Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 638/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 19 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA PHƯỜNG NGỌC HIỆP, THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 478/TTr-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

TP phân bổ

Phường xác định

Diện tích năm 2020

So sánh 2020 với 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)=(7)-(4)

A

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN=(1+2+3.1)

 

346,86

346,86

 

346,86

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

89,49

18,94

1,87

20,81

-68,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,38

 

 

 

-10,38

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước

LUC

10,38

 

 

 

-10,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

7,77

 

 

 

-7,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,91

 

 

 

-33,91

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

25,78

18,94

1,87

20,81

-4,97

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11,65

 

 

 

-11,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

245,67

317,95

-1,87

316,08

70,41

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

0,10

0,74

-0,53

0,21

0,11

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

0,01

 

0,01

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

7,40

29,38

-3,47

25,91

18,51

2.4

Đất di tích danh thắng

DDT

1,51

1,51

 

1,51

 

2.5

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

 

0,15

 

0,15

0,15

2.6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2,57

2,57

 

2,57

 

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,75

 

0,58

0,58

-4,17

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

5,63

5,63

5,63

2.9

Đất sông, suối

SON

80,63

69,16

 

69,16

-11,47

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

24,60

98,95

-1,51

97,44

72,84

2.10.1

Đất giao thông

DGT

20,18

63,04

3,66

66,70

46,52

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

1,83

0,72

0,95

1,67

-0,16

2.10.3

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

0,21

0,21

0,21

2.10.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,05

26,14

-4,62

21,52

21,47

2.10.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,14

0,28

 

0,28

0,14

2.10.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,26

5,98

-0,96

5,02

2,76

2.10.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,08

1,48

-0,48

1,00

0,92

2.10.8

Đất chợ

DCH

0,06

1,31

-0,27

1,04

0,98

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

124,10

112,91

 

112,91

-11,19

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

11,70

9,97

 

9,97

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

1,73

 

1,73

 

B

ĐẤT ĐÔ THỊ

DTD

346,86

346,86

 

346,86

 

C

ĐẤT KHU DU LỊCH

DDL

5,00

5,00

 

5,00

 

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

70,38

6,55

63,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,38

2,71

7,67

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước

LUC/PNN

10,38

2,71

7,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

7,77

1,38

6,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,91

2,41

31,50

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,67

 

6,67

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

11,65

0,05

11,60

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu
2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,70

1,70

 

 

Đất rừng sản xuất

RSX

1,70

1,70

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,03

 

0,03

 

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,03

 

0,03

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Ngọc Hiệp do Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang xác lập ngày 17 tháng 02 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Ngọc Hiệp với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm HT 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

346,86

346,86

346,86

346,86

346,86

346,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

89,49

89,49

89,49

89,43

86,21

84,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,38

10,38

10,38

10,38

8,84

7,67

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước

LUC

10,38

10,38

10,38

10,38

8,84

7,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

7,77

7,77

7,77

7,77

7,28

6,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,91

33,91

33,91

33,85

32,66

31,50

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

25,78

25,78

25,78

25,78

25,78

27,48

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11,65

11,65

11,65

11,65

11,65

11,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

245,67

245,67

245,67

245,73

248,95

252,22

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,23

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

7,40

7,40

7,40

7,40

8,15

9,15

2.4

Đất di tích danh thắng

DDT

1,51

1,51

1,51

1,51

1,51

1,51

2.5

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

 

 

 

 

 

0,15

2.6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2,57

2,57

2,57

2,57

2,57

2,57

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,75

4,75

4,75

4,74

4,52

4,27

2.8

Đất sông, suối

SON

80,63

80,63

80,63

80,63

80,12

79,99

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

24,60

24,60

24,60

24,60

28,05

31,37

2.9.1

Đất giao thông

DGT

20,18

20,18

20,18

20,18

20,96

22,28

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

1,83

1,83

1,83

1,83

1,83

1,83

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,05

0,05

0,05

0,05

0,58

1,89

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

0,28

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,26

2,26

2,26

2,26

2,78

3,33

2.9.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,08

0,08

0,08

0,08

1,08

1,08

2.9.7

Đất chợ

DCH

0,06

0,06

0,06

0,06

0,68

0,68

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

124,10

124,10

124,10

124,17

123,92

122,97

3

Đất chưa sử dụng

DCS

11,70

11,70

11,70

11,70

11,70

10,00

4

Đất đô thị

DTD

346,86

346,86

346,86

346,86

346,86

346,86

5

Đất khu du lịch

DDL

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích
2011-2015

Phân theo các năm

Năm
 2013

Năm
2014

Năm
2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

6,55

0,06

3,22

3,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,71

 

1,54

1,17

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước

LUC/PNN

2,71

 

1,54

1,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

1,38

 

0,49

0,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,41

0,06

1,19

1,16

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,05

 

 

0,05

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích 2011-2015

Phân theo các năm

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,70

 

 

1,70

 

Đất rừng sản xuất

RSX

1,70

 

 

1,70

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang và Ủy ban nhân dân phường Ngọc Hiệp có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn phường có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ phường đến thành phố đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn phường; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của phường.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật đất đai nói chung, nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nói riêng; sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Nha Trang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Ngọc Hiệp và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 638/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/03/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Lê Đức Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/03/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản