Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/QĐ-KBNN | Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 925/QĐ-BTC ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 9 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Nghiệp vụ 4;
e) Phòng Thanh tra - Kiểm tra;
g) Phòng Tài vụ - Quản trị;
h) Phòng Tổ chức - Hành chính;
i) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 23 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 23 trong toàn khu vực.
| GIÁM ĐỐC |
TÊN GỌI, TRỤ SỞ VÀ ĐỊA BÀN QUẢN LÝ CỦA PHÒNG GIAO DỊCH THUỘC KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC XII
(Kèm theo Quyết định số 65/QĐ-KBNN ngày 05 tháng 3 năm 2025 của KBNN)
STT | Phòng Giao dịch | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
|
| Quảng Nam |
|
1 | Phòng Giao dịch số 1 | Huyện Tây Giang | KBNN Tây Giang |
2 | Phòng Giao dịch số 2 | Huyện Đông Giang | KBNN Đông Giang |
3 | Phòng Giao dịch số 3 | Huyện Nam Giang Huyện Đại Lộc Huyện Phước Sơn | KBNN Nam Giang |
4 | Phòng Giao dịch số 4 | Huyện Tiên Phước Huyện Bắc Trà My Huyện Nam Trà My | KBNN Tiên Phước |
5 | Phòng Giao dịch số 5 | Huyện Thăng Bình Huyện Quế Sơn Huyện Hiệp Đức | KBNN Quế Sơn |
6 | Phòng Giao dịch số 6 | Huyện Duy Xuyên Huyện Điện Bàn Thành phố Hội An | KBNN Điện Bàn |
|
| Đà Nẵng |
|
7 | Phòng Giao dịch số 7 | Thành phố Đà Nẵng | KBNN Đà Nẵng |
8 | Phòng Giao dịch số 8 | Quận Hải Châu | KBNN Đà Nẵng |
9 | Phòng Giao dịch số 9 | Quận Cẩm Lệ Quận Ngũ Hành Sơn Quận Sơn Trà | KBNN Cẩm Lệ |
10 | Phòng Giao dịch số 10 | Quận Thanh Khê Quận Liên Chiểu | KBNN Liên Chiểu |
11 | Phòng Giao dịch số 11 | Huyện Hòa Vang | KBNN Hòa Vang |
|
| Huế |
|
12 | Phòng Giao dịch số 12 | Thành phố Huế Quận Phú Xuân Quận Thuận Hóa | KBNN Huế |
13 | Phòng Giao dịch số 13 | Thị xã Hương Trà Huyện Quảng Điền Thị xã Phong Điền | KBNN Hương Trà |
14 | Phòng Giao dịch số 14 | Thị xã Hương Thủy Huyện Phú Vang | KBNN Hương Thủy |
15 | Phòng Giao dịch số 15 | Huyện Phú Lộc | KBNN Phú Lộc |
16 | Phòng Giao dịch số 16 | Huyện A Lưới | KBNN A Lưới |
|
| Quảng Ngãi |
|
17 | Phòng Giao dịch số 17 | Tỉnh Quảng Ngãi Thành phố Quảng Ngãi | KBNN Quảng Ngãi |
18 | Phòng Giao dịch số 18 | Huyện Bình Sơn Huyện Trà Bồng Huyện Sơn Tịnh | KBNN Bình Sơn |
19 | Phòng Giao dịch số 19 | Huyện Sơn Hà Huyện Sơn Tây | KBNN Sơn Hà |
20 | Phòng Giao dịch số 20 | Huyện Tư Nghĩa Huyện Mộ Đức | KBNN Mộ Đức |
21 | Phòng Giao dịch số 21 | Huyện Nghĩa Hành Huyện Minh Long | KBNN Nghĩa Hành |
22 | Phòng Giao dịch số 22 | Thị xã Đức Phổ Huyện Ba Tơ | KBNN Đức Phổ |
23 | Phòng Giao dịch số 23 | Huyện Lý Sơn | KBNN Lý Sơn |
- 1Quyết định 55/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực II
- 2Quyết định 56/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực III
- 3Quyết định 57/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực IV
Quyết định 65/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực XII
- Số hiệu: 65/QĐ-KBNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/03/2025
- Nơi ban hành: kho bạc nhà nước
- Người ký: Trần Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra