- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 645/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 29 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 01 TTHC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 214/TTr-SLĐTBXH ngày 25/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới; 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục I, II và III kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành chính mới; 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sớ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục IV, V kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 645/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
01 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn. 1.010927.000.00.00.H21 | 07 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
01 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp 1.010928.000.00.00.H21 | 10 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 645/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định một số nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
01 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.000243.000.00.00.H21 | 16 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. |
02 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.000099.000.00.00.H21 | 10 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh vả Xã hội. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
03 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trưởng trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.000234.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
04 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.000266.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
05 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.000031.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
06 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp cố vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận 1.000160.000.00.00.H21 | 16 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
07 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000138.000.00.00.H21 |
| Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
Lưu ý: - Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 18 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). - Thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp. | |||||
08 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000154.000.00.00.H21 | 07 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
09 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000553.000.00.00.H21 | 15 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
10 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000530.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
11 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.000509.000.00.00.H21 | 16 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
12 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận 1.000482.000.00.00.H21 | 20 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp; trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp 2.000189.000.00.00.H21 | 10 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
02 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp 1.000389.000.00.00.H21 | - 10 ngày làm việc đối với các trường hợp quy định lại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022; NĐ-CP); - 03 ngày làm việc đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp. | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
03 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp 1.000167.000.00.00.H21 | 10 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến (https://dichvuconggialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp, - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 645/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | 1.000523.000.00.00.H21 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
PHỤ LỤC IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 645/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
1. Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | 2h |
| UBND tỉnh | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Qua Bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trục tiếp theo đúng thành phần quy định, nhân viên tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Sở LĐTBXH). |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở | 2,5 ngày |
| UBND tỉnh | (2) Phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH tiếp nhận hồ sơ. Sau đó công chức phòng CSLD đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình lãnh đạo phòng thẩm định. |
Lãnh đạo phòng CSLĐ |
| UBND tỉnh | (2) Lãnh đạo Phòng CSLĐ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh | 01 ngày |
| UBND tỉnh | (2) Lãnh đạo Sở LĐTBXH hội thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt qua hệ thống quản lý văn bản điều hành đồng thời gửi về TTPVHCC tỉnh. | ||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3 ngày |
| UBND tỉnh | (3) Xem xét, phê duyệt Quyết định thành tập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp. |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | 2h |
| UBND tỉnh | (4) Nhân viên làm việc tại TTPVHCC trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ Bưu chính công ích, trực tiếp hoặc Dịch vụ công trực tuyến tại TTPVHCC; |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 07 ngày làm việc |
|
|
| ||
2. Thủ tục chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | 2h |
|
| (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Qua Bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định, nhân viên tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở LĐTBXH. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 7,5 ngày |
|
| (2) Phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH tiếp nhận hồ sơ, Sau đó công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình lãnh đạo phòng thẩm định. |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng CSLĐ trình Lãnh đạo Sở |
|
| (2) Lãnh đạo Phòng CSLĐ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phê duyệt | 02 ngày |
|
| (2) Lãnh đạo Sở phê duyệt qua hệ thống quản lý văn bản điều hành và gửi về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC. |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | 2h |
|
| (3) Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở LĐTBXH). Nhân viên tại quầy Sở LĐTBXH lưu hồ sơ và trả kết quả. |
| TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 10 ngày làm việc |
|
|
|
PHỤ LỤC V
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 645/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình | ||||||||
1. Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Qua Bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định, nhân viên tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở LĐTBXH, | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 02 ngày | Hội đồng thẩm định |
| Phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH tiếp nhận hồ sơ, Sau đó công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng CSLĐ trình Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
| Lãnh đạo Phòng CSLD thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển hồ sơ về Hội đồng thẩm định để tổ chức thẩm định. | ||||||||||||
Hội đồng thẩm định | Thành viên trong Hội đồng thẩm định | 05 ngày |
| Sau khi nhận hồ sơ thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Sở LĐTBXH gửi tới, Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. Hội đồng thẩm định thông báo kết luận công khai tại cuộc họp thẩm định. | |||||||||||
Thông báo kết quả Hội đồng thẩm định | Sở LĐTBXH | 03 ngày |
|
| Sở LĐTBXH có văn bản thông báo kết quả thẩm định cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. | ||||||||||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 02 ngày |
|
| Công chúc phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình Lãnh đạo Sò thẩm định trình phê duyệt quyết định thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. | ||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở LĐTBXH thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. | ||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
| UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. | ||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở LĐTBXH). Nhân viên tại quầy Sở LĐTBXH lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 16 ngày làm việc |
|
|
| ||||||||||
2. Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC: qua Bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định, nhân viên bưu điện tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở LĐTBXH. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 06 ngày |
|
| Phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH tiếp nhận hồ sơ, Sau đó công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng CSLĐ |
|
| Lãnh đạo Phòng CSLD thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||||||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở LĐTBXH thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. | ||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo CBND tỉnh | 02 ngày |
| UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt Quyết định chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở LĐTBXH). Nhân viên bưu điện tỉnh tại quầy Sở LĐTBXH lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 10 ngày làm việc |
|
| |||||||||||
3. Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC: qua Bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định, nhân viên bưu điện tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 09 ngày |
|
| Phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ. Sau đó công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng CSLĐ |
|
| Lãnh đạo Phòng CSLĐ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||||||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định giải thể, cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. | ||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
| UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt Quyết định giải thể, cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 15 ngày làm việc |
|
|
| ||||||||||
4. Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC: qua Bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định, nhân viên bưu điện tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 09 ngày |
|
| Phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ. Sau đó công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng CSLĐ |
|
| Lãnh đạo Phòng CSLĐ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||||||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp. | ||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
| UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt Quyết định chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp. | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên tại quầy Sở Lao động Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
| TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 15 ngày làm việc |
|
|
| |||||||||
5. Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | 02 giờ làm việc | Bưu điện tỉnh |
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Qua Bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định, nhân viên bưu điện tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
|
| Phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ. Sau đó công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng CSLĐ |
|
| Lãnh đạo Phòng CSLĐ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||||||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định đổi tên, cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. | ||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
| UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt Quyết định đổi tên, cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | 02 giờ làm việc | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 03 ngày làm việc |
|
|
| ||||||||||
6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày làm việc | Bưu điện tỉnh |
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Qua Bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định, nhân viên bưu điện tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 07 ngày làm việc |
|
| Phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ. Sau đó công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình Lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng CSLĐ trình Lãnh đạo Sở |
|
| Lãnh đạo phòng CSLĐ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phê duyệt | 02 ngày làm việc |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày làm việc | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư Sở Lao động Thương binh và Xã hội ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 10 ngày làm việc |
|
|
| ||||||||||
7. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |||||||||||||||
7.1 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 18 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày làm việc |
|
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Qua Bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định, nhân viên bưu điện tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 08 ngày làm việc |
|
| Phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ. Sau đó công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình Lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
|
| Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng CSLĐ trình Lãnh đạo Sở |
|
|
| Lãnh đạo phòng CSLĐ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phê duyệt | 01 ngày làm việc |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày làm việc |
|
| Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 10 ngày làm việc |
|
|
| ||||||||||
7.2 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp. | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | 2h |
|
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC; Qua Bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định, nhân viên bưu điện tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLD thuộc Sở LĐTBXH | 2 ngày làm việc |
|
| Phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ. Sau đó công chức phòng CSLD đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình Lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng CSLĐ trình Lãnh đạo Sở |
|
| Lãnh đạo phòng GSLĐ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phê duyệt | 4h ngày làm việc |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | 2h ngày |
|
| Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 03 ngày làm việc |
|
|
| ||||||||||
8. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Qua Bưu chính công ích, trục tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định, nhàn viên hưu điện tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 02 ngày | Hội đồng thẩm định |
| Phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ. Sau đó công chức phòng CSLĐ kiểm tra hồ sơ theo quy định; Hồ sơ hợp lệ, tham mưu trình lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng CSLĐ trình Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
| Lãnh đạo Phòng CSLĐ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển hồ sơ về Hội đồng thẩm định để tổ chức thẩm định. | ||||||||||||
Hội đồng thẩm định | Thành viên trong Hội đồng thẩm định | 05 ngày làm việc |
| Sau khi nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội gửi tới. Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. Hội đồng thẩm định thông báo kết luận công khai tại cuộc họp thẩm định. | |||||||||||
|
| Thông báo kết quả Hội đồng thẩm định | Sở LĐTBXH | 03 ngày làm việc |
| Thông báo kết quả thẩm định bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. | |||||||||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 02 ngày làm việc |
|
| Công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình Lãnh đạo Sở thẩm định trình phê duyệt Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. | ||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh | ½ ngày |
|
| Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vón đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. | ||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày |
| UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. | ||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 16 ngày làm việc |
|
|
| ||||||||||
9. Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày |
|
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC; qua Bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định, nhân viên bưu điện tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 06 ngày |
|
| Phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ. Sau đó công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành, thẩm tra hồ sơ tham mưu trình lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng CSLĐ |
|
| Lãnh đạo Phòng CSLĐ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||||||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh | 1 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép chia, tách, sáp nhập trường trung cấp; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | ||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày |
| UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt Quyết định cho phép chia, tách, sáp nhập trường trung cấp; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 10 ngày làm việc |
|
|
| ||||||||||
10. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC: qua Bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định, nhân viên bưu điện tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 08 ngày |
|
| Phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ. Sau đó công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành, tham mưu trình Lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng CSLĐ trình Lãnh đạo Sở |
|
| Lãnh đạo phòng CSLĐ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài. | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài. | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên bưu điện tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 10 ngày làm việc |
|
|
| ||||||||||
11. Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ Sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ từ bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định) gửi đến văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, văn thư Sở chuyển hồ sơ về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 04 ngày |
|
| Phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ. Sau đó công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng CSLĐ |
|
| Lãnh đạo Phòng CSLĐ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở trình phê duyệt. | ||||||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. | ||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
| UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 07 ngày làm việc |
|
|
| ||||||||||
12. Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ từ bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định) gửi đến văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, văn thư Sở chuyển hồ sơ về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ | 09 ngày |
|
| Phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ. Sau đó công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình lãnh đạo | ||||||||
Lãnh đạo phòng CSLĐ |
|
| Lãnh đạo Phòng CSLĐ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||||||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Quyết định cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. | ||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
| UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Quyết định cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 15 ngày làm việc |
|
|
| ||||||||||
13. Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | 2h | Bưu điện tỉnh |
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC: qua Bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định, nhân viên bưu điện tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 1,5 ngày |
|
| Phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ. Sau đó công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng CSLĐ |
|
| Lãnh đạo Phòng CSLĐ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||||||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh |
|
| Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
| UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt Quyết định cho phép đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | 2h | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 03 ngày làm việc |
|
|
| ||||||||||
14. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | 2h | Bưu điện tỉnh |
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên tiếp nhận Hồ sơ từ bưu chính công ích, trực tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định) gửi đến văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, văn thư Sở chuyển hồ sơ về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 03 ngày | Hội đồng thẩm định |
| Phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ. Sau đó công chức phòng CSLĐ kiểm tra hồ sơ theo quy định; tham mưu lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng CSLĐ |
| Lãnh đạo Phòng CSLĐ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển hồ sơ về Hội đồng thẩm định để tổ chức thẩm định. | |||||||||||||
Hội đồng thẩm định | Thành viên trong Hội đồng thẩm định | 05 ngày |
| Sau khi nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội gửi tới. Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. Hội đồng thẩm định thông báo kết luận công khai tại cuộc họp thẩm định. | |||||||||||
Thông báo kết quả Hội đồng thẩm định | Sở LĐTBXH | 03 ngày |
|
| Thông báo kết quả thẩm định bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân. | ||||||||||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 02 ngày |
|
| Công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình Lãnh đạo Sở thẩm định trình phê duyệt Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | ||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | ||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
| UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | ||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | 2h | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên tại quẩy Sơ Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 16 ngày làm việc |
|
|
| ||||||||||
15. Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Qua Bưu chính công ích, trục tuyến hoặc trực tiếp theo đúng thành phần quy định, nhân viên tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách lao động (CSLĐ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 16 ngày | Các cơ quan có liên quan |
| Phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, Sau đó công chức phòng CSLĐ đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu trình lãnh đạo phòng thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng CSLD |
| Lãnh đạo Phòng CSLĐ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở trình phê duyệt. | |||||||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. | ||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
| UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt Quyết định công nhận trượng trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở LĐTBXH) | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 20 ngày làm việc |
|
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới; 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 645/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực