- 1Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 644/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 46/TTr-SVHTTDL ngày 27 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- 90 (Chín mươi) quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
- 03 (Ba) quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
- 13 (Mười ba) quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 07 (Bảy) quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp với Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định sau:
- Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 644/QĐ- UBND ngày 28 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG | |||
A. | VĂN HÓA | ||
A1. | Di sản văn hóa | ||
1 | 2.001631.000 .00.00.H61 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | |
2 | 1.003838.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | |
3 | 2.001613.000 .00.00.H61 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | |
4 | 1.003738.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | |
5 | 1.001106.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | |
6 | 1.001123.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | |
7 | 1.001822.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | |
8 | 1.002003.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | |
9 | 1.003901.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | |
10 | 2.001641.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | |
A2. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | ||
11 | 1.001833.000 .00.00.H61 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch) | |
12 | 1.001778.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | |
13 | 1.001229.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | |
14 | 1.001211.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | |
15 | 1.001191.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | |
16 | 1.001182.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | |
17 | 1.001147.000 .00.00.H61 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | |
A3. | Nghệ thuật biểu diễn | ||
18 | 1.009403.000 .00.00.H61 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | |
A4. | Văn hóa cơ sở | ||
19 | 1.001029.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | |
20 | 1.001008.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | |
21 | 1.000963.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | |
22 | 1.000922.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | |
23 | 1.004650.000 .00.00.H61 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | |
24 | 1.004645.000 .00.00.H61 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | |
A5. | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | ||
25 | 1.003743.000 .00.00.H61 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | |
26 | 2.001496.000. 00.00.H61 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | |
27 | 1.003560.000 .00.00.H61 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | |
A6. | Gia đình | ||
28 | 1.000454.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | |
29 | 1.000433.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
30 | 1.000379.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | |
31 | 1.000104.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | |
32 | 2.000022.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | |
33 | 1.003310.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | |
A7. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | ||
34 | 1.004723.000 .00.00.H61 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO | ||
35 | 1.002445.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | |
36 | 1.002396.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | |
37 | 1.003441.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | |
38 | 1.000983.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | |
39 | 1.000953.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | |
40 | 1.000936.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | |
41 | 1.000920.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | |
42 | 1.001195.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | |
43 | 1.000904.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | |
44 | 1.000883.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | |
45 | 1.000863.000 .00.00H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | |
46 | 1.000847.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | |
47 | 1.000830.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | |
48 | 1.000814.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | |
49 | 1.000644.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | |
50 | 1.000842.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | |
51 | 1.005163.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | |
52 | 2.002188.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | |
53 | 1.000594.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | |
54 | 1.000560.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | |
55 | 1.000544.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | |
56 | 1.001213.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | |
57 | 1.000518.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | |
58 | 1.000501.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | |
59 | 1.000485.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | |
60 | 1.005357.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | |
61 | 1.001801.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | |
62 | 1.001500.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | |
63 | 1.005162.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | |
64 | 1.001517.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | |
65 | 1.001527.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | |
66 | 1.001056.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | |
C. | DU LỊCH | ||
C1. | Lữ hành | ||
67 | 2.001628.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | |
68 | 2.001616.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | |
69 | 2.001622.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | |
70 | 2.001611.000 .00.00.H61 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | |
71 | 2.001589.000 .00.00.H61 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | |
72 | 1.003742.000 .00.00.H61 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | |
73 | 1.001837.000 .00.00.H61 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | |
74 | 1.001440.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | |
75 | 1.004605.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | |
76 | 1.003717.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | |
77 | 1.003240.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | |
78 | 1.003275.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | |
79 | 1.005161.000 .00.00.H61 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | |
80 | 1.003002.000 .00.00.H61 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | |
81 | 1.004628.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | |
82 | 1.004623.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | |
83 | 1.001432.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | |
84 | 1.004614.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | |
C2. | Dịch vụ du lịch khác | ||
85 | 1.004551.000 .00.00.H61 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
86 | 1.004503.000 .00.00.H61 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
87 | 1.001455.000 .00.00.H61 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
88 | 1.004580.000 .00.00.H61 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
89 | 1.004572.000 .00.00.H61 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
90 | 1.004594.000 .00.00.H61 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | |
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG | |||
1 | 1.008027.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | |
2 | 1.008028.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | |
3 | 1.008029.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
A1 | Văn hóa cơ sở | ||
1 | 2.000440.000 .00.00.H61 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | |
2 | 1.000933.00 0.00.00.H61 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | |
3 | 1.003645.00 0.00.00.H61 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | |
4 | 1.003635.00 0.00.00.H61 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | |
A2. | Thư viện | ||
5 | 1.008898.000 .00.00.H61 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
6 | 1.008899.000 .00.00.H61 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
7 | 1.008900.000 .00.00.H61 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
A3. | Gia đình | ||
8 | 1.003243.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
9 | 1.003226.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
10 | 1.003185.000 .00.00.H61 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
11 | 1.003140.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
12 | 1.003103.000 .00.00.H61 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
13 | 1.001874.000 .00.00.H61 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
A | VĂN HÓA | ||
A1. | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||
1 | 1.000954.000 .00.00.H61 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | |
2 | 1.001120.00 0.00.00.H61 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | |
3 | 1.003622.00 0.00.00.H61 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | |
A2. | Lĩnh vực Thư viện | ||
4 | 1.008901.000 .00.00.H61 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | |
5 | 1.008902.000 .00.00.H61 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | |
6 | 1.008903.000 .00.00.H61 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | |
B | THỂ DỤC THỂ THAO | ||
7 | 2.000794.000 .00.00.H61 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
* THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
A1. Di sản văn hóa
1. Tên TTHC: Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (Mã TTHC: 2.001631.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 04 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
7. Tên TTHC: Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (Mã TTHC: 1.001822.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
8. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (Mã TTHC: 1.002003.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
- Trường hợp 1: Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
A2. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở VHTTDL xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
- Trường hợp 1: Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 1,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công. | 1,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp triển lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
- Trường hợp 1: Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp triển lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
- Trường hợp 1: Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp triển lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
- Trường hợp 1: Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp triển lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
- Trường hợp 1: Sau 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông báo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp triển lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, thời hạn xử lý hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch là 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
A3. Nghệ thuật biểu diễn
18. Tên TTHC: Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (Mã TTHC: 1.009403.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
- Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi nội dung đã được xác nhận.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 03 giờ | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
A4. Văn hóa cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 04 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 04 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
A5. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
- Trường hợp 1: Thời gian giải quyết 10 ngày.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
- Trường hợp 2: Trong trường hợp đặc biệt thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 2,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 1,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 1,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
A6. Gia đình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký ban hành Thông báo việc tổ chức thi Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Đăng thông báo việc tổ chức thi cấp Chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trên Báo Vĩnh Long trong 03 số liên tiếp. | 03 ngày | |
Bước 6 | Tham mưu Giám đốc Sở Quyết định thành lập Hội đồng thi. | 01 ngày | |
Bước 7 | Tổ chức thi. | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Đánh giá kết quả tổ chức thi. | 04 ngày | |
Bước 9 | Lập danh sách công bố những người có điểm thi đạt yêu cầu tại Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Số 10 Hưng Đạo Vương, Phường 1, thành phố Vĩnh Long) và website của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 15 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đinh kiểm tra trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận. | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Giám đốc Sở ký Giấy chứng nhận theo mẫu M2b (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký ban hành Thông báo việc tổ chức thi Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Đăng thông báo việc tổ chức thi cấp Chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trên Báo Vĩnh Long trong 03 số liên tiếp. | 03 ngày | |
Bước 6 | Tham mưu Giám đốc Sở Quyết định thành lập Hội đồng thi. | 01 ngày | |
Bước 7 | Tổ chức thi. | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Đánh giá kết quả tổ chức thi. | 04 ngày | |
Bước 9 | Lập danh sách công bố những người có điểm thi đạt yêu cầu tại Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Số 10 Hưng Đạo Vương, Phường 1, thành phố Vĩnh Long) và website của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 15 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình kiểm tra trình Giấy chứng nhận. | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Giám đốc Sở ký Giấy chứng nhận theo mẫu M2a (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 30 ngày |
30. Tên TTHC: Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (Mã TTHC: 1.000379.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình theo mẫu M1b1 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình được cấp lại theo mẫu M1b2 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình theo mẫu M1a1 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình được cấp lại theo mẫu M1a2 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
A7. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| 1,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| 1,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
63. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu (Mã TTHC: 1.005162.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
C. LĨNH VỰC DU LỊCH
C1. Lữ hành
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
74. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Mã TTHC: 1.001440.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
- Trường hợp 1: Cam kết phù hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
- Trường hợp 2: Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở nội dung xin ý kiến kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở duyệt nội dung xin ý kiến kết quả xử lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 12 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
- Trường hợp 1: Việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
- Trường hợp 2: Việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở nội dung xin ý kiến kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở duyệt nội dung xin ý kiến kết quả xử lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 12 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
81. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Mã TTHC: 1.004628.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
82. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Mã TTHC: 1.004623.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
84. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (Mã TTHC: 1.004614.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
C2. Dịch vụ du lịch khác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 25 ngày |
* THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
- Trường hợp 1: Đối với phương tiện là xe ô tô.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng. | Sở Giao thông vận tải | 06 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo sở kết quả xử lý. | 03 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 03 giờ | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 16 giờ (2 ngày) |
- Trường hợp 2: Đối với phương tiện thủy nội địa.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng. | Sở Giao thông vận tải | 20 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo sở kết quả xử lý. | 14 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 14 giờ | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 56 giờ (07 ngày) |
- Trường hợp 1: Đối với phương tiện là xe ô tô.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng. | Sở Giao thông vận tải | 06 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo sở kết quả xử lý. | 03 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 03 giờ | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 16 giờ (02 ngày) |
- Trường hợp 2: Đối với phương tiện thủy nội địa.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng. | Sở Giao thông vận tải | 20 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo sở kết quả xử lý. | 14 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 14 giờ | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 56 giờ (07 ngày) |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng. | Sở Giao thông vận tải | 06 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo sở kết quả xử lý. | 03 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển đến bộ phận văn thư. | 03 giờ | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 16 giờ (02 ngày) |
II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP HUYỆN
A1. Văn hóa cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
2. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (Mã TTHC: 1.000933.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hoá và Thông tin, sau đó trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Quyết định công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 ngày |
3. Tên TTHC: Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện (Mã TTHC: 1.003645.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
4. Tên TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện (Mã TTHC: 1.003635.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
A2. Thư viện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 04 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 04 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 04 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
A3. Gia đình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 24 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi bổ sung. | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở. | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 2 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định. | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở(trường hợp có sửa đổi, bổ sung). | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở (trường hợp có sửa đổi, bổ sung), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
III. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
A1. Văn hóa cơ sở
1. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm (Mã TTHC: 1.000954.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, trình Ủy ban nhân dân cấp xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không đồng ý. - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, trình Ủy ban nhân dân cấp xã ra quyết định tặng giấy khen công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm. | Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký văn bản công nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
2. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa (Mã TTHC: 1.001120.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, trình Ủy ban nhân dân cấp xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không đồng ý. - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, trình Ủy ban nhân dân cấp xã ra quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. | Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký văn bản công nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
3. Tên TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã (Mã TTHC: 1.003622.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã. | Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 03 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
A2. Thư viện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 06 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 06 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã. | Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 06 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
C. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO
7. Tên TTHC: Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở (Mã TTHC: 2.000794.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Công chức chuyên môn giải quyết; Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, công chức chuyên môn trình Ủy ban nhân dân xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không công nhận câu lạc bộ. - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, công chức chuyên môn trình Ủy ban nhân dân xã ra quyết định công nhận câu lạc bộ. | Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã xem xét, ký văn bản công nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 02 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 07 ngày |
- 1Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 1Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 1Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL quy định về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 644/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Thị Quyên Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết