Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 642/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 257/QĐ-UBND NGÀY 11/8/2021 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thuận Thành (nay là thị xã Thuận Thành);
Xét đề nghị của: UBND thị xã Thuận Thành tại văn bản số 1301/UBND-TNMT ngày 26/10/2023 và số 1361/UBND-TNMT ngày 06/11/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 1905/STNMT-QLĐĐ, ĐĐ&BĐ ngày 16/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đính chính chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
- Phường Trạm Lộ: Từ 112ha thành 107,6ha.
- Xã Nghĩa Đạo: Từ 38ha thành 12,3ha.
- Phường Ninh Xá: Từ 0ha thành 30,1ha.
2. Đính chính các chỉ tiêu sử dụng đất phường Trạm Lộ, xã Nghĩa Đạo, phường Ninh Xá tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
“Từ: 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Trạm Lộ | Ninh Xá | Nghĩa Đạo |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.157,65 | 159,66 | 17,68 | 66,37 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.005,74 | 144,46 | 16,88 | 61,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.005,74 | 144,46 | 16,88 | 61,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 91,90 | 6,28 | 0,76 | 1,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,44 | 2,05 |
| 0,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 52,57 | 6,87 | 0,04 | 3,30 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 31,10 |
|
|
|
thành: 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Trạm Lộ | Ninh Xá | Nghĩa Đạo |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.157,65 | 156,26 | 46,77 | 40,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.005,74 | 141,30 | 43,97 | 37,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.005,74 | 141,30 | 43,97 | 37,09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 92,40 | 6,78 | 0,76 | 1,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,68 | 2,55 | - | 0,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 51,83 | 5,63 | 2,04 | 1,80 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 31,10 | - | - | - |
3. Đính chính các chỉ tiêu sử dụng đất phường Trạm Lộ, xã Nghĩa Đạo, phường Ninh Xá tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
“Từ: 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Trạm Lộ | Ninh Xá | Nghĩa Đạo |
|
I | Đất nông nghiệp | NNP | 1.157,65 | 159,66 | 17,68 | 66,37 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.007,64 | 144,46 | 16,88 | 61,02 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.007,64 | 144,46 | 16,88 | 61,02 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 92,20 | 6,28 | 0,76 | 1,40 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,44 | 2,05 |
| 0,65 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 52,57 | 6,87 | 0,04 | 3,30 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,00 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 22,30 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 8,80 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,40 |
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 2,40 |
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,10 |
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
thành: 3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Trạm Lộ | Ninh Xá | Nghĩa Đạo |
|
| |||||||
| |||||||
I | Đất nông nghiệp | NNP | 1.157,65 | 156,26 | 46,77 | 40,68 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.007,64 | 141,30 | 43,97 | 37,09 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.007,64 | 141,30 | 43,97 | 37,09 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 92,70 | 6,78 | 0,76 | 1,40 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,68 | 2,55 |
| 0,39 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 51,83 | 5,63 | 2,04 | 1,80 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,10 |
| 0,50 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 8,80 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,30 |
| 0,50 |
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,40 |
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 2,90 |
| 0,50 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
4. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, UBND thị xã Thuận Thành, UBND phường Trạm Lộ, UBND xã Nghĩa Đạo, UBND phường Ninh Xá và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2023 đính chính thời hiệu thi hành của Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì hệ thống đèn tín hiệu giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 4542/QĐ-UBND năm 2023 đính chính nội dung Phụ lục I kèm theo Quyết định 3866/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 và năm 2023 của dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 4Quyết định 331/QĐ-UBND đính chính Quyết định 40/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 257/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2023 đính chính thời hiệu thi hành của Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì hệ thống đèn tín hiệu giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 4542/QĐ-UBND năm 2023 đính chính nội dung Phụ lục I kèm theo Quyết định 3866/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 và năm 2023 của dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 8Quyết định 331/QĐ-UBND đính chính Quyết định 40/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 do tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 257/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 642/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra