Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 650/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 10 tháng 4 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố lại bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 08/TTr-SKHĐT ngày 10 tháng 01 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 542/TTr-VPUBND ngày 05 tháng 4 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 163 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hiếu

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

2

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

3

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

4

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

5

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

6

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

7

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

8

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

10

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

11

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Toà án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

12

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

13

Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

14

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

15

Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân

Được sửa đổi, bổ sung

16

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

17

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

18

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

19

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

20

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

21

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

22

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

23

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

24

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

25

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Toà án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

26

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

27

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

28

Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

29

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

30

Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

31

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

32

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

33

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

34

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

35

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

36

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

37

Đăng ký tăng vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

38

Đăng ký giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

39

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do chuyển nhượng

Được sửa đổi, bổ sung

40

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do kết nạp thành viên mới

Được sửa đổi, bổ sung

41

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do thừa kế

Được sửa đổi, bổ sung

42

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do tặng, cho phần vốn góp

Được sửa đổi, bổ sung

43

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do thành viên không thực hiện cam kết góp vốn

Được sửa đổi, bổ sung

44

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

45

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

46

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Toà án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

47

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

48

Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, rách, nát, cháy,… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

49

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

50

Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

51

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

52

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

53

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

54

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

55

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

56

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

57

Đăng ký tăng vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

58

Đăng ký giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

59

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do không thực hiện cam kết góp vốn

Được sửa đổi, bổ sung

60

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do tự do chuyển nhượng

Được sửa đổi, bổ sung

61

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do tặng, cho cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

62

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

63

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

64

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Toà án đối với công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

65

Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

66

Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty cổ phần do bị mất, rách, nát, cháy hoặc tiêu huỷ dưới hình thức khác

Được sửa đổi, bổ sung

67

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

68

Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

69

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

Được sửa đổi, bổ sung

70

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh

Được sửa đổi, bổ sung

71

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh

Được sửa đổi, bổ sung

72

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

Được sửa đổi, bổ sung

73

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

Được sửa đổi, bổ sung

74

Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh

Được sửa đổi, bổ sung

75

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh

Được sửa đổi, bổ sung

76

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh

Được sửa đổi, bổ sung

77

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh

Được sửa đổi, bổ sung

78

Cấp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Toà án cho công ty hợp danh

Được sửa đổi, bổ sung

79

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh

Được sửa đổi, bổ sung

80

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, rách, nát, cháy,… đối với công ty hợp danh

Được sửa đổi, bổ sung

81

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

Được sửa đổi, bổ sung

82

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

Được sửa đổi, bổ sung

83

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

Được sửa đổi, bổ sung

84

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân

Được sửa đổi, bổ sung

85

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân

Được sửa đổi, bổ sung

86

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

Được sửa đổi, bổ sung

87

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

Được sửa đổi, bổ sung

88

Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân

Được sửa đổi, bổ sung

89

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán doanh nghiệp tư nhân

Được sửa đổi, bổ sung

90

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp tặng, cho doanh nghiệp tư nhân

Được sửa đổi, bổ sung

91

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp chủ doanh nghiệp chết, mất tích

Được sửa đổi, bổ sung

92

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân

Được sửa đổi, bổ sung

93

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

Được sửa đổi, bổ sung

94

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Toà án đối với doanh nghiệp tư nhân

Được sửa đổi, bổ sung

95

Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp tư nhân do bị mất, rách, nát, cháy hoặc tiêu huỷ dưới hình thức khác

Được sửa đổi, bổ sung

96

Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân

Được sửa đổi, bổ sung

97

Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

Được sửa đổi, bổ sung

98

Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

Được sửa đổi, bổ sung

99

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

100

Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Được sửa đổi, bổ sung

101

Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Được sửa đổi, bổ sung

102

Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Được sửa đổi, bổ sung

103

Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Được sửa đổi, bổ sung

104

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

105

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

106

Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

107

Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

108

Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

109

Hợp nhất công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

110

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên

Được sửa đổi, bổ sung

111

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

112

Chia công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

113

Tách công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

114

Sáp nhập công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

115

Hợp nhất công ty cổ phần

Được sửa đổi, bổ sung

116

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

117

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Được sửa đổi, bổ sung

118

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên trở lên

Được sửa đổi, bổ sung

119

Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí

Được sửa đổi, bổ sung

120

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí

Được sửa đổi, bổ sung

121

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí

Được sửa đổi, bổ sung

122

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí

Được sửa đổi, bổ sung

123

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Được sửa đổi, bổ sung

124

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Được sửa đổi, bổ sung

125

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện trên địa bàn tỉnh hoặc tại huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)

Được sửa đổi, bổ sung

126

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)

Được sửa đổi, bổ sung

127

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã

Được sửa đổi, bổ sung

128

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh

Được sửa đổi, bổ sung

129

Cấp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi hợp tác xã từ nơi khác chuyển đến địa bàn tỉnh Bến Tre

Được sửa đổi, bổ sung

130

Đăng ký đổi tên hợp tác xã

Được sửa đổi, bổ sung

131

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã

Được sửa đổi, bổ sung

132

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã

Được sửa đổi, bổ sung

133

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã (trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề có chứng chỉ hành nghề)

Được sửa đổi, bổ sung

134

Cấp thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã (trong trường hợp hợp tác xã không kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định)

Được sửa đổi, bổ sung

135

Cấp thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối với ngành, nghề kinh doanh có vốn pháp định)

Được sửa đổi, bổ sung

136

Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi

Được sửa đổi, bổ sung

137

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia

Được sửa đổi, bổ sung

138

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách

Được sửa đổi, bổ sung

139

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất

Được sửa đổi, bổ sung

140

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập

Được sửa đổi, bổ sung

141

Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

Được sửa đổi, bổ sung

142

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể bắt buộc)

Được sửa đổi, bổ sung

II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

 

143

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy CNĐT

Được sửa đổi, bổ sung

144

Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Được sửa đổi, bổ sung

145

Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Được sửa đổi, bổ sung

146

Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Được sửa đổi, bổ sung

147

Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Được sửa đổi, bổ sung

148

Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Được sửa đổi, bổ sung

149

Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Được sửa đổi, bổ sung

150

Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Được sửa đổi, bổ sung

151

Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Được sửa đổi, bổ sung

152

Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Được sửa đổi, bổ sung

153

Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập tổ chức cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

Được sửa đổi, bổ sung

154

Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

Được sửa đổi, bổ sung

155

Cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh

Được sửa đổi, bổ sung

156

Cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp

Được sửa đổi, bổ sung

157

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước trong trường hợp không cấp giấy CNĐT

Được sửa đổi, bổ sung

158

Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh

Được sửa đổi, bổ sung

159

Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp

Được sửa đổi, bổ sung

160

Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức

Được sửa đổi, bổ sung

161

Thẩm tra điều chỉnh giấy CNĐT

Được sửa đổi, bổ sung

162

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký doanh nghiệp trong giấy CNĐT

Được sửa đổi, bổ sung

163

Tạm ngưng thực hiện dự án đầu tư

Được sửa đổi, bổ sung

Thủ tục được ban hành mới

01

Cấp giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp và chi nhánh

Ban hành mới