- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền, Khám bệnh, chữa bệnh và Danh mục 30 thành phần hồ sơ phải số hóa của 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 14Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 636/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền, Khám bệnh, chữa bệnh và Danh mục 30 thành phần hồ sơ phải số hóa của 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 393/TTr-SYT ngày 17/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Y tế thực hiện:
1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ số 30/CC, 31/CC mục IV (lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố 160 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 636/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 | Xác minh, rà soát hồ sơ | 07 ngày làm việc | Tổ thư ký Hội đồng kiểm tra sát hạch |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tổ chức thi, chấm điểm | 07 ngày làm việc | Hội đồng kiểm tra sát hạch |
Bước 4 | Trường hợp đạt kết quả kiểm tra sát hạch, cấp giấy chứng nhận lương y. Trường hợp không đạt kết quả kiểm tra thi sát hạch, có văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch cho từng đối tượng | 09 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 | Sao lưu hồ sơ | 01 ngày làm việc | Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
| 25 ngày làm việc (Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết từ 35 ngày làm việc còn 25 ngày làm việc) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 | Xác minh, rà soát, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 4 | Sao lưu hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
05 bước |
| 8,5 ngày làm việc (Cắt giảm 15% thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc còn 8,5 ngày làm việc) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN LƯƠNG Y
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 | Xác minh, rà soát, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 4 | Sao lưu hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc (Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 | Xác minh, rà soát, tổ chức họp Hội đồng để thẩm định. Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 09 ngày làm việc | Pòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 3 | Căn cứ Bên bản họp Hội đồng thẩm định, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 4 | Sao lưu hồ sơ | 01 ngày làm việc | Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
05 bước |
| 14 ngày làm việc (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc còn 14 ngày làm việc) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 | Xác minh, rà soát, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 3,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 4 | Sao lưu hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc (Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết, từ 07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc) |
|
- 1Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 6Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 636/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực