Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 655/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 22 tháng 4 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2006-2010 CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2009) và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2009),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của thành phố Tuy Hòa với những nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch:

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Các kỳ kế hoạch

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Kỳ đầu, năm 2010

Kỳ cuối, năm 2015

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

10.682,00

100,00

10.703,06

100,00

10.703,06

100,00

1

Đất nông nghiệp

5.733,35

53,67

5.633,72

52,64

5.248,27

49,04

1.1.

Đất sản xuất nông nghiệp

3.587,68

33,59

3.413,34

31,89

3.149,89

29,43

1.1.1.

Đất trồng cây hàng năm

3.480,39

32,58

3.306,77

30,90

3.049,96

28,50

 

Đất trồng lúa

2.466,02

23,09

2.431,63

22,72

2.370,98

22,15

1.1.2.

Đất trồng cây lâu năm

107,29

1,00

106,57

1,00

99,93

0,93

1.2.

Đất lâm nghiệp

2.059,33

19,28

2.140,74

20,00

2.018,74

18,86

1.2.1.

Đất rừng sản xuất

884,69

8,28

960,28

8,97

1.128,08

10,54

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.164,88

10,91

1.174,64

10,97

884,84

8,27

1.2.3

Đất có rừng đặc dụng

9,76

0,09

5,82

0,05

5,82

0,05

1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản

49,12

0,46

42,42

0,40

42,42

0,40

1.4.

Đất làm muối

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5.

Đất nông nghiệp khác

37,22

0,35

37,22

0,35

37,22

0,35

2.

Đất phi nông nghiệp

3.044,71

28,50

4.646,38

43,41

5.350,27

49,99

2.1.

Đất ở

666,53

6,24

705,80

6,59

892,66

8,34

2.1.1.

Đất ở tại nông thôn

177,96

1,67

187,54

1,75

314,92

2,94

2.1.2.

Đất ở tại đô thị

488,57

4,57

518,26

4,84

577,74

5,40

2.2.

Đất chuyên dùng

1.649,98

15,45

3.166,22

29,58

3.685,60

34,44

2.2.1.

Đất trụ sở sơ quan, công trình sự nghiệp

48,13

0,45

51,87

0,48

60,99

0,57

2.2.2.

Đất quốc phòng, an ninh

495,59

4,64

1.740,65

16,26

1.776,09

16,59

2.2.3.

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

271,07

2,54

288,77

2,70

619,16

5,78

2.2.3.1.

Đất khu công nghiệp

72,70

0,68

72,70

0,68

72,70

0,68

2.2.3.2.

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

157,22

1,47

157,92

1,48

485,31

4,53

2.2.3.3.

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

41,15

0,39

58,15

0,54

61,15

0,57

2.2.4.

Đất có mục đích công cộng

835,19

7,82

1.084,93

10,14

1.229,36

11,49

2.2.4.1.

Đất giao thông

530,53

4,97

644,35

6,02

643,53

6,01

2.2.4.2.

Đất thủy lợi

153,55

1,44

161,90

1,51

161,90

1,51

2.2.4.3.

Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông

2,56

0,02

4,06

0,04

7,56

0,07

2.2.4.4.

Đất cơ sở văn hóa

21,51

0,20

30,61

0,29

57,95

0,54

2.2.4.5.

Đất cơ sở y tế

15,39

0,14

24,92

0,23

36,27

0,34

2.2.4.6.

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

71,05

0,67

95,17

0,89

123,33

1,15

2.2.4.7.

Đất cơ sở thể dục, thể thao

9,73

0,09

52,95

0,49

52,95

0,49

2.2.4.8.

Đất chợ

7,39

0,07

9,39

0,09

14,29

0,13

2.2.4.9.

Đất có di tích, danh thắng

23,48

0,22

31,58

0,30

31,58

0,30

2.2.4.10.

Đất bói thải, xử lý chất thải

0,00

0,00

30,00

0,28

100,00

0,93

2.3.

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

14,25

0,13

14,25

0,13

14,25

0,13

2.4.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

246,61

2,31

282,81

2,64

280,46

2,62

2.5.

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

460,26

4,31

463,69

4,33

463,69

4,33

2.6.

Đất phi nông nghiệp khác

7,08

0,07

13,61

0,13

13,61

0,13

3.

Đất chưa sử dụng

1.903,94

17,82

422,96

3,95

104,52

0,98

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2006-2010

Giai đoạn 2011-2015

1.

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.490,61

891,44

599,17

1.1.

Đất sản xuất nông nghiệp

424,09

167,44

256,65

1.1.1.

Đất trồng cây hàng năm

416,73

166,72

250,01

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

58,45

34,39

24,06

1.1.2.

Đất trồng cây lâu năm

7,36

0,72

6,64

1.2.

Đất lâm nghiệp

1.063,92

721,40

342,52

1.2.1.

Đất rừng sản xuất

516,19

512,19

4,00

1.2.2.

Đất rừng phòng hộ

545,79

207,27

338,52

1.2.3

Đất có rừng đặc dụng

1,94

1,94

-

1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản

2,60

2,60

-

3.

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

16,29

-

16,29

3.1.

Đất trụ sở sơ quan

1,33

-

1,33

3.2.

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

1,12

-

1,12

3.3.

Đất quốc phòng, an ninh

-

-

-

3.4.

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

0,70

-

0,70

3.5.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

13,14

-

13,14

3.6.

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

-

-

-

4.

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

8,09

-

8,09

4.1.

Đất chuyên dùng

3,96

-

3,96

4.1.1.

Đất trụ sở sơ quan, công trình sự nghiệp

1,00

-

1,00

4.1.2.

Đất quốc phòng, an ninh

-

-

-

4.1.3.

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

4.1.4.

Đất có mục đích công cộng

2,96

-

2,96

4.2.

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

4.3.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4,13

-

4,13

4.4.

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

-

-

-

4.5.

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2006-2010

Giai đoạn 2011-2015

1

Đất nông nghiệp

1.490,61

891,44

599,17

1.1.

Đất sản xuất nông nghiệp

424,09

167,44

256,65

1.1.1.

Đất trồng cây hàng năm

416,73

166,72

250,01

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

58,45

34,39

24,06

1.1.2.

Đất trồng cây lâu năm

7,36

0,72

6,64

1.2.

Đất lâm nghiệp

1.063,92

721,40

342,52

1.2.1.

Đất rừng sản xuất

516,19

512,19

4,00

1.2.2.

Đất rừng phòng hộ

545,79

207,27

338,52

1.2.3.

Đất có rừng đặc dụng

1,94

1,94

-

1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản

2,60

2,60

-

1.4.

Đất làm muối

-

-

-

1.5.

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

2.

Đất phi nông nghiệp

78,87

39,05

39,82

2.1.

Đất ở

36,28

32,29

3,99

2.1.1.

Đất ở tại nông thôn

4,66

4,17

0,49

2.1.2.

Đất ở tại đô thị

31,62

28,12

3,50

2.2.

Đất chuyên dùng

26,44

6,76

19,68

2.2.1.

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,65

2,65

-

2.2.2.

Đất quốc phòng, an ninh

-

-

-

2.2.3.

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,11

4,11

-

2.2.4.

Đất có mục đích công cộng

19,68

-

19,68

2.3.

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

2.4.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

16,15

-

16,15

2.5.

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

-

-

-

2.6.

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2006-2010

Giai đoạn 2011-2015

1.

Đất nông nghiệp

1.005,53

791,81

213,72

1.1.

Đất sản xuất nông nghiệp

-

-

-

1.1.1.

Đất trồng cây hàng năm

-

-

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

1.1.2.

Đất trồng cây lâu năm

-

-

-

1.2.

Đất lâm nghiệp

1.005,53

791,81

213,72

1.2.1.

Đất rừng sản xuất

797,67

670,81

126,86

1.2.2.

Đất rừng phòng hộ

207,86

121,00

86,86

1.2.3.

Đất có rừng đặc dụng

-

-

-

1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

1.4.

Đất làm muối

-

-

-

1.5.

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

2.

Đất phi nông nghiệp

811,52

706,80

104,72

2.1.

Đất ở

25,12

12,55

12,57

2.1.1.

Đất ở tại nông thôn

5,68

1,50

4,18

2.1.2.

Đất ở tại đô thị

19,44

11,05

8,39

2.2.

Đất chuyên dùng

734,48

642,33

92,15

2.2.1.

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,49

1,49

-

2.2.2.

Đất quốc phòng, an ninh

567,90

558,08

9,82

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

76,61

17,00

59,61

2.2.4.

Đất có mục đích công cộng

88,48

65,76

22,72

2.3.

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

2.4.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

50,00

50,00

-

2.5.

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

-

-

-

2.6.

Đất phi nông nghiệp khác

1,92

1,92

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của thành phố Tuy Hòa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của thành phố Tuy Hòa với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích đến năm 2010 (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

10.682,00

10.703,06

10.703,06

10.703,06

10.703,06

1.

Đất nông nghiệp

5.537,31

4.804,32

4.764,30

4.830,53

5.633,72

1.1.

Đất sản xuất nông nghiệp

3.564,06

3.486,62

3.461,46

3.442,52

3.413,34

1.1.1.

Đất trồng cây hàng năm

3.456,80

3.379,79

3.354,83

3.338,19

3.306,77

 

Đất trồng lúa

2.453,13

2.450,42

2.443,70

2.435,51

2.431,63

1.1.2.

Đất trồng cây lâu năm

107,26

106,83

106,63

104,33

106,57

1.2.

Đất lâm nghiệp

1.886,91

1.231,36

1.216,50

1.304,27

2.140,74

1.2.1

Đất rừng sản xuất

884,69

372,50

372,50

472,50

960,28

1.2.2.

Đất rừng phòng hộ

992,46

851,04

836,18

823,95

1.174,64

1.2.3.

Đất có rừng đặc dụng

9,76

7,82

7,82

7,82

5,82

1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản

49,12

49,12

49,12

46,52

42,42

1.4.

Đất nông nghiệp khác

37,22

37,22

37,22

37,22

37,22

2.

Đất phi nông nghiệp

3.296,62

4.582,02

4.708,40

4.775,91

4.646,38

2.1.

Đất ở

663,62

708,41

730,10

740,53

705,80

2.1.1.

Đất ở tại nông thôn

178,49

114,35

115,58

120,80

187,54

2.1.2.

Đất ở tại đô thị

485,13

594,06

614,52

619,73

518,26

2.2.

Đất chuyên dùng

1.907,80

3.171,97

3.212,29

3.263,04

3.166,22

2.2.1.

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

49,87

48,26

54,02

54,63

51,87

2.2.2.

Đất quốc phòng, an ninh

512,08

1.714,29

1.729,84

1.746,84

1.740,65

2.2.3.

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

483,53

493,65

497,45

509,71

288,77

2.2.3.1.

Đất khu công nghiệp

72,70

72,70

72,70

72,70

72,70

2.2.3.2.

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

369,68

374,80

378,60

380,86

157,92

2.2.3.3.

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2.3.4.

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

41,15

46,15

46,15

56,15

58,15

2.2.4.

Đất có mục đích công cộng

862,32

915,77

930,98

951,86

1.084,93

2.2.4.1

Đất giao thông

531,34

541,05

545,31

557,37

644,35

2.2.4.2.

Đất thủy lợi

153,56

153,61

153,67

157,45

161,90

2.2.4.3.

Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông

2,56

2,56

2,56

2,56

4,06

2.2.4.4.

Đất cơ sở văn hóa

29,51

29,89

32,02

32,02

30,61

2.2.4.5.

Đất cơ sở y tế

18,65

20,16

20,88

21,08

24,92

2.2.4.6.

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

81,63

83,33

88,00

88,13

95,17

2.2.4.7.

Đất cơ sở thể dục, thể thao

11,23

19,53

22,60

26,61

52,95

2.2.4.8.

Đất chợ

9,39

10,79

11,09

11,79

9,39

2.2.4.9.

Đất có di tích, danh thắng

24,45

24,85

24,85

24,85

31,58

2.2.4.10.

Đất bói thải, xử lý chất thải

0,00

30,00

30,00

30,00

30,00

2.3.

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

14,25

14,25

14,25

14,25

14,25

2.4.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

244,61

237,78

285,42

285,22

282,81

2.5.

Đất sông suối và mặt nước

chuyên dùng

459,26

442,53

459,26

459,26

463,69

2.6.

Đất phi nông nghiệp khác

7,08

7,08

7,08

13,61

13,61

3.

Đất chưa sử dụng

1.848,07

1.316,72

1.230,36

1.096,62

422,96

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1.

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

888,84

39,31

245,78

165,45

185,05

253,25

1.1.

Đất sản xuất nông nghiệp

167,44

23,62

77,44

25,16

16,64

24,58

1.1.1.

Đất trồng cây hàng năm

166,72

23,59

77,01

24,96

16,64

24,52

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

34,39

12,89

2,71

4,32

8,19

6,28

1.1.2.

Đất trồng cây lâu năm

0,72

0,03

0,43

0,20

 

0,06

1.2.

Đất lâm nghiệp

721,40

15,69

168,34

140,29

168,41

228,67

1.2.1.

Đất rừng sản xuất

512,19

-

120,80

89,60

97,60

204,19

1.2.2.

Đất rừng phòng hộ

207,27

15,69

45,60

50,69

70,81

24,48

1.2.3.

Đất có rừng đặc dụng

1,94

-

1,94

-

-

-

1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản

2,60

-

-

-

-

2,60

2.

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.1.

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

2.2.

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng lâm nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.3.

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

2.4.

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

-

-

-

-

-

-

2.5.

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

-

-

-

-

-

-

2.6.

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

-

-

-

-

-

-

3.

Đất nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

-

-

-

-

-

-

3.1.

Đất trụ sở sơ quan

-

-

-

-

-

-

3.2.

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

-

-

-

-

-

-

3.3.

Đất quốc phòng, an ninh

-

-

-

-

-

-

3.4.

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

-

-

-

-

-

-

3.5.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

3.6.

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

4.

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

-

-

-

-

-

-

4.1.

Đất chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

4.2.

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

4.3.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

4.4.

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

4.5.

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1.

Đất nông nghiệp

891,44

39,31

245,78

165,45

185,05

255,85

1.1.

Đất sản xuất nông nghiệp

167,44

23,62

77,44

25,16

16,64

24,58

1.1.1.

Đất trồng cây hàng năm

166,72

23,59

77,01

24,96

16,64

24,52

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

34,39

12,89

2,71

4,32

8,19

6,28

1.1.2.

Đất trồng cây lâu năm

0,72

0,03

0,19

0,20

0,30

-

1.2.

Đất lâm nghiệp

721,40

15,69

168,34

140,29

168,41

228,67

1.2.1.

Đất rừng sản xuất

512,19

-

120,80

89,60

97,60

204,19

1.2.2.

Đất rừng phòng hộ

207,27

15,69

45,60

50,69

70,81

24,48

1.2.3.

Đất có rừng đặc dụng

1,94

-

1,94

-

-

-

1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản

2,60

-

-

-

-

2,60

2.

Đất phi nông nghiệp

39,05

4,41

4,24

6,77

5,93

17,70

2.1.

Đất ở

32,29

4,41

2,09

6,22

4,43

15,14

2.1.1.

Đất ở tại nông thôn

4,17

0,97

-

3,20

-

-

2.1.2.

Đất ở tại đô thị

28,12

3,44

2,09

3,02

4,43

15,14

2.2.

Đất chuyên dùng

6,76

-

2,15

0,55

1,50

2,56

2.2.1.

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,65

-

1,75

0,55

-

0,35

2.2.2.

Đất quốc phòng, an ninh

-

-

-

-

-

-

2.2.3.

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,11

-

0,40

-

1,50

2,21

2.2.4.

Đất có mục đích công cộng

-

-

-

-

-

-

2.3.

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.4.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

2.5.

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2.6.

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1.

Đất nông nghiệp

791,81

-

-

-

79,62

712,19

1.1.

Đất sản xuất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

1.1.1.

Đất trồng cây hàng năm

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

1.1.2.

Đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

1.2.

Đất lâm nghiệp

791,81

-

-

-

79,62

712,19

1.2.1.

Đất rừng sản xuất

670,81

-

-

-

48,73

622,08

1.2.2.

Đất rừng phòng hộ

121,00

-

-

-

30,89

90,11

1.2.3.

Đất có rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

1.4.

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1.5.

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.

Đất phi nông nghiệp

706,80

24,44

14,11

50,58

29,76

587,91

2.1.

Đất ở

12,55

-

2,49

3,68

3,50

2,88

2.1.1.

Đất ở tại nông thôn

1,50

-

1,10

0,18

-

0,22

2.1.2.

Đất ở tại đô thị

11,05

-

1,39

3,50

3,50

2,66

2.2.

Đất chuyên dùng

642,33

24,44

11,62

16,90

26,26

563,11

2.2.1.

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,49

0,14

-

1,35

-

-

2.2.2.

Đất quốc phòng, an ninh

558,08

16,30

-

15,05

11,00

515,73

2.2.3.

Đất sản sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

17,00

-

-

0,50

10,00

6,50

2.2.4.

Đất có mục đích công cộng

65,76

8,00

11,62

-

5,26

40,88

2.3.

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.4.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

50,00

-

-

30,00

-

20,00

2.5.

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2.6.

Đất phi nông nghiệp khác

1,92

-

-

-

-

1,92

Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa có trách nhiệm:

1. Tăng cường quản lý nhà nước về đất đai bằng pháp luật, tổ chức công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất:

- Thực hiện nghiêm chỉnh việc quản lý đất đai theo quy hoạch sử dụng đất, việc thẩm định dự án, xét duyệt dự án, thu hồi đất và giao đất, cho thuê đất phải theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phát hiện xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý các vi phạm về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Kiến nghị bổ sung và điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội theo quy định của pháp luật.

2. Huy động mọi nguồn lực về đất thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.

- Thực hiện đầu tư cho các hạng mục công trình đúng theo kế hoạch đã được ghi vốn từ ngân sách.

- Thực hiện tốt công tác thu, chi tài chính về đất đai, trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Tuy Hòa đã được duỵêt, Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo các cấp, các ngành có liên quan thực hiện nghiêm túc việc thu, chi tài chính về đất đai, coi đây là một nguồn thu quan trọng để tạo vốn thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương.

3. Nghiên cứu và vận dụng trên quan điểm, mục tiêu hợp lý các chính sách về đất đai của Trung ương, của tỉnh nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người sử dụng đất yên tâm đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh theo nguyên tắc sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất và môi trường sinh thái. Thực hiện đúng chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; nhất là chính sách tạo công ăn việc làm mới cho người có đất bị thu hồi, xây dựng chỗ ở ổn định và có điều kiện sinh hoạt bằng hoặc tốt hơn nơi ở cũ.

- Đầu tư đồng bộ phát triển hệ thống giao thông, các công trình hạ tầng và các điểm dân cư đúng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, theo dõi, cập nhật, chỉnh lý biến động đất đai thường xuyên và kịp thời.

- Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hoàn chỉnh cho toàn bộ các xã, phường trong thành phố thời kỳ 2006-2015.

- Trong quy hoạch bố trí các cụm, điểm công nghiệp mới phải dựa trên quan điểm phát triển lâu dài và bền vững. Do vậy cần phải nghiên cứu kỹ lưỡng các dự án phát triển, nhất là đánh giá tác động của các dự án này đối với môi trường và xã hội, phát huy vai trò của quần chúng trong việc đánh giá các tác động này. Việc xét duyệt các dự án phát triển cần có sự tham gia đầy đủ của các cơ quan, ban ngành có chức năng hoặc có liên quan.

- Tăng cường bồi dưỡng cán bộ địa chính cấp xã, phường cả về kiến thức pháp luật, nghiệp vụ và năng lực công tác. Thực hiện đúng nguyên tắc trong quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn nói chung và công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nói riêng.

- Tăng cường công tác tuyên truyền, giáo dục để người dân, người sử dụng đất nâng cao hiểu biết về các quy định của pháp luật đất đai, sử dụng đất tiết kiệm; cải tạo, bồi bổ đất để tăng năng suất cây trồng, vật nuôi, tăng giá trị sử dụng và hiệu quả sử dụng đất; thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trong tỉnh có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Hà

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 655/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/04/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Trần Thị Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/04/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản