 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ của sinh viên/học viên. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Cơ sở giáo dục hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện (tùy theo từng đối tượng quy định tại mục 2.2). | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: + Sở Nội vụ: Đối với sinh viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm; + Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm và đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật; + Phòng Lao động TB&XH và Phòng Tài chính- Kế hoạch - UBND cấp huyện: Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Sở Nội vụ: Đối với sinh viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm; + Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm và đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật; + Phòng Lao động TB&XH và Phòng Tài chính- Kế hoạch - UBND cấp huyện: Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các cơ sở giáo dục. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Sinh viên theo chế độ cử tuyển; học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú; học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: 1) Trường hợp đủ điều kiện: Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học. - Phương thức chi trả học bổng theo quy định tại Khoản 7 Điều 9 Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ. 2) Trường hợp không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện được cấp học bổng. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
2.10.1 | Đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển | ||||||
B1 | Sinh viên nộp hồ sơ cho Sở Nội vụ hoặc Sở Lao động Thương binh và Xã hội (LĐ- TB&XH) qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho sinh viên. | Sinh viên; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính (Thời gian nhận hồ sơ trong 15 ngày kể từ ngày nhập học) | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (CM) giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp không đủ điều kiện tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện được cấp học bổng kèm danh sách chuyển Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả theo bước B9. - Trường hợp đủ điều kiện thực hiện bước tiếp theo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư | 05 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo | |||
B5 | Dự thảo Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học (có danh sách và dự toán kinh phí kèm theo), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng | 06 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học. | |||
B6 | Xem xét, phê duyệt kết quả thực hiện tại bước B5. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Mẫu 05; Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học. | |||
B7 | Phát hành Văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học. | |||
B8 | Trả kết quả | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học hoặc Văn bản thông báo | |||
B9 | Chi trả học bổng cho sinh viên theo quy định. | Sở Nội vụ/Sở LĐ- TB&XH | Giờ hành chính | Chứng từ tài chính về việc chi trả học bổng. | |||
2.10.2 | Đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú | ||||||
B1 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhập học, học sinh nộp hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục nơi học sinh đang theo học. | Học sinh; Cơ sở giáo dục | Giờ hành chính (Thời gian nhận hồ sơ trong 15 ngày kể từ ngày nhập học) | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||
| Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện: lập Tờ trình đề nghị Sở Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) phê duyệt Quyết định cấp học bổng kèm danh sách học sinh đề nghị được hưởng học bổng chính sách, dự toán kinh phí và hồ sơ gửi về Sở GD&ĐT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) - Trường hợp không đủ điều kiện ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị xét cấp học bổng. | Cơ sở giáo dục | 05 ngày | Tờ trình; danh sách học sinh đề nghị được hưởng học bổng chính sách; dự toán kinh phí và hồ sơ kèm theo. Hoặc Văn bản thông báo. | |||
B2 | Cơ sở giáo dục nộp hồ sơ cho Sở Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, hoặc cá nhân. | cơ sở giáo dục; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06; hồ sơ cơ sở giáo dục nộp. | |||
B3 | Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B4 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp không đủ điều kiện tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện được cấp học bổng kèm danh sách chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả theo bước B9. - Trường hợp đủ điều kiện thực hiện bước tiếp theo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư | 05 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện được cấp học bổng (có danh sách kèm theo). | |||
B6 | Dự thảo Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học (có danh sách và dự toán kinh phí kèm theo), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng | 06 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học. | |||
B7 | Xem xét, phê duyệt kết quả thực hiện tại bước B5. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Mẫu 05; Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học. | |||
B8 | Phát hành Văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học. | |||
B9 | Trả kết quả cho cơ sở giáo dục. | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học hoặc Văn bản thông báo. | |||
B10 | Chi trả học bổng cho học sinh theo quy định. | Cơ sở giáo dục | Giờ hành chính | Chứng từ tài chính về việc chi trả học bổng. | |||
2.10.3 | Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật (do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trực tiếp). | ||||||
B1 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhập học, học viên nộp hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục nơi học viên đang theo học. | Học viên; Cơ sở giáo dục | Giờ hành chính (Thời gian nhận hồ sơ trong 15 ngày kể từ ngày nhập học) | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||
| Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện: lập Tờ trình đề nghị Sở Lao động Thương binh và Xã hội (LĐ-TB&XH) phê duyệt Quyết định cấp học bổng kèm danh sách học sinh đề nghị được hưởng học bổng chính sách, dự toán kinh phí và hồ sơ gửi về Sở LĐ-TB&XH (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). - Trường hợp không đủ điều kiện ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị xét cấp học bổng. | Cơ sở giáo dục | 05 ngày | Tờ trình; danh sách học sinh đề nghị được hưởng học bổng chính sách; dự toán kinh phí và hồ sơ kèm theo. Hoặc Văn bản thông báo. | |||
B2 | Cơ sở giáo dục nộp hồ sơ cho Sở Lao động Thương binh và Xã hội (LĐ-TB&XH) qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, hoặc cá nhân. | Cơ sở giáo dục; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06; hồ sơ cơ sở giáo dục nộp. | |||
B3 | Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B4 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp không đủ điều kiện tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện được cấp học bổng kèm danh sách chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả theo bước B9. - Trường hợp đủ điều kiện thực hiện bước tiếp theo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư | 05 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện được cấp học bổng (có danh sách kèm theo). | |||
B6 | Dự thảo Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học (có danh sách và dự toán kinh phí kèm theo), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng | 06 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học. | |||
B7 | Xem xét, phê duyệt kết quả thực hiện tại bước B5. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Mẫu 05; Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học. | |||
B8 | Phát hành Văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học. | |||
B9 | Trả kết quả cho cơ sở giáo dục | Công chức TN&TKQ; cơ sở giáo dục | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học hoặc Văn bản thông báo. | |||
B10 | Chi trả học bổng cho học sinh theo quy định. | Cơ sở giáo dục | Giờ hành chính | Chứng từ tài chính về việc chi trả học bổng. | |||
2.10.4 | Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật | ||||||
B1 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhập học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp thông báo cho học viên về chế độ học bổng chính sách và tiếp nhận hồ sơ của học viên. | Học viên; Cơ sở giáo dục | Giờ hành chính (Thời gian nhận hồ sơ trong 15 ngày kể từ ngày nhập học) | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Xem xét hồ sơ, xác nhận vào đơn và hướng dẫn học viên gửi hồ sơ về Phòng LĐ- TB&XH nơi học viên có hộ khẩu thường trú (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện). | Cơ sở giáo dục | 05 ngày | Đơn đề nghị của học viên đã được xác nhận. | |||
B3 | Học viên nộp hồ sơ cho Phòng Lao động Thương binh và Xã hội (LĐ-TB&XH) nơi học viên đăng ký hộ khẩu thường trú qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Công chức TN&TKQ; học viên | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (h) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 (trong đó đơn đề nghị đã được xác nhận). | |||
B4 | Chuyển hồ sơ về phòng LĐ-TB&XH để xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B5 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo Phòng LĐ- TB&XH | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B6 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì tổng hợp danh sách học viên đủ điều kiện được xét, cấp học bổng và dự toán kinh phí kèm dự thảo Văn bản đề nghị phòng TC-KH trình UBND cấp huyện phê duyệt danh sách, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt, đóng dấu chuyển phòng TC-KH. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện được xét, cấp học bổng chính sách, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt và phát hành văn bản, chuyển Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho cơ sở giáo dục/học viên theo bước B10. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng TB&XH. | 06 ngày | Mẫu 05; danh sách; Dự toán kinh phí; Văn bản đề nghị phòng TC-KH. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo. | |||
B7 | Trên cơ sở đề xuất của phòng LĐ-TB&XH, phòng TC-KH đối chiếu với các quy định liên quan và dự thảo Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện phê duyệt danh sách học viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách, dự thảo Quyết định (có danh sách học viên được hưởng chính sách và dự toán kinh phí kèm theo). | Phòng TC- KH | 5,5 ngày | Mẫu 05 ; Tờ trình; dự thảo Quyết định. | |||
B8 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết của phòng LĐ- TB&XH, phòng TC-KH. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày | Mẫu 05; Quyết định. | |||
B9 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho học viên. - Chuyển kết quả cho phòng TC-KH, phòng LĐ-TB&XH để theo dõi quản lý, bố trí kinh phí chi trả học bổng. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định. | |||
B10 | Trả kết quả cho học viên. | Công chức TN&TKQ; học viên | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định hoặc Văn bản thông báo. | |||
B11 | Tổ chức cấp học bổng cho học viên định kỳ theo quy định. | Phòng LĐ-TB&XH | Giờ hành chính | Chứng từ tài chính liên quan. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.GDQD.01.01 | Bản cam kết | |||||
| BM.GDQD.01.02 | Đơn đề nghị cấp học bổng chính sách | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
4.1 | Lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo mục 2.10.1, 2.10.3, 2.10.4; lưu tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo mục 2.10.2. | ||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Tờ trình; danh sách học sinh đề nghị được hưởng học bổng chính sách; dự toán kinh phí do cơ sở giáo dục lập (đối với các đối tượng do cơ sở giáo dục thu hồ sơ). | ||||||
- | Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học hoặc Văn bản thông báo. | ||||||
- | Chứng từ tài chính liên quan (nếu có thực hiện việc chi trả học bổng). | ||||||
4.2 | Lưu tại UBND cấp huyện | ||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Văn bản đề nghị phòng TC-KH trình UBND cấp huyện phê duyệt danh sách học viên đủ điều kiện xét, cấp học bổng chính sách kèm danh sách và dự toán kinh phí do phòng LĐ-TB&XH lập. | ||||||
- | Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện phê duyệt danh sách học viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách kèm danh sách và dự toán kinh phí do phòng TC-KH lập (lưu tại phòng TC-KH) | ||||||
- | Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học kèm danh sách và dự toán kinh phí hoặc Văn bản thông báo. | ||||||
- | Chứng từ tài chính liên quan. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 657/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Ngọc Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực