Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 652/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 02 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng, cụ thể:
Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp được chuẩn hóa (Thủ tục hành chính cấp tỉnh 14 TTHC; Thủ tục hành chính cấp huyện 03 TTHC; Thủ tục hành chính cấp xã 01 TTHC; Cơ quan khác 01 TTHC);
Phụ lục II: Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp;
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính số: 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018; số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2019; số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22 tháng 7 năm 2020; số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 9 năm 2020; số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14 tháng 10 năm 2020; số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18 tháng 8 năm 2021; số 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 11 năm 2021; số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20 tháng 01 năm 2022; số 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Cục Hải quan tỉnh Cao Bằng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ- UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Địa điểm, Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (14 thủ tục hành chính) | |||||||
1 | 1.000084 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (số 25, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng) | - Tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Cao Bằng (tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng). - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | Điều 14 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | 1.000081 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | Điều 23 Nghị định 156/2018/NĐ-CP | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 | 3.000152 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | - Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội: 55 ngày làm việc và thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ, của Quốc hội. - Trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 55 ngày làm việc và thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ. - Trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: 45 ngày làm việc và thực hiện theo Quy chế làm việc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | Nghị định số 83/2020/ NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCNL ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
4 | 1.000071 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh (Chi cục Kiểm lâm, tổ 2, phường Sông Hiến, TP Cao Bằng, Cao Bằng) | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ- CP | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
5 | 1.000065 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 45 ngày làm việc. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng | -Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ- CP | -Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
6 | 1.000058 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ- CP | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
7 | 1.000055 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày làm việc Trong đó: - Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày. - Tại UBND tỉnh: 03 ngày. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án quản lý rừng bền vững. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
8 | 3.000198 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cao Bằng | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | - Phí bảo hộ giống cây lâm nghiệp: + Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/01 giống; + Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/01 vườn giống; + Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống. (Công nhận cây mẹ, cây đầu dòng là 2000.000 đ/1 lần bình tuyển; công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống là 5.000.000đ/ 1 lần bình tuyển. tại NQ 76/2016/NQ- HĐND tỉnh Cao Bằng) | - Thông tư số 22/2021/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Nghị quyết số 76/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu phí, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp. - Cắt giảm thời hạn giải quyết 5 ngày làm việc từ 18 ngày xuống còn 13 ngày. |
9 | 1.000047 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cao Bằng | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | Điều 11 Thông tư 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16 /11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
10 | 1.007916 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | - 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (trong trường hợp chủ dự án không có diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp để thực hiện trồng rừng thay thế); - 65 ngày làm việc đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 | 1.007917 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (trong trường hợp chủ dự án phải có diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
12 | 1.007918 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 | 1.004815 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Chi cục Kiểm lâm Cao Bằng | -Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Điều 9 và Điều 18 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. - Khoản 6, khoản 8 Điều 1 Nghị định số 84/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Cắt giảm thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc từ 30 ngày xuống còn 25 ngày (thời gian cần kiểm tra thực tế) |
14 | 3.000160 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | - Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc. - Trường hợp phải xác minh: 14 ngày làm việc. | Chi cục Kiểm lâm Cao Bằng | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. - Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ. - Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/4/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II. | Thủ tục hành chính cấp huyện (03 thủ tục hành chính) | |||||||
1 | 1.007919 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | UBND cấp huyện | - Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | 1.000037 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công mức độ 4. | Không | Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
3 | 3.000175 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | - 4 ngày làm việc; - Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công mức độ 4. | Không | Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
III | Thủ tục hành chính cấp xã (01 thủ tục hành chính - Lĩnh vực khoa học, công nghệ, môi trường) | |||||||
1 | 1.008838 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/ QH12 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2017/ NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
IV | Thủ tục hành chính thuộc cơ quan khác (01 thủ tục hành chính - Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Hải quan) | |||||||
1 | 3.000154 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục hải quan | Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan. | Chi cục Hải quan | Môi trường điện tử | 20.000 đồng | - Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. - Thông tư 14/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện vận tải quá cảnh) | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng số danh mục TTHC chuẩn hóa công bố 19 TTHC
Trong đó:
- Cấp tỉnh 14 TTHC
- Cấp huyện 03 TTHC
- Cấp xã 01 TTHC
- Cơ quan khác 01 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến
- Mức độ 3 04 TTHC
- Mức độ 4 15 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công ích 19 TTHC
Tổng số TTHC cắt giảm thời gian giải quyết 2 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ- UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN và PTNT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC). | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân ; Tổ chức thẩm định, xây dựng dự thảo. | Công chức phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 33 ngày làm việc |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho chủ rừng để hoàn thiện |
| 01 ngày làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Đóng dấu (chữ ký số).Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 13 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 50 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan ; Tổ chức thẩm định, xây dựng dự thảo | Công chức phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 33 ngày làm việc |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho chủ rừng để hoàn thiện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 13 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 50 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 22 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Xem xét, xử lý hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ | Tổng cục phụ trách lĩnh vực, lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT | 25 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, xử lý hồ sơ trình Quốc hội | Chính phủ | Theo quy chế làm việc của Chính phủ |
Bước 11 | Quốc hội phê duyệt | Quốc Hội | Theo quy chế làm việc của Quốc hội |
Bước 12 | Chuyển trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 55 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 22 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Xem xét, xử lý hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ | Tổng cục phụ trách lĩnh vực, lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT | 25 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, xử lý phê duyệt hồ sơ | Chính phủ | Theo quy chế làm việc của Chính phủ |
Bước 11 | Chuyển trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | Ngay sau khi phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 55 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ trình UBND tỉnh | Công chức phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 38 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả trình Hội đồng nhân dân tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt | Hội đồng nhân dân tỉnh | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bước 10 | Chuyển trả kết quả cho Tổ chức cá nhân | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc (Trước ngày 31/12 hàng năm) |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Ban điều hành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua | Bộ phận nghiệp vụ | 24 ngày làm việc (Trước ngày 25/2 hàng năm) |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Ban điều hành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Hội đồng quản lý Quỹ thông qua và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Hội đồng quản lý Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 8,5 ngày làm việc (Trước ngày 25/2 hàng năm) |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Quỹ bảo vệ và phát triển rừng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc (Trước ngày 25/2 hàng năm) |
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Quỹ bảo vệ và phát triển rừng | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thông báo cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được hỗ trợ biết để triển khai thực hiện. | Quỹ bảo vệ và phát triển rừng | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 ngày làm việc |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Công chức phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực, lãnh đạo UBND tỉnh | Trước 15 ngày của kỳ họp HĐND gần nhất |
Bước 8 | Ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng | Hội đồng nhân dân tỉnh | Sau 15 ngày của kỳ họp |
Bước 9 | UBND tỉnh quyết định chuyển loại rừng | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 ngày làm việc, sau khi có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
Bước 10 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | - Thông báo bằng văn bản cho chủ rừng để hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận chuyên môn Sở NN và PTNT | 4 ngày làm việc |
- Thành lập đoàn kiểm tra xác minh | Lãnh đạo, bộ phận chuyên môn Sở NN và PTNT | ||
Bước 4 | Thẩm định, xác minh tại hiện trường, lập biên bản xác minh. | Đoàn kiểm tra xác minh | 3 ngày làm việc |
Bước 5 | Hoàn thành báo cáo | Công chức bộ phận chuyên môn Sở NN và PTNT | 3 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Đóng dấu (ký số).Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | - Tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan | Công chức bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12,5 ngày làm việc |
- Thông báo bằng văn bản cho chủ rừng để hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trường hợp đạt yêu cầu, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh | 4 ngày làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc |
bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra, xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 3 ngày làm việc |
Bước 9 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 23 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường và lập báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt | Công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục Kiểm lâm | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường, xem xét đánh giá phương án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác. | Công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục Kiểm lâm | 4,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trường hợp Hồ sơ hợp lệ, xây dựng tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh xem xét giải quyết cho chủ dự án | Công chức chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10 ngày làm việc |
Trường hợp không hợp lệ, thông báo cho chủ dự án biết | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc |
Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 5 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, gửi kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để chuyển đến TTPVHCC trả kết quả cho chủ dự án | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Trả kết quả cho chủ dự án | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chủ dự án nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh. | Chủ dự án | 27 ngày làm việc |
Bước 10 | Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng ra thông báo cho chủ dự án đã hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế và tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế theo Quyết định phê duyệt của UBND cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế. | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh (Trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn) | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp không hợp lệ, thông báo cho chủ dự án | Công chức chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2 ngày làm việc |
- Trường hợp Hồ sơ hợp lệ, xây dựng dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét gửi Bộ Nông nghiệp nêu rõ lý do không còn đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế | 4 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến gửi Bộ Nông nghiệp | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế) | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18 ngày làm việc |
Bước 9 | UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | 28,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc cơ quan được ủy quyền) thông báo bằng văn bản cho UBND cấp tỉnh có liên quan, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Chủ dự án biết về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc cơ quan được ủy quyền) | 10 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 65 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Hoàn thành thẩm định | Công chức bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 21 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư thông qua bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC. | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trường hợp không đề nghị UBND cấp tỉnh xem xét, phê duyệt phương án, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời Chủ đầu tư biết lý do. | 2,5 ngày làm việc | |
Trường hợp đạt yêu cầu: Phê duyệt, trình UBND cấp tỉnh xem xét, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Bước 5 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - UBND cấp tỉnh phê duyệt phương án trồng rừng thay thế, gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Sở NN và PTNT chuyển trả kết quả cho Chủ dự án. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh | 9 ngày làm việc |
- Trường hợp không phê duyệt, UBND cấp tỉnh thông báo rõ lý do bằng văn bản cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở NN và PTNT thông báo cho Chủ dự án. | |||
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả phê duyệt phương án trồng rừng thay thế cho Chủ dự án. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Ngay sau khi nhận được kết quả phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 35 ngày làm việc | |
Trường hợp cần xác minh thực địa về hiện trạng diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Công chức bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | (Thêm 15 ngày làm việc) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Tiến hành thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt | Công chức chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả (quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thực hiện theo Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng) | 04 ngày làm việc |
Bước 6 | Trường hợp không phê duyệt, cơ quan có thẩm quyền quyết định thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư | Bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển kết quả cho chủ đầu tư. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | Ngay sau khi nhận được kết quả phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 19 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Gửi văn bản đề nghị xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam | Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục Kiểm lâm | 15 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục Kiểm lâm | 03 ngày làm việc | |
Bước 4 | Tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng và dự thảo quyết định phê duyệt cấp mã số | Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục Kiểm lâm | 07 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ, thông tin về cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam để đăng tải mã số đã cấp lên cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục Kiểm lâm | Ngay sau khi nhận được kết quả phê duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC. | Không tính thời gian |
- Doanh nghiệp truy cập vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn để đăng ký theo hướng dẫn của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. | Doanh nghiệp | ||
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận, phân loại và xác minh thông tin | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ CCKL | 01 ngày làm việc |
Thông báo đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp | Công chức Phòng nghiệp vụ Chi cục Kiểm lâm | ||
Trường hợp có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ | 08 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Xếp loại doanh nghiệp | Công chức Phòng nghiệp vụ Chi cục Kiểm lâm, hoặc tự động phân loại | 2,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xây dựng dự thảo thông báo kết quả cho doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ CCKL | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thông báo | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Đóng dấu (hoặc chữ ký số).Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | ||
Bước 7 | Công bố kết quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử | Cục Kiểm lâm | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết (trường hợp không phải xác minh) |
| 06 ngày làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết (trường hợp phải xác minh) |
| 14 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Tiến hành thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt | Công chức Phòng/ban chức năng liên quan của huyện. | 11,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Huyện phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND huyện. | Văn thư phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Kiểm tra, xem xét và phê duyệt kết quả (quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh) | Lãnh đạo, chuyên viên Ủy ban nhân dân huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Trường hợp không phê duyệt: Ủy ban nhân dân huyện thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư | Chuyên viên Văn phòng UBND huyện | 02 ngày làm việc |
Trường hợp phê duyệt: Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận một cửa để trả kết quả | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 8 | Chuyển kết quả cho chủ đầu tư. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 17 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC: | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm. | Công chức Hạt Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND huyện (nếu có) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, xác nhận bảng kê | Công chức Hạt Kiểm lâm | 8 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ kết quả cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Văn thư Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC: | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm. | Công chức Hạt Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND huyện (nếu có) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phần công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Tiến hành thẩm định và xác nhận | Công chức Hạt Kiểm lâm | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ kết quả cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Văn thư Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 6 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC: | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, xem xét xác nhận hợp đồng | Lãnh đạo, bộ phận chuyên môn UBND xã | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND xã | Công chức xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND xã | Ngay sau khi nhận được kết quả phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 3 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC: Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ | Chi cục Hải quan | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xác nhận nội dung đã kê khai | Chi cục Hải quan | Ngay sau khi thông quan |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
- 1Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 4751/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 2762/QĐ-BNN-TCLN năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 3480/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 4044/QĐ-BNN-TCLN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 15Quyết định 3585/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 16Quyết định 4357a/QĐ-BNN-TCLN năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 17Quyết định 362/QĐ-BNN-TCLN năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 18Quyết định 1303/QĐ-BNN-TCLN năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 19Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 20Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 22Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 652/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra