Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2004/QĐ-UB | Lai Châu, ngày 15 tháng 9 năm 2004 |
V/V: BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 10/12/2003 quy định nhiệm vụ quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Căn cứ vào pháp lệnh phí, lệ phí ban hành ngày 11 tháng 9 năm 2001.
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết pháp lệnh phí và lệ phí.
Căn cứ vào thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Căn cứ Nghị quyết số 24 ngày 18 tháng 8 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XII kỳ họp thứ 3 (Bất thường) về việc quy định ban hành danh mục, mức thu một số loại phí.
QUYẾT ĐỊNH
Điều I: Ban hành danh mục, mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lai châu (Có danh mục, mức thu một số loại phí kèm theo quyết định này).
Điều II: Giao cho Sở Tài chính - Vật giá phối hợp với Cục thuế tỉnh tổ chức, hướng dẫn thu nộp phí đúng quy định của nhà nước.
Điều III: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ. Các Ông (bà) Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá; Cục trưởng cục thuế Tỉnh; thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện và các đơn vị có tổ chức thu phí chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | T/M ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU |
A- DANH MỤC, MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo QĐ số 65 ngày 15 tháng 9 năm 2004 của UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT | LOẠI PHÍ | MỨC THU |
A |
| |
1 | Phí xây dựng (tính tỷ lệ % trên giá trị xây dựng không bao gồm giá trị thiết bị lắp đặt) |
|
| - Công trình có giá trị từ 1 tỷ đồng trở lên | 0,2 % |
| - Công trình có giá trị dưới 1 tỷ đồng | 1 % |
2 | Phí đo đạc bản đồ |
|
| - Đối với cá nhân hộ gia đình | 20.000 đ /1 bộ hồ sơ |
| - Đối với tổ chức |
|
| + Diện tích sử dụng dưới 3 ha | 1.000đ/m2 |
| + Diện tích sử dụng từ 3 đến 5 ha |
|
| 3 ha đầu | 1.000đ/m2 |
| Trên 3 ha đến 5 ha | 800 đ/m2 |
| + Diện tích sử dụng trên 5 ha |
|
| 3 ha đầu | 1.000đ/ m2 |
| Trên 3 ha đến 5 ha | 800 đ/ m2 |
| Trên 5 ha | 600 đ/ m2 |
3 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
| - Đối với cá nhân, hộ gia đình | 20.000 đ /1 bộ hồ sơ |
| - Đối với tổ chức |
|
| + Cấp mới | 50.000đ /1 bộ hồ sơ |
| + Cấp lại | 20.000đ /1 bộ hồ sơ |
| + Chuyển mục đích sử dụng | 100.000đ /1 bộ hồ sơ |
B |
| |
1 | Phí chợ |
|
| - Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD dịch vụ có địa điểm kinh doanh cố định |
|
| + Chợ thị xã | 6.000đ /m2/ tháng |
| + Chợ Than Uyên,Thị trấn Tam Đường (tại Bình Lư) | 4.000 đ / m2/ tháng |
| + Các chợ khác | 2.000 đ / m2/ tháng |
| - Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hóa bán không thường xuyên, không cố định mang vào trong chợ bán. Áp dụng chung cho tất cả các chợ huyện, thị xã đã được xây dựng | 500 đ /1 buổi chợ |
2 | Phí đấu thầu, đấu giá |
|
| - Đấu giá | 200.000 đ /1 bộ hồ sơ |
| - Đấu thầu | 500.000 đ/1 bộ hồ sơ |
C |
| |
1 | Phí sử dụng bến đỗ xe |
|
| - Xe con, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi | 5.000 đ /lượt ra vào bến |
| - Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên | 500 đ /ghế /lượt ra vào bến |
D |
| |
1 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
| - Tra cứu tài liệu tại xã, phường, huyện | 20.000 đ /1 lần tra cứu |
| - Tra cứu tại trung tâm lưu trữ tỉnh | 60.000 đ / 1 lần tra cứu |
2 | Phí thư viện |
|
| - Những độc giả là học sinh phổ thông | Miễn thu |
| - Những độc giả không phải là HS phổ thông | 500 đ /1 người / lượt |
| - Những độc giả dùng thẻ |
|
| + Người lớn | 15.000 đ /1 thẻ /1 năm |
| + Thiếu nhi | 5.000 đ /1 thẻ / 1 năm |
E |
| |
1 | Phí an ninh trật tự |
|
| - Đối với hộ gia đình không SXKD | 5.000đ / hộ / năm |
| - Đối với hộ gia đình có SXKD | 10.000đ / hộ / năm |
| - Đối với các cơ quan, đơn vị (Thuộc các thành phần kinh tế) | 20.000 đ / Đơn vị / năm |
2 | Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
|
| - Xe đạp | 500 đ / xe/ lượt |
| (Gửi qua đêm) | 1.000 đ / xe/ lượt |
| - Xe máy | 1.000 đ / xe/ lượt |
| (Gửi qua đêm) | 2.000 đ / xe/ lượt |
| - Xe đạp, xe máy gửi tại các trường THCS, THPT, các trường THCN và dạy nghề | 5.000 đ / xe / tháng |
| - Xe ô tô chở khách dưới 12 chỗ ngồi. | 7.000 đ / xe / lượt |
| (Gửi qua đêm) | 10.000 đ/ xe / lượt |
| - Xe ô tô chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên. | 10.000 đ / xe / lượt |
| (Gửi qua đêm) | 15.000 đ / xe / lượt |
| - Xe ô tô trọng tải đến 1,5 tấn | 5.000 đ/ xe / lượt |
| (Gửi qua đêm) | 10.000 đ / xe / lượt |
| - Xe ô tô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tấn | 7.000 đ / xe / lượt |
| (Gửi qua đêm) | 10.000 đ / xe / lượt |
| - Xe ô tô trọng tải trên 5 tấn | 10.000 đ / xe / lượt |
| (Gửi qua đêm) | 15.000 đ/xe/ lượt |
F |
| |
1 | Phí thăm quan danh thắng cảnh |
|
| - Đối với người lớn từ 13 tuổi trở lên | 5.000 đ / lần /người |
| - Đối với trẻ em | 2.000 đ / lần / người |
G |
| |
1 | Phí dự tuyển |
|
| - Thi tuyển vào các trường cơ sở giáo dục bậc PTTH (nếu có tổ chức thi) | 10.000 đ /1 thí sinh /1 lần dự thi |
| - Thi tuyển vào đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề (Thi tuyển tại Lai Châu) |
|
| + Đăng ký dự thi | 40.000đ/ thí sinh/1 hồ sơ |
| (Đối với người dân tộc) | 20.000đ/ thí sinh/1 hồ sơ |
| + Dự thi | 20.000đ/ thí sinh/1 hồ sơ |
H |
| |
1 | Phí vệ sinh |
|
| - Bến xe khách |
|
| + Bến xe thị xã | 200.000 đ /tháng |
| +Bến xe Than Uyên | 150.000 đ / tháng |
| + Bến xe các huyện khác | 100.000 đ / tháng |
| - KD khách sạn, nhà nghỉ | 150.000 đ/tháng |
| - Các tổ chức kinh tế bao gồm:DNNN,DNTN, CTy TNHH, HTX .... |
|
| + DN có vốn điều lệ từ 2 tỷ đồng trở lên | 100.000 đ / tháng |
| + DN có vốn điều lệ dưới 2 tỷ đồng | 50.000 đ / tháng |
| - Văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế | 40.000 đ / tháng |
| - Nhà hàng KD ăn uống giải khát |
|
| + Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng từ 500.000 đồng trở lên |
|
| * Đối với trung tâm thị xã, thị trấn | 50.000 đ / tháng |
| * Các hộ còn lại | 40.000 đ / tháng |
| + Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng dưới 500.000 đồng |
|
| * Đối với trung tâm thị xã, thị trấn | 30.000 đ / tháng |
| * Các hộ còn lại | 20.000 đ / tháng |
| - Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh. |
|
| + KD có mức thuế hàng tháng từ 300.000 đồng trở lên | 20.000 đ / tháng |
| + KD có mức thuế hàng tháng dưới 300.000 đồng |
|
| * Đối với trung tâm thị xã, thị trấn | 15.000 đ / tháng |
| * Các đối tượng còn lại | 10.000 đ/tháng |
| - Các tổ chức cá nhân sản xuất sản phẩm hàng hóa |
|
| + Ven trục đường quốc lộ |
|
| * đối với trung tâm thị xã, thị trấn | 20.000 đ / tháng |
| * Các đối tượng còn lại | 15.000 đ/tháng |
| + Các trục đường nhánh | 10.000 đ / tháng |
| - Các hộ gia đình thuộc thị xã, thị trấn, thị tứ không SXKD |
|
| * Đối với trung tâm thị xã, thị trấn | 5.000 đ / tháng |
| * Các hộ còn lại | 2.000 đ / tháng |
| - Các cơ quan hành chính |
|
| + Đến 5 biên chế | 10.000 đ / tháng |
| + Từ 6 đến 10 biên chế | 20.000 đ / tháng |
| + Từ 11 đến 15 biên chế | 25.000 đ / tháng |
| + Từ 16 đến 20 biên chế | 30.000 đ / tháng |
| + Từ 21 đến 25 biên chế | 40.000 đ / tháng |
| + Từ 25 biên chế trở lên | 50.000 đ / tháng |
| - Bệnh viện tỉnh lỵ | 200.000 đ / tháng |
| - Bệnh viện huyện | 100.000 đ / tháng |
| - Phân viện | 50.000 đ / tháng |
| - Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc thị xã, thị trấn, thị tứ | 20.000 đ / tháng |
| - Các trường PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX | 50.000 đ / tháng |
| - Phương tiện chạy nội thị |
|
| + Xe ô tô, xe bán tải đầu ngang | 25.000 đ / tháng |
| + Xe công nông | 10.000 đ / tháng |
| - Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (Khu vực thị xã, thị trấn, thị tứ) | 30.000 đ |
| - Các hộ gia đình xây dựng cải tạo lại (Khu vực thị xã, thị trấn, thị tứ) | 10.000 đ |
| - Các cơ quan sửa chữa công sở (thu 1 lần) | 100.000 đ |
2 | Phí phòng chống thiên tai |
|
| - Đối với các hộ gia đình thuộc thị xã, thị trấn, thị tứ | 5.000 đ / hộ / năm |
| - Đối với các hộ còn lại | 2.000 đ / hộ / năm |
- 1Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bãi bỏ quy định thu, điều chỉnh mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3Nghị quyết 117/2015/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 12/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 3Thông tư 71/2003/TT-BTC hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bãi bỏ quy định thu, điều chỉnh mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 6Nghị quyết 117/2015/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 12/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Quyết định 65/2004/QĐ-UB về danh mục, mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 65/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Nguyễn Minh Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra