- 1Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 653/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN NGÔ QUYỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Ngô Quyền đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 157/TTr-STN&MT ngày 05/4/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 14/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phế duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ngô Quyền gồm 33 dự án/39,2 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 (Biểu số 05)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ngô Quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định, thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Đông khê | Phường Máy Tơ | Phường Lương Khánh Thiện | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Lê Lợi | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Lạc Viên | Phường Đổng Quốc Bình | Phường Máy Chai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 1.134,50 | 172,79 | 152,26 | 28,56 | 14,80 | 67,39 | 189,67 | 23,71 | 26,39 | 45,48 | 113,35 | 37,11 | 23,18 | 239,81 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,69 | 0,21 |
|
|
|
| 1,91 |
|
|
| 1,57 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,44 |
|
|
|
|
| 1,87 |
|
|
| 1,57 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,25 | 0,21 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.113,75 | 159,11 | 151,64 | 28,56 | 14,80 | 67,39 | 187,76 | 23,65 | 25,74 | 45,48 | 111,16 | 35,47 | 23,18 | 239,81 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 14,95 | 0,96 | 2,98 | 0,55 |
| 0,62 | 0,31 | 0,01 |
|
| 6,71 | 0,43 |
| 2,38 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,75 | 0,05 | 0,53 | 0,34 | 0,17 | 0,62 | 0,86 | 0,01 | 0,01 | 0,87 | 0,05 | 0,05 | 1,07 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 110,38 | 3,13 | 56,79 | 1,52 | 0,41 | 2,22 | 12,52 | 0,05 | 0,34 |
| 2,76 | 1,77 | 0,08 | 28,79 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 150,05 | 1,17 | 6,81 | 0,16 |
| 8,52 | 3,75 | 0,05 |
| 2,70 | 36,55 | 1,87 | 0,73 | 87,74 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 282,89 | 56,23 | 25,87 | 15,27 | 6,01 | 33,72 | 55,95 | 7,03 | 6,06 | 12,29 | 16,57 | 8,49 | 12,37 | 27,03 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 213,33 | 50,25 | 23,37 | 13,75 | 4,70 | 14,26 | 42,36 | 4,96 | 4,66 | 7,44 | 13,52 | 7,67 | 5,21 | 21,18 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 14,25 | 3,81 | 0,04 |
|
| 1,67 | 3,84 | 0,03 | 0,59 | 1,20 | 0,90 | 0,03 | 0,80 | 1,34 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,56 |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,06 | 0,38 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 1,00 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,15 |
| 0,02 |
|
| 0,01 | 0,08 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,03 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 13,64 |
| 0,06 |
| 0,08 | 12,34 |
| 0,21 |
|
|
|
| 0,95 |
|
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 2,85 | 1,10 | 0,66 | 0,11 | 0,15 | 0,01 | 0,10 |
|
| 0,02 |
|
| 0,69 | 0,01 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 28,88 | 0,84 | 1,65 | 1,40 | 0,26 | 1,05 | 9,07 | 1,41 | 0,80 | 3,32 | 1,95 | 0,65 | 4,46 | 2,02 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 4,28 |
| 0,06 |
|
| 4,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 1,78 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
| 0,25 |
|
|
| 1,27 |
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 2,15 | 0,23 |
|
| 0,81 | 0,13 | 0,16 | 0,03 |
| 0,05 | 0,18 | 0,13 | 0,25 | 0,18 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 393,00 | 86,96 | 16,23 | 9,91 | 8,17 | 15,24 | 83,80 | 13,35 | 18,77 | 29,57 | 37,23 | 21,36 | 8,81 | 43,60 |
2.15 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 9,17 | 2,85 | 2,81 | 0,61 | 0,03 | 0,95 | 0,73 | 0,05 | 0,02 | 0,05 | 0,03 | 0,59 | 0,12 | 0,33 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,93 | 0,14 | 1,02 | 0,12 |
| 0,82 |
| 0,75 |
|
|
|
|
| 0,08 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,78 | 0,48 |
|
|
|
| 0,96 | 0,20 | 0,46 |
| 0,23 | 0,35 |
| 0,10 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 7,07 | 4,96 |
|
|
|
| 2,11 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 17,06 | 13,47 | 0,62 |
|
|
|
| 0,06 | 0,65 |
| 0,62 | 1,64 |
|
|
4 | Đất khu công nghiệp cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 1.134,50 | 172,79 | 152,26 | 28,56 | 14,80 | 67,39 | 189,67 | 23,71 | 26,39 | 45,48 | 113,35 | 37,11 | 23,18 | 239,81 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Đông Khê | Phường Máy Tơ | Phường Lương Khánh Thiện | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Lê Lợi | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Lạc Viên | Phường Đổng Quốc Bình | Phường Máy Chai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
|
|
| 39,200 | 6,490 | 7,560 | 0,003 |
| 2,350 | 21,790 |
|
| 0,010 |
| 0,370 | 0,300 | 0,320 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,30 | 1,37 |
|
|
|
| 3,93 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,78 | 1,15 |
|
|
|
| 3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,52 | 0,22 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,50 | 1,72 | 7,56 | 0,003 |
| 2,35 | 17,86 |
|
| 0,01 |
| 0,37 | 0,30 | 0,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,33 |
| 1,15 |
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,18 |
| 0,54 | 0,003 |
|
| 0,62 |
|
| 0,01 |
|
|
| 0,01 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 4,54 | 0,32 | 2,11 |
|
| 0,03 | 2,07 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,82 | 0,32 |
|
|
| 0,03 | 0,46 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,18 |
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 2,11 |
| 2,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 1,43 |
|
|
|
|
| 1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 14,42 |
| 2,86 |
|
| 1,81 | 9,46 |
|
|
|
|
| 0,29 |
|
2.15 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 0,08 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,91 |
|
|
|
|
| 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 1,27 |
|
|
|
|
| 1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | SKV | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,38 |
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,97 |
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,89 |
|
|
|
| 0,51 | 3,01 |
|
|
|
| 0,37 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3,40 | 3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Đông Khê | Phường Máy Tơ | Phường Lương Khánh Thiện | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Lê Lợi | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Lạc Viên | Phường Đổng Quốc Bình | Phường Máy Chai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
|
|
| 35,80 | 3,09 | 7,56 | 0,00 |
| 2,35 | 21,79 |
|
| 0,01 |
| 0,37 | 0,30 | 0,32 |
I | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5,30 | 1,37 |
|
|
|
| 3,93 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất lúa nước | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 4,78 | 1,15 |
|
|
|
| 3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| , |
|
4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,52 | 0,22 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
| 30,50 | 1,72 | 7,56 | 0,003 |
| 2,35 | 17,86 |
|
| 0,01 |
| 0,37 | 0,30 | 0,32 |
1 | Chuyển nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển trong nội bộ đất phi nông nghiệp | PNN/PNN | 30,50 | 1,72 | 7,56 | 0,003 |
| 2,35 | 17,86 |
|
| 0,01 |
| 0,37 | 0,30 | 0,32 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Đông Khê | Phường Máy Tơ | Phường Lương Khánh Thiện | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Lê Lợi | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Lạc Viên | Phường Đổng Quốc Bình | Phường Máy Chai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
|
|
| 3,40 | 3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,40 | 3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 1,04 | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 2,36 | 2,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | SKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 QUẬN NGÔ QUYỀN, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch dự án (ha) | Diện tích hiện trạng dự án (ha) | Diện tích dự kiến tăng thêm (ha) | Loại đất hiện trạng (trước khi thu hồi) | Loại đất sau khi thu hồi | Địa điểm | Căn cứ pháp lý |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Tổng cộng |
| 50,81 | 11,61 | 39,20 |
|
|
|
|
I. | Dự án mới (có trong Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015) |
| 3,85 |
| 3,85 |
|
|
|
|
1 | Dự án Hồ điều hòa Vĩnh Niệm | UBND thành phố Hải Phòng | 0,95 |
| 0,95 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | Đất mặt nước chuyên dùng | Đằng Giang | Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
2 | Xây dựng Khu di tích lịch sử cách mạng Căng Máy Chai | UBND phường Máy Chai | 0,01 |
| 0,01 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Đất di tích lịch sử văn hóa | Máy Chai | Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
3 | Dự án đấu giá đất trụ sở phường Máy Chai địa chỉ số 17 ngõ 320 đường Lê Lai | UBND quận Ngô Quyền | 0,05 |
| 0,05 | Đất trụ sở cơ quan | Đất ở đô thị | Máy Chai | Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
4 | Dự án đấu giá đất khu vực hồ Đầm Huyện | UBND quận Ngô Quyền | 0,19 |
| 0,19 | Đất mặt nước chuyên dùng | Đất ở đô thị | Đằng Giang | Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
5 | Dự án Trung tâm hành chính, chính trị quận Ngô Quyền thuộc dự án thành phần các dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi | UBND thành phố | 2,65 |
| 2,65 | Đất giao thông, đất chưa sử dụng | Đất trụ sở cơ quan | Đông Khê | Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
II. | Dự án mới (chưa có NQ) |
| 2,29 |
| 2,29 |
|
|
|
|
1 | Trạm y tế phường Cầu Tre | UBND quận Ngô Quyền | 0,01 |
| 0,01 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Đất cơ sở y tế | Cầu Tre | Báo cáo liên cơ quan số 252/BC-LCQ ngày 05/11/2015 về đề xuất phương án sử dụng đất để xây dựng trạm y tế phường cầu Tre |
2 | Dự án cầu Nguyễn Trãi (Cầu Bính 2) | UBND thành phố Hải Phòng | 1,84 |
| 1,84 | Đất thương mại dịch vụ, đất ở đô thị, đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | Đất giao thông | Máy tơ | Công văn số 250/UBND-GT ngày 7 tháng 03 năm 2016 của UBND thành phố Hải Phòng về việc đưa dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi thành phố Hải Phòng vào danh sách ngắn và nằm trong danh mục các dự án sử dụng vốn vay ODA của Nhật Bản thực hiện trong năm tài chính 2016 |
3 | Dự án mở rộng Trường Sao sáng 7 | UBND quận Ngô Quyền | 0,15 |
| 0,15 | Đất giao thông, đất mặt nước chuyên dùng | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | Đằng Giang | Công văn số 820/UBND-QLĐT ngày 11/11/2015 của UBND quận Ngô Quyền về điều chỉnh cục bộ quy hoạch tại phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền. |
4 | Dự án mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ quận Ngô Quyền | UBND quận Ngô Quyền | 0,29 |
| 0,29 | Đất trồng cây hàng năm khác, đất tôn giáo | Đất nghĩa trang nghĩa địa | Đằng Giang | Công văn số 4927/VP-VX của Văn phòng UBND thành phố Hải Phòng ngày 12/11/2015 về việc đầu tư mở rộng nghĩa trang liệt sỹ quận Ngô Quyền; Tờ trình số 62/TTr-UBND của UBND quận Ngô Quyền ngày 22/12/2015 về việc bổ sung danh mục dự án mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ quận Ngô Quyền trình HĐND TP chấp thuận thu hồi đất theo quy định LĐĐ 2013; Báo cáo số 219/BC-UBND ngày 25/12/2015 của UBND Quận Ngô Quyền về xây dựng kế hoạch đầu tư công quận Ngô Quyền năm 2016. |
5 | Dự án đấu giá QSDĐ khu bể nước số 55 đường Lương Khánh Thiện | UBND quận Ngô Quyền | 0,003 |
| 0,003 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Lương Khánh Thiện | Kế hoạch số 174/KH-UBND ngày 6/11/2015 về việc đấu giá QSDĐ khu bể nước số 55 đường Lương Khánh Thiện |
III. | Dự án chuyển tiếp |
| 44,66 | 11,61 | 33,05 |
|
|
|
|
1 | Dự án Nút giao thông Quán Mau | Công ty Cổ phần đầu tư và Xây lắp thương mại | 1,72 | 0,72 | 1,00 | Đất ở đô thị | Đất giao thông | Lạch Tray | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015. QĐ 508/QĐ-UBND ngày 5/4/2007 về việc thu hồi đất giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất để đền bù giải phóng mặt bằng thực hiện quy hoạch xây dựng Nút giao thông Quán Mau. |
2 | Dự án ĐTXD cải tạo hệ thống kênh An Kim Hải đoạn từ cầu vượt Lạch Tray đến cống Nam Đông thuộc Dự án thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng giai đoạn 1 | Ban quản lý điều kiện vệ sinh môi trường Hải Phòng | 4,80 | 1,66 | 3,14 | Đất an ninh, Đất giao thông, đất ở đô thị, đất mặt nước chuyên dùng | Đất thủy lợi | Lạch Tray, Đổng Quốc Bình, Đằng Giang | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015 |
3 | Dự án Xây dựng Nút giao thông ngã 6 Máy Tơ | Công ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị | 7,08 | 1,36 | 5,72 | Đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất cơ sở thể dục thể thao, đất ở đô thị, đất xây | Đất giao thông | Máy Tơ | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015 |
4 | Dự án đầu tư xây dựng Phát triển giao thông đô thị Hải Phòng (hạng mục xây dựng tuyến đường Bắc Sơn - Nam Hải) | Sở Giao thông vận tải | 1,94 | 1,22 | 0,72 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất ở đô thị, đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | Đất giao thông | Đằng Giang | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015. Quyết định 2281/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND thành phố Hải Phòng về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 từ nguồn vốn vay ứng ngân sách trung ương cho Dự án phát triển hệ thống giao thông đô thị |
5 | Dự án Tuyến đường T40-1 và Khu tái định cư tại phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, HP. | Công ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị | 1,15 | 0,45 | 0,70 | Đất quốc phòng | Đất giao thông | Đông Khê | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015. QĐ1672/QĐ-UBND ngày 1/8/2014 của UBND thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Quy hoạch chi tiết 1/500 Tuyến đường T40-1 và Khu tái định cư tại phường Đông Khê, quận Ngô Quyền do Công ty TNHH MTV Thương mại đầu tư phát triển đô thị làm chủ đầu tư |
6 | Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đường Đông Khê 2 | UBND Quận Ngô Quyền | 17,51 | 5,77 | 11,74 | Đất trồng cây hàng năm khác, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất cơ sở dịch vụ về xã hội, đất ở đô thị, đất tôn giáo, đất tín ngưỡng | Đất giao thông | Đằng Giang, Đông Khê, Gia Viên, Lương Khánh Thiện | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015. TB383/TB-UBND ngày 26/11/2013 của UBND Thành phố về việc thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đường Đông Khê 2 giai đoạn 1 |
7 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở số 54 lô 3D thuộc Dự án Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi phường Lạc Viên. | UBND Quận Ngô Quyền | 0,37 |
| 0,37 | Đất mặt nước chuyên dùng | Đất ở đô thị | Lạc Viên | Công văn số 1754/UBND-DC2 ngày 17/03/2015 của UBND thành phố về việc đề nghị đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Lạc Viên |
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất cánh đồng Bánh Đúc tại phường Đông Khê. | UBND Quận Ngô Quyền | 0,70 |
| 0,70 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | Đất ở đô thị | Đông Khê | Công văn số 114/UBND ngày 12/02/2015 của UBND quận Ngô Quyền về việc đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất phường Đông Khê |
9 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại ngõ 241 đường Lạch Tray, phường Đằng Giang (có vị trí tại Dự án cải tạo hệ thống thoát nước đoạn đường còn lại tại ngõ 241 đường Lạch Tray, phường Đằng Giang. | UBND Quận Ngô Quyền | 0,09 |
| 0,09 | Đất thương mại dịch vụ | Đất ở đô thị | Đằng Giang | Công văn số 2771/UBND-XD ngày 23/5/2011 của UBND thành phố Hải Phòng về việc quy hoạch chuyển đổi mục đích sử dụng đất và thực hiện dự án đầu tư cải tạo hệ thống thoát nước và đường đoạn còn lại của ngõ 241 Lạch Tray, quận Ngô Quyền |
10 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để bố trí tái định cư tại chỗ và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Hồ máy điện Phường Máy Chai | UBND Quận Ngô Quyền | 0,20 | 0,03 | 0,17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | Đất ở đô thị | Máy Chai | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015; Công văn 5584/UBND-ĐC2 ngày 30 tháng 7 năm 2014 của UBND thành phố về việc kiểm tra, hướng dẫn UBND quận Ngô Quyền triển khai thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất |
11 | Dự án Đầu tư cải tạo hệ thống thoát nước đoạn đường còn lại tại ngõ 241 đường Lạch Tray, phường Đằng Giang. | UBND Quận Ngô Quyền | 0,27 | 0,20 | 0,07 | Đất giao thông | Đất thủy lợi | Đằng Giang | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015 |
12 | Dự án khu nhà ở Tái định cư, dự án tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đông Khê (chưa có bản đồ thu hồi đất) | UBND Quận Ngô Quyền | 1,95 |
| 1,95 | Đất trồng cây hàng năm khác, đất giao thông, đất chưa sử dụng | Đất ở đô thị | Đông Khê | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015; Quyết định 437/QĐ-UBND thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở tái định cư Dự án tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đông Khê |
13 | Dự án xây dựng Nhà văn hóa phường Đằng Giang phần diện tích 1,444m2 còn lại đã giải phóng mặt bằng thuộc Dự án xây dựng Trạm bơm An Đà (UBND quận báo cáo thành phố sau khi hoàn thành, tiếp nhận mặt bằng phần diện tích từ ban QLDA Cải thiện điều kiện vệ sinh) | UBND Quận Ngô Quyền | 0,14 |
| 0,14 | Đất ở đô thị | Đất cơ sở văn hóa | Đằng Giang | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015. Công văn số 3591/UBND-TH của UBND thành phố Hải Phòng ngày 23/5/2014 về việc bàn giao lại đất trạm bơm An Đà chưa sử dụng cho địa phương quản lý; Thông báo số 192/TB-UBND của UBND quận Ngô Quyền ngày 12/6/2014 về việc giao chủ đầu tư công trình: xây dựng các công trình công cộng trên khu đất trạm bơm An Đà. |
14 | Dự án Cứng hóa tuyến mương thủy lợi Ngõ 40 An Đà Nối từ đường An Đà đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Ngô Quyền. | UBND Quận Ngô Quyền | 0,80 | 0,09 | 0,71 | Đất giao thông, đất ở đô thị, đất mặt nước chuyên dùng | Đất thủy lợi | Lạch Tray | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015, Thông báo số 230/TB-UBND của UBND quận Ngô Quyền ngày 16/7/2013 về việc giao làm chủ đầu tư Dự án cứng hóa tuyến mương thủy lợi Ngõ 40 An Đà Nối từ đường An Đà đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Ngô Quyền; Báo cáo số 72/QLDA của BQLDA quận ngày 10/11/2014 quá trình thực hiện dự án xây dựng hạ tầng đường nối từ đường An Đà tới đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
15 | Dự án Xây dựng khu nhà ở tái định cư ngõ 254 Văn Cao, phường Đằng Giang, Ngô Quyền. | UBND Quận Ngô Quyền | 0,12 | 0,12 |
|
| Đất ở đô thị | Đằng Giang | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015; Chứng chỉ Quy hoạch số 02/CCQH ngày 14/01/2014 của Sở Xây dựng; Tờ trình số 59/TTr-QLDA ngày 11/9/2014 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
16 | Dự án xây dựng khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, Đằng Giang | UBND Quận Ngô Quyền | 4,89 |
| 4,89 | Đất trồng cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản, đất giao thông, đất thủy lợi, đất tín ngưỡng, đất mặt nước chuyên dùng | Đất ở đô thị | Đằng Giang, Đông Khê, Gia Viên | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015; TB394/TB-UBND ngày 29/12/2011 của UBND thành phố về việc thu hồi để thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2; Công văn số 848/UBND-QLĐK ĐK2 ngày 22/10/2014 của UBND quận Ngô Quyền về việc ghi vốn đầu tư cho Dự án Xây dựng khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, Đằng Giang |
17 | Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹp khu đất ngõ 200 Văn Cao | UBND Quận Ngô Quyền | 0,05 |
| 0,05 | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất ở đô thị | Đằng Giang | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2013; Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày 6/6/2014 Kế hoạch thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt, nhỏ lẻ; xử lý cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà ở do tự chuyển đổi từ đất nông nghiệp nhưng phù hợp với quy hoạch đất ở trên địa bàn quận Ngô Quyền |
18 | Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹp khu đất ngách 50 ngõ 241 Lạc Tray | UBND Quận Ngô Quyền | 0,04 |
| 0,04 | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất ở đô thị | Đằng Giang | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2013; Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày 6/6/2014 Kế hoạch thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt, nhỏ lẻ; xử lý cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà ở do tự chuyển đổi từ đất nông nghiệp nhưng phù hợp với quy hoạch đất ở trên địa bàn quận Ngô Quyền |
19 | Đấu giá đất thuộc khuôn viên trụ sở UBND phường Đằng Giang | UBND Quận Ngô Quyền | 0,03 |
| 0,03 | Đất trụ sở cơ quan | Đất ở đô thị | Đằng Giang | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015; Công văn số 5584/UBND-ĐC2 của UBND thành phố Hải Phòng ngày 30/7/2014 về việc kiểm tra, hướng dẫn UBND quận Ngô Quyền triển khai các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất |
20 | Dự án xây dựng Trụ sở UBND phường Máy Chai tại ngõ 17 đường Ngô Quyền | UBND Quận Ngô Quyền | 0,09 |
| 0,09 | Đất thương mại dịch vụ | Đất trụ sở cơ quan | Phường Máy Chai | Thông báo số 276/TB-UBND ngày 15/10/2015 của UBND thành phố về Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán thu chi ngân sách năm 2016 |
21 | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất 15 thửa đất thuộc địa giới hành chính phường Đằng Giang | UBND Quận Ngô Quyền | 0,24 |
| 0,24 | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất ở đô thị | Phường Đằng Giang | Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày 6/6/2014 Kế hoạch thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt, nhỏ lẻ; xử lý cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà ở do tự chuyển đổi từ đất nông nghiệp nhưng phù hợp với quy hoạch đất ở trên địa bàn quận Ngô Quyền |
22 | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất 28 thửa đất thuộc địa giới hành chính phường Đông Khê | UBND Quận Ngô Quyền | 0,27 |
| 0,27 | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất ở đô thị | Phường Đông Khê | Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày 6/6/2014 Kế hoạch thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt, nhỏ lẻ; xử lý cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà ở do tự chuyển đổi từ đất nông nghiệp nhưng phù hợp với quy hoạch đất ở trên địa bàn quận Ngô Quyền |
23 | Xây dựng khu vui chơi, giải trí, dịch vụ nghỉ dưỡng do công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Hồng Phúc làm chủ đầu tư (thuộc địa bàn phường Đông Khê - quận Ngô Quyền và phường Đông Hải 1 - quận Hải An) với tổng diện tích dự án là 95.965 m2. | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Hồng Phúc | 0,22 |
| 0,22 | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | Phường Đông Khê | Thông báo số 220/TB-UBND ngày 22/7/2011 của UBND thành phố Hải Phòng thu hồi đất tại phường Đông Hải 1 quận Hải An; phường Đông Khê, quận Ngô Quyền để thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu vui chơi, giải trí, dịch vụ nghỉ dưỡng do công ty cổ phần Đầu tư PH |
- 1Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016
- 7Quyết định 650/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Dương Kinh Thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 651/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kiến Thụy Thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hải An, thành phố Hải Phòng
Quyết định 653/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ngô Quyền Thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 653/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực