- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 647/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 17 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính, gồm: 58 (năm mươi tám) thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ (Kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 647/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
| ||
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 19 TTHC |
|
|
| ||||||
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: |
| ||||||||
01 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
02 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
03 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
04 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
05 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
06 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
07 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
08 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
09 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp. | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
10 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
11 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh. | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
12 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ: |
| ||||||||
01 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý). | 32 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
02 | Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý). | - Thay đổi thời gian thực hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án. - Các thay đổi, điều chỉnh khác: Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
03 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý). | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
04 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý). | 55 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
III. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng: |
| ||||||||
01 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
02 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
03 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ: 26 TTHC |
|
|
| ||||||
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: |
| ||||||||
01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng. | Sở Khoa học và Công nghệ | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
02 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.000.000 đồng | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
03 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng. | Sở Khoa học và Công nghệ | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
05 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.000.000 đồng. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
06 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
07 | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | - Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | Sở Khoa học và Công nghệ | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
08 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | 23 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
09 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | 23 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng. | Sở Khoa học và Công nghệ | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
12 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
13 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | 08 ngày làm việc |
| Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
14 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến. |
| ||
16 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ: |
| ||||||||
01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu theo Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp (Ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính). | Sở Khoa học và Công nghệ | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
02 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu theo Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp (Ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính). | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
III. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân: | |||||||||
01 | Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích | |||
02 | Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thẩm định cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ sử dụng trong y tế: - Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị - Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị - Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị - Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị - Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị - Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị - Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị - Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị. | Sở Khoa học và Công nghệ | ||||
03 | Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thẩm định cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ sử dụng trong y tế: 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới. | Sở Khoa học và Công nghệ | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
04 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
05 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
06 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 200.000 đồng | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
07 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X - quang y tế). | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 500.000đồng/kế hoạch | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
IV. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng: |
| ||||||||
01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Khoa học và Công nghệ | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 13 TTHC |
| ||||||||
I. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng: |
| ||||||||
01 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia. | Hàng năm | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
02 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| |||
03 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| |||
04 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| |||
05 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường - Thông tư liên tịch số 28/2010/TTLT- BTC-BKHCN ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí đối với hoạt động kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| |||
06 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng/giấy đăng ký | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
07 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng/giấy đăng ký | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| |||
08 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng/giấy đăng ký | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| |||
09 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng/giấy đăng ký | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| |||
10 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
11 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| |||
12 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| |||
13 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 2Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 7Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 647/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực