Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 639/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 19 tháng 3 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 453/TTr-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 232/TTr-STNMT ngày 10 tháng 02 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp thành phố phân bổ | Diện tích cấp phường xác định | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
A | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3.1) | 1.192,77 | 100,0 | 1.192,77 |
| 1.192,77 | 100,0 |
1 | Đất nông nghiệp | 249,00 | 20,88 | 77,65 |
| 77,65 | 6,51 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 79,00 | 6,62 | 33,16 |
| 33,16 | 2,78 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 4,50 | 0,38 | 1,00 |
| 1,00 | 0,08 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | 165,50 | 13,88 | 43,49 |
| 43,49 | 3,65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 662,94 | 55,58 | 984,00 | 47,18 | 1.031,18 | 86,45 |
2.1 | Đất XD trụ sở CQ, công trình sự nghiệp | 4,37 | 0,37 | 5,03 |
| 5,03 | 0,42 |
2.2 | Đất quốc phòng | 46,32 | 3,88 | 36,87 |
| 36,87 | 3,09 |
2.3 | Đất an ninh | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 64,26 | 5,39 | 330,62 | 37,85 | 368,47 | 30,89 |
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 16,80 | 1,41 | 11,41 | -11,41 |
|
|
2.6 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 6,89 | 0,58 | 6,89 | -1,36 | 5,53 | 0,46 |
2.7 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,50 | 0,04 |
|
|
|
|
2.8 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 6,86 | 0,58 | 6,86 |
| 6,86 | 0,58 |
2.9 | Đất sông, suối | 5,35 | 0,45 |
|
| 5,35 | 0,45 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 113,67 | 9,53 | 137,17 | 15,18 | 152,35 | 12,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | 4,19 | 0,35 | 4,23 | 7,40 | 11,63 | 0,98 |
- | Đất cơ sở y tế | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 |
|
- | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 10,27 | 0,86 | 13,43 | 0,63 | 14,06 | 1,18 |
- | Đất cơ sở thể dục-thể thao | 1,16 | 0,10 | 2,82 | -0,69 | 2,13 | 0,18 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 397,89 | 33,36 | 443,77 | 5,82 | 449,59 | 37,69 |
2.12 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
| 1,10 | 0,09 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 280,83 | 23,54 | 131,12 | -47,18 | 83,94 | 7,04 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
| 149,71 | 47,18 | 196,89 | 16,51 |
B | ĐẤT ĐÔ THỊ | 1.192,77 | 100,0 | 1.192,77 |
| 1.192,77 | 100,0 |
C | ĐẤT KHU DU LỊCH | 49,56 | 4,16 | 239,56 | 73,06 | 312,62 | 26,21 |
b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ (ha) | Phân theo kỳ (ha) | |
Kỳ đầu đến năm 2015 | Kỳ cuối đến năm 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 171,35 | 4,09 | 167,26 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 45,84 | 0,45 | 45,39 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,29 | 0,29 |
|
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 125,22 | 3,35 | 121,87 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ (ha) | Phân theo kỳ (ha) | |
Kỳ đầu đến năm 2015 | Kỳ cuối đến năm 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
A | Tổng cộng (1+2) |
| 196,89 | 48,14 | 148,75 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 196,89 | 48,14 | 148,75 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 177,27 | 47,18 | 130,09 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,19 | 0,64 | 0,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 0,09 |
| 0,09 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 18,43 | 0,32 | 18,11 |
B | Đất khu du lịch | DDL | 128,99 |
| 128,99 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A | TỔNG DT TỰ NHIÊN (1+2+3.1) | 1.192,77 | 1.192,77 | 1.192,77 | 1.192,77 | 1.192,77 | 1.192,77 |
1 | Đất nông nghiệp | 249,00 | 249,00 | 249,00 | 249,00 | 248,95 | 244,91 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 79,00 | 79,00 | 79,00 | 79,00 | 78,95 | 78,55 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 4,50 | 4,50 | 4,50 | 4,50 | 4,50 | 1,00 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | 165,50 | 165,50 | 165,50 | 165,50 | 165,50 | 165,36 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 662,94 | 662,94 | 662,94 | 662,94 | 663,19 | 715,17 |
2.1 | Đất XD trụ sở CQ, công trình sự nghiệp | 4,37 | 4,37 | 4,37 | 4,37 | 4,37 | 5,12 |
2.2 | Đất quốc phòng | 46,32 | 46,27 | 46,27 | 46,26 | 46,26 | 45,63 |
2.3 | Đất an ninh | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 64,26 | 64,26 | 64,26 | 64,26 | 61,66 | 107,29 |
2.5 | Đất SX vật liệu xây dựng | 16,80 | 16,80 | 16,80 | 16,80 | 16,80 | 8,71 |
2.6 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 6,89 | 6,89 | 6,89 | 6,85 | 6,34 | 5,83 |
2.7 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,03 | 0,03 |
2.8 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 12,21 | 6,86 | 6,86 | 6,86 | 6,86 | 6,86 |
2.9 | Đất sông, suối | 5,35 | 5,35 | 5,35 | 5,35 | 5,35 | 5,35 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 113,67 | 114,85 | 114,85 | 115,40 | 116,47 | 123,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hoá | 4,19 | 4,19 | 4,19 | 4,19 | 4,21 | 4,18 |
- | Đất cơ sở y tế | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 10,27 | 10,27 | 10,27 | 10,27 | 10,48 | 10,89 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,16 | 1,16 | 1,16 | 1,16 | 1,25 | 1,25 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 397,89 | 396,76 | 396,76 | 396,26 | 399,02 | 407,06 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 280,83 | 280,83 | 280,83 | 280,83 | 280,63 | 232,69 |
3.2 | Đất CSD đưa vào sử dụng |
|
|
|
| 0,20 | 47,94 |
B | ĐẤT ĐÔ THỊ | 1.192,77 | 1.192,77 | 1.192,77 | 1.192,77 | 1.192,77 | 1.192,77 |
C | ĐẤT KHU DU LỊCH |
| 49,56 | 49,56 | 49,56 | 49,56 | 49,56 |
Ghi chú: Năm 2011 và 2012 là kết quả đã thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 và 2012.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4,09 |
|
|
| 0,05 | 4,04 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,45 |
|
|
| 0,05 | 0,40 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3,35 |
|
|
|
| 3,35 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
A | Tổng cộng (1+2) |
| 48,14 |
|
|
| 0,20 | 47,94 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 48,14 |
|
|
| 0,20 | 47,94 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,64 |
|
|
| 0,17 | 0,47 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,32 |
|
|
| 0,03 | 0,29 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang và Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Hòa có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn phường có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ phường đến thành phố đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn phường; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của phường.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật đất đai nói chung, nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nói riêng; sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Nha Trang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Hòa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của thị trấn Cầu Gồ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 52/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Khánh Hòa do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của thị trấn Cầu Gồ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 639/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra