Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 642/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 14 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN Ô MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 720/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ô Môn với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diên tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
P.Châu Văn Liêm | P.Thới Hòa | P.Long Hưng | P.Thới Long | P.Thới An | P.Phước Thới | P.Trường Lạc | |||||
| Tổng DTTN (1+2+3) |
| 13.193,43 | 100 | 881,36 | 743,26 | 1.812,70 | 2.046,58 | 2.488,90 | 2.821,73 | 2.398,90 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.698,51 | 73,51 | 620,82 | 586,77 | 1.529,94 | 1.548,55 | 1.746,48 | 1.725,90 | 1.940,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.801,18 | 43,97 | 377,39 | 424,50 | 1.221,20 | 834,87 | 768,09 | 835,28 | 1.339,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.801,18 | 43,97 | 377,39 | 424,50 | 1.221,20 | 834,87 | 768,09 | 835,28 | 1.339,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 52,51 | 0,40 | 9,13 | 0,31 | 0,78 | 0,31 | 5,46 | 24,86 | 11,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.687,26 | 27,95 | 228,98 | 147,15 | 278,89 | 692,72 | 910,68 | 848,51 | 580,33 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 156,86 | 1,19 | 5,32 | 14,31 | 28,87 | 20,65 | 62,25 | 17,25 | 8,21 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,70 | 0,01 |
| 0,50 | 0,20 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.494,92 | 26,49 | 260,54 | 156,49 | 282,76 | 498,03 | 742,42 | 1.095,83 | 458,85 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,32 | 0,09 | 3,01 | 0,07 |
|
|
| 8,24 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,18 | 0,05 | 2,42 | 2,34 | 0,09 | 0,06 | 0,38 | 0,79 | 0,10 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 155,00 | 1,17 |
|
|
|
|
| 155,00 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 18,75 | 0,14 | 2,65 | 1,09 | 0,75 | 0,70 | 3,15 | 10,19 | 0,22 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 139,32 | 1,06 | 3,25 | 6,76 | 21,94 | 8,52 | 3,96 | 94,64 | 0,25 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 669,72 | 5,08 | 75,89 | 40,69 | 61,07 | 43,64 | 142,87 | 217,12 | 88,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,58 | 0,05 | 6,58 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,84 | 0,07 | 1,81 | 0,16 | 0,27 | 0,11 | 0,22 | 7,13 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 44,34 | 0,34 | 9,41 | 1,98 | 2,72 | 4,30 | 4,58 | 18,34 | 3,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,86 | 0,05 | 4,90 |
|
| 1,64 | 0,32 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,13 | 0,02 | 1,83 |
|
|
|
| 1,30 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 289,29 | 2,19 | 37,08 | 32,27 | 26,95 | 21,69 | 35,95 | 84,56 | 50,79 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 115,10 | 0,87 | 7,61 | 6,28 | 30,27 | 15,66 | 40,46 | 1,35 | 13,47 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 190,33 | 1,44 | 4,16 |
|
|
| 61,21 | 104,24 | 20,72 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,42 | 0,00 | 0,31 |
|
| 0,01 | 0,05 | 0,02 | 0,03 |
- | Đất chợ | DCH | 3,83 | 0,03 | 2,20 |
| 0,86 | 0,23 | 0,08 | 0,18 | 0,28 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 47,53 | 0,36 | 0,49 |
|
|
| 21,95 | 25,05 | 0,04 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 736,56 | 5,58 | 85,49 | 37,93 | 87,26 | 113,73 | 138,31 | 157,86 | 115,98 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,19 | 0,06 | 3,57 | 0,86 | 0,55 | 0,32 | 0,41 | 2,21 | 0,27 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,83 | 0,02 | 0,91 |
|
|
|
| 1,92 |
|
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,98 | 0,11 | 8,10 | 1,10 | 0,03 | 1,42 | 2,56 | 0,48 | 0,29 |
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 112,11 | 0,85 | 8,86 | 3,67 | 1,14 | 1,34 | 3,43 | 1,14 | 92,53 |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,64 | 0,01 | 0,08 | 0,27 | 0,08 | 0,10 | 0,38 | 0,37 | 0,36 |
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,87 | 0,01 | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,82 | 0,04 | 0,50 |
| 0,62 | 1,60 | 1,38 | 0,45 | 0,27 |
2.16 | Đất sông, kênh, rạch | SON | 1.560,63 | 11,83 | 61,68 | 61,46 | 109,08 | 326,60 | 423,55 | 418,16 | 160,10 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,87 | 0,04 | 2,66 |
|
|
|
| 2,21 |
|
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,60 | 0,00 | 0,11 | 0,25 | 0,15 |
| 0,09 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 13.193,43 | 100 | 881,36 | 743,26 | 1.812,70 | 2.046,58 | 2.488,90 | 2.821,73 | 2.398,90 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
P. Châu Văn Liêm | P.Thới Hòa | P.Long Hưng | P.Thới Long | P.Thới An | P.Phước Thới | P.Trường Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 129,22 | 13,14 | 3,73 | 1,87 | 1,66 | 1,61 | 9,80 | 97,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66,41 | 3,65 | 1,55 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 1,57 | 58,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 66,41 | 3,65 | 1,55 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 1,57 | 58,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,74 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,17 | 0,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 61,77 | 9,42 | 1,81 | 1,55 | 1,34 | 1,29 | 8,06 | 38,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 95,00 | 15,00 | 10,00 | 10,00 | 15,00 | 15,00 | 20,00 | 10,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 95,00 | 15,00 | 10,00 | 10,00 | 15,00 | 15,00 | 20,00 | 10,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
P.Châu Văn Liêm | P.Thới Hòa | P.Long Hưng | P.Thới Long | P.Thới An | P.Phước Thới | P.Trường Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 109,72 | 9,38 | 2,27 |
|
|
| 2,27 | 95,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 64,14 | 3,30 | 1,30 |
|
|
| 0,90 | 58,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 64,14 | 3,30 | 1,30 |
|
|
| 0,90 | 58,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,25 |
|
|
|
|
| 0,10 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 45,03 | 6,08 | 0,67 |
|
|
| 1,27 | 37,01 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,13 | 0,13 |
|
|
|
| 0,20 | 4,80 |
| Đất ở tại đô thị | ODT | 5,13 | 0,13 |
|
|
|
| 0,20 | 4,80 |
Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Ô Môn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.
3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ô Môn, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 843/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 588/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 455/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 37/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 843/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 588/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 455/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 37/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 642/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 642/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Đào Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra