Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 636/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 19 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2054/QĐ-BTNMT ngày 7/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Bãi bỏ 64 thủ tục hành chính tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính Phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu: VT,VP3,VP11.
ĐN/KSTT2018

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản

1

Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: không quá 35 ngày làm việc.

- Thời hạn cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 12 ngày làm việc

- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: 05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật khoáng sản năm 2010.

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Không quá 10 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật khoáng sản năm 2010.

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 71 ngày làm việc;

- Thời hạn cấp giấy phép: 12 ngày làm việc;

- Thời hạn thông báo và trả kết quả: 07 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật khoáng sản năm 2010.

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc

- Thời hạn cấp giấy phép: 12 ngày làm việc

- Thời hạn thông báo và trả kết quả: 03 ngày làm việc.

Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: Phụ lục III

Luật khoáng sản năm 2010.

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 45 ngày làm việc.

- Thời hạn cấp giấy phép: 12 ngày làm việc.

- Thời hạn thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc.

Đối với Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không mất phí, lệ phí

4

Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: không quá 55 ngày làm việc.

- Thời hạn cấp Giấy phép thăm dò: 28 ngày làm việc.

- Thời hạn thông báo và trả kết quả: 07 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép

Luật khoáng sản năm 2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

TTLT số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép

Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

5

Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 35 ngày làm việc

- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc.

- Thời hạn thông báo và trả kết quả: 03 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép

Luật khoáng sản năm 2010

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

Lĩnh vực tài nguyên nước

1

Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật tài nguyên nước năm 2012.

Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ.

2

Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ và phê duyệt tiền cấp quyền: không quá 30 ngày làm việc

- Thời hạn gửi thông báo: 05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật tài nguyên nước năm 2012.

Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ.

3

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 10 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 30 ngày làm việc. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc.

- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Phụ lục IV

Luật tài nguyên nước năm 2012.

Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.

Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính.

4

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc

- Thời hạn thẩm định báo cáo: 25 ngày làm việc.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc.

- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép tại phụ lục IV

Luật tài nguyên nước năm 2012.

Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.

Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính.

5

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 10 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định báo cáo, bản kê khai: 30 ngày làm việc.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo, bản kê khai không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo, bản kê khai được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc.

- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc.

- Thời hạn trả quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Phụ lục IV

Luật tài nguyên nước năm 2012.

Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 của Chính phủ;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ

Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính.

6

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc

- Thời hạn thẩm định báo cáo, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 25 ngày làm việc.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo; xác định lại tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo, bản kê khai được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc

- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép tại phụ lục IV

Luật tài nguyên nước năm 2012.

Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ

Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính.

7

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 10 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo, bản kê khai: 30 ngày làm việc.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo, bản kê khai không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo, bản kê khai. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc.

- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Phụ lục V

Luật tài nguyên nước năm 2012.

Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính.

8

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định báo cáo: 25 ngày làm việc.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc.

- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Bằng 50% mức thu tại Phụ lục V

Luật tài nguyên nước năm 2012.

Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính.

9

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 10 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: 30 ngày làm việc.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc.

- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Phụ lục VI

Luật tài nguyên nước năm 2012.

Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính.

10

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định báo cáo: 25 ngày làm việc.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc.

- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Bằng 50% mức thu tại Phụ lục VI

Luật tài nguyên nước năm 2012.

Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính.

11

Thủ tục cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 15 ngày làm việc.

- Thời hạn trả giấy phép: 03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

700.000đ/hồ sơ

Luật tài nguyên nước năm 2012.

Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.

12

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc.

- Thời hạn trả giấy phép: 03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

350.000đ/hồ sơ

Luật tài nguyên nước năm 2012.

Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.

Lĩnh vực biển và hải đảo

1

Thủ tục cấp Giấy phép nhận chìm ở biển

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.

- Thời hạn tiến hành thẩm định: 60 ngày làm việc.

- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: 07 ngày làm việc.

- Thời hạn giải quyết hồ sơ: 07 ngày làm việc.

- Thời hạn trả kết quả: 03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Chưa quy định

Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015;

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

2

Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đề nghị gia hạn chưa đúng quy định;

- Thời hạn tiến hành thẩm định: 45 ngày làm việc.

- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: 07 ngày làm việc.

- Thời hạn giải quyết hồ sơ: 07 ngày làm việc.

- Thời hạn trả kết quả: 03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Chưa quy định

Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015;

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

3

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.

- Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 30 ngày làm việc.

- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: không quá 14 ngày làm việc

- Thời hạn trả kết quả: không quá 03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015;

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

4

Thủ tục trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.

- Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 45 ngày làm việc.

- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: không quá 14 ngày làm việc

- Thời hạn trả kết quả: không quá 03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015;

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

5

Thủ tục cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.

- Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 15 ngày làm việc.

- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: không quá 14 ngày làm việc.

- Thời hạn trả kết quả: không quá 03 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015;

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

6

Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc

Thời hạn giải quyết và trả kết quả:

- Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc

Đối với dữ liệu phức tạp: 20 ngày làm việc

Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp: 35 ngày làm việc

Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính.

Phần mềm một cửa điện tử

Phụ lục VII

Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

7

Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc

- Thời hạn giải quyết và trả kết quả:

+ Dữ liệu cung cấp ngay: cung cấp ngay

+ Dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc

+ Dữ liệu phức tạp: 20 ngày làm việc

+ Nội dung yêu cầu quá phức tạp: 35 ngày làm việc

Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính.

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Phụ lục VII

Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

Lĩnh vực Tổng hợp

1

Thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Trường hợp qua trang thông tin của Sở: Không quy định.

Trường hợp theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu: trong vòng 05 ngày làm việc, Sở kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, Sở sẽ cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân

Trang thông tin của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Phụ lục VII, phụ lục VIII

Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ

Lĩnh vực môi trường

1

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc

- Thời hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời: 30 ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân).

Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc

- Thời hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời: 20 ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân).

Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ;

Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

10 ngày làm việc

Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ;

Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc

- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 30 ngày làm việc

- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

Phụ lục IX

Luật bảo vệ môi trường năm 2014;

Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

5

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: 30 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

Phụ lục X

Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

Luật Khoáng sản năm 2010;

Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;

Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

6

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

Phụ lục X

Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

Luật Khoáng sản năm 2010;

Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;

Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Lĩnh vực đất đai

1

Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

- Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của người sử dụng đất, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ.

- Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ban hành quyết định điều chỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

- Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.

- Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị góp ý của Bộ Tài nguyên và Môi trường, các bộ, ngành có trách nhiệm phải gửi ý kiến đến Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật Đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Thủ tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

Phụ lục XIII

Luật Đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

5

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

6

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Không

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

7

Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

8

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Chủ đầu tư hoặc người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

9

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định

Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Thời gian giải quyết trong các trường hợp này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

10

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

11

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

12

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

13

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

14

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; không quá 03 ngày đối với trường hợp đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.

Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

15

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

16

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

17

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

18

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

19

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

20

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày làm việc.

Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

21

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Không quá 10 ngày làm việc. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

22

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Không quy định

Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

23

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

24

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

25

Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính;

Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

26

Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phụ lục XIII

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014;

Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014;

Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

27

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.

Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

28

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.

Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

29

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.

Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

30

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không quá 03 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

- Thời hạn giải quyết không quá 60 ngày làm việc; Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày; trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai.

- Thời hiệu giải quyết tranh chấp đất đai: không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giải quyết tranh chấp đất đai lần hai. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì không quá 45 ngày thì quyết định giải quyết tranh chấp lần hai có hiệu lực thi hành.

Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

31

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

32

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

Thời hạn giải quyết: không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

1

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc.

- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày làm việc

Bộ phận một của Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật khí tượng thủy văn năm 2015.

Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ

2

Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc.

- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày làm việc

Bộ phận một của Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật khí tượng thủy văn năm 2015.

Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ

3

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 05 ngày làm việc

Bộ phận một của Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Luật khí tượng thủy văn năm 2015.

Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ

Lĩnh vực đo đạc bản đồ và thông tin địa lý

1.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ

- Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

Bộ phận một của Sở Tài nguyên và Môi trường

Phụ lục XII

Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ;

Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính.

2.

Thủ tục cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ

- Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam cấp bổ sung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

Bộ phận một của Sở Tài nguyên và Môi trường

Phụ lục XII

Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ;

Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực đất đai

1

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.

- Thời hạn giải quyết: không quá 45 ngày làm việc; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc; trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Không quy định

Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

2

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.

- Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Không quy định

Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.

- Thời hạn giải quyết:

+ Không quá 20 ngày làm việc (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).

+ Không quá 30 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Không quy định

Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

4

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc.

- Thời hạn giải quyết:

+ Không quá 15 ngày làm việc (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).

Không quá 25 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Không quy định

Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

5

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Không quá 10 ngày làm việc. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: không quá 03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Phụ lục XI

Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

6

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

Không quy định

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Không quy định

Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

7

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

- Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: không quá 03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Phụ lục XI

Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

- Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: không quá 03 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Phụ lục XI

Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

9

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

- Không quá 30 ngày làm việc. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: không quá 03 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Phụ lục XI

Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

10

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày làm việc cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày làm việc cho thủ tục thuê đất.

Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: không quá 03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Phụ lục XI

Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực đất đai

1

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 03 ngày làm việc.

- Thời hạn giải quyết: không quá 45 ngày làm việc; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày làm việc.

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Không

Luật đất đai năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Chính phủ;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 Chính phủ.

Lĩnh vực môi trường

2

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Không quá 03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Không

Luật Đa dạng sinh học năm 2008;

Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực địa chất - khoáng sản

1

 

Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

BTM-NBI-264993

Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

3

 

Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản

 

Lĩnh vực tài nguyên nước

1

BTM-NBI-265050

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

BTM-NBI-265051

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

3

BTM-NBI-265052

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

4

BTM-NBI-265053

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

5

BTM-NBI-265054

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới x100.000m3/ ngày đêm

6

BTM-NBI-265055

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

7

BTM-NBI-265056

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

8

BTM-NBI-265057

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

9

BTM-NBI-265058

Thủ tục cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

10

BTM-NBI-265059

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Lĩnh vực môi trường

1

BTM-NBI-264782

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

BTM-NBI-264788

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

3

BTM-NBI-264789

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

Thông tư số 03/2018/TT- BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

4

 

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ

5

T-NBI-282468-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

6

T-NBI-282469-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

Lĩnh vực đất đai

1

BTM-NBI-265110

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

 

BTM-NBI-265111

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

3

BTM-NBI-265088

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

4

BTM-NBI-265140

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

5

T-NBI-282359-TT

Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

6

BTM-NBI-265114

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

6

BTM-NBI-265142

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

7

BTM-NBI-0

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

8

BTM-NBI-265143

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

9

BTM-NBI-265144

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

10

BTM-NBI-265145

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

11

BTM-NBI-265127

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

12

BTM-NBI-265128

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

13

BTM-NBI-265129

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

14

BTM-NBI-265130

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

15

BTM-NBI-265131

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

16

BTM-NBI-265132

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

17

BTM-NBI-265133

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

18

BTM-NBI-265148

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

19

BTM-NBI-265135

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

20

BTM-NBI-265134

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

22

BTM-NBI-265146

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

23

BTM-NBI-265097

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

24

BTM-NBI-265098

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

25

BTM-NBI-265066

Thủ tục giao đất, thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

26

BTM-NBI-265067

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

27

BTM-NBI-265068

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

28

BTM-NBI-265065

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

29

BTM-NBI-265125

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

30

BTM-NBI-265153

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Lĩnh vực khí tượng thủy văn

1

 

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

Luật Khí tượng thủy văn năm 2015

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

 

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

3

 

Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

4

 

Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính

Ghi chú

1

 

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

 

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuế đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

3

 

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

4

 

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

5

 

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

6

 

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

7

 

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

8

 

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

9

 

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuế đất trả tiền hàng năm

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

10

 

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính

Ghi chú

1

 

Thủ tục Hòa giải tranh chấp đất đai

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

PHÍ, LỆ PHÍ ĐỐI VỚI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Ở KHU VỰC CÓ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

Số TT

Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản

Mức thu (đồng/giấy phép)

1

Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối

 

a

Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm

1.000.000

b

Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm

10.000.000

c

Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm

15.000.000

2

Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

a

Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm

15.000.000

b

Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác.khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này

20.000.000

c

Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này

30.000.000

3

Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng

40.000.000

4

Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này

 

a

Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

40.000.000

b

Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

50.000.000

5

Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này

60.000.000

6

Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm

80.000.000

7

Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại

100.000 000

 

PHỤ LỤC IV

PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

Số TT

Đề án, báo cáo

Mức thu (đồng/giấy phép)

1

Đề án, báo cáo lưu lượng từ 1000-3000m3/ngày đêm

2.500.000đ/01 đề án.

2

Đề án, báo cáo lưu lượng từ 500-1000m3/ngày đêm

1.300.000đ/01 đề án.

3

Đề án, báo cáo lưu lượng từ 200-500m3/ngày đêm

550.000đ/01 đề án

4

Đề án, báo cáo lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm

200.000đ/01 đề án

 

PHỤ LỤC V

PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

Số TT

Đề án, báo cáo

Mức thu (đồng/đề án, báo cáo)

1

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

300.000 đồng/01 đề án, báo cáo.

2

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

900.000 đồng/01 đề án, báo cáo

3

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

2.200.000 đồng/01 đề án, báo cáo

4

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

4.200.000 đồng/01 đề án, báo cáo.

 

PHỤ LỤC VI

PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

Số TT

Đề án, báo cáo

Mức thu (đồng/đề án, báo cáo)

1

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm

300.000đ/01 đề án, báo cáo

2

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

900.000 đồng/01 đề án, báo cáo

3

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

2.200.000 đồng/01 đề án, báo cáo

4

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới .000 m3/ngày đêm

4.200.000 đồng/01 đề án, báo cáo.

 

PHỤ LỤC VII

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

Số TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức phí (đồng)

I

Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển

 

 

1

Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

2.800.000

2

Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

1.500.000

3

Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

2.000.000

4

Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

670.000

5

Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

550.000

6

Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển

Trang

2.000

II

Dữ liệu Địa hình đáy biển

 

 

1

Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

750.000

2

Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.060.000

3

Hải đồ tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.300.000

4

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

950.000

5

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.670.000

6

Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000

Mảnh

1.700.000

III

Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển

 

 

1

Khí tượng hải văn ven bờ

Yếu tố đo /năm/trạm

 

a)

Hướng và tốc độ gió

 

220.000

b)

Mực nước biển

 

220.000

c)

Nhiệt độ nước biển

 

220.000

d)

Độ mặn nước biển

 

220.000

d)

Tầm nhìn ngang

 

220.000

e)

Sáng biển

 

220.000

g)

Mực nước giờ

 

220.000

h)

Mực nước đỉnh, chân triều

 

220.000

2

Khảo sát khí tượng thủy văn biển

Yếu tố đo /năm/trạm

 

a)

Thông tin vị trí và thời gian đo

 

2.000.000

b)

Độ sâu của trạm đo

 

2.000.000

c)

Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu

 

2.000.000

d)

Độ mặn nước biển tại các tầng sâu

 

2.000.000

d)

Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu

 

2.000.000

e)

Độ pH tại các tầng sâu

 

2.000.000

g)

Độ đục nước biển

 

2.000.000

h)

Độ trong suốt nước biển

 

2.000.000

i)

Mẫu dầu tại trạm đo

 

2.000.000

k)

Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng

 

2.000.000

3

Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000

Mảnh

2.000.000

4

Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000

Mảnh

1.500.000

IV

Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển

 

 

1

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

3.280.000

2

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000

Mảnh

2.500.000

3

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

1.970.000

4

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

1.310.000

5

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

620.000

6

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000

Mảnh

500.000

7

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

440.000

8

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.260.000

9

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000

Mảnh

3.940.000

10

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

2.360.000

11

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

1.570.000

12

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

750.000

13

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

600.000

14

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

530.000

15

Tài liệu địa chất, khoáng sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và các đảo Việt Nam

Trang

2.500

16

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

4.900.000

17

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000

Mảnh

3.750.000

18

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

3.000.000

19

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.000.000

20

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

930.000

21

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

750.000

22

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

670.000

V

Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản

 

 

1

Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

440.000

2

Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

500.000

3

Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

620.000

4

Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.250.000

5

Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.250.000

6

Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.250.000

7

Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản

Trang

1.500

8

Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.250.000

VI

Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái biển

 

 

1

Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế

Trang

3.000

2

Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái

Trang

3.000

3

Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất

Trang

3.000

4

Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60

Quyển

3.500.000

5

Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

8.000.000

6

Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000

Mảnh

4.000.000

VII

Dữ liệu Môi trường biển

 

 

1

Số liệu quan trắc môi trường biển

Yếu tố đo /năm/trạm

2.000.000

2

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

750.000

3

Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường

Trang

2.000

4

Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường

Mảnh

1.100.000

VIII

Dữ liệu Hải đảo

 

 

1

Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

490.000

2

Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

350.000

3

Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

350.000

4

Hồ sơ, tài liệu về hải đảo

Trang

2.500

IX

Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển

 

 

1

Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

1.900.000

2

Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển

Trang

2.500

3

Hồ sơ về giao khu vực biển

Trang

2.500

X

Dữ liệu Viễn thám biển

 

 

1

Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m

Cảnh

10.018.000

2

Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m

Cảnh

28.036.000

3

Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m

Cảnh

5.391.000

4

Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m

Cảnh

8.041.00

 

PHỤ LỤC VIII

MỨC THU PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI LIỆU, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

A. BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN

I. Tham khảo tài liệu

Số TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức thu phí (đồng)

1

Thư mục báo cáo

Lần

6 000

2

Thuyết minh, phụ lục báo cáo

Quyển

9 000

3

Bản vẽ báo cáo

Bản vẽ

8 500

II. Khai thác và sử dụng tài liệu

TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Tài liệu dạng giấy

Tài liệu dạng số

Photo

In

Dạng word, excel

Dạng rastor

Dạng vector

A

Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

4

Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

5

Đặc điểm địa chất vùng

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

6

Đặc điểm khoáng sản

Trang A4

22 500

23 000

23 500

23 000

 

7

Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

8

Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản

Trang A4

22 500

23 000

23 500

23 000

 

9

Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

10

Báo cáo kinh tế

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

11

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Kết quả phân tích mẫu các loại

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

2

Tính trữ lượng - tài nguyên

Trang A4

22 500

23 000

23 500

23 000

 

3

Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

4

Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

5

Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (Chất lượng quặng, tính khả tuyển)

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

6

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

2

Bản đồ tài liệu thực tế thi công

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

3

Bản đồ bố trí công trình

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

4

Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

5

Bản đồ tổng hợp địa vật lý

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

6

Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công trình

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

7

Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

8

Bản đồ vành phân tán địa hóa

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

9

Mặt cắt địa chất khu vực

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

10

Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

11

Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

12

Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

13

Bản đồ địa hình

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

14

Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

15

Thiết đồ công trình gặp quặng

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

16

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

B

Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

4

Địa tầng

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

5

Các thành tạo magma

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

6

Cấu trúc kiến tạo

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

7

Địa mạo

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

8

Khoáng sản và dự báo khoáng sản

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

9

Tài liệu địa hóa, trọng sa

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

10

Báo cáo kinh tế

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

11

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Kết quả công tác trọng sa

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

2

Kết quả công tác bùn đáy

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

3

Kết quả công tác địa vật lý

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

4

Kết quả công tác viễn thám

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

5

Thống kê các kết quả phân tích

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

6

Sổ khoáng sàng, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng)

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

7

Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

8

Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

9

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tài liệu thực tế địa chất

Bản vẽ

37 000

93 000

 

42 000

336 000

2

Bản đồ địa chất

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

3

Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản)

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

4

Sơ đồ kiến tạo

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

5

Bản đồ địa mạo

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

6

Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

7

Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

8

Bản đồ trầm tích dòng

Bản vẽ

37 000

93 000

 

42 000

336 000

9

Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

10

Sơ đồ địa chất-khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

11

Bản đồ địa chất- địa mạo

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

12

Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

13

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

37 000

93 000

 

42 000

336 000

C

Báo cáo địa chất đô thị

 

 

 

 

 

 

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

3

Thuyết minh địa chất

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

4

Thuyết minh khoáng sản

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

5

Thuyết minh vỏ phong hóa

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

6

Thuyết minh địa mạo

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

7

Thuyết minh tân kiến tạo

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

8

Thuyết minh địa chất thủy văn

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

9

Thuyết minh địa chất công trình

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

10

Thuyết minh địa chất môi trường

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

11

Thuyết minh địa vật lý môi trường

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

12

Thuyết minh các tai biến địa động lực

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

13

Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

14

Thuyết minh các tai biến do con người

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

15

Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

16

Báo cáo kinh tế

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

17

Các nội dung khác

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,...)

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

2

Phụ lục tổng hợp kết quả bom hút nước thí nghiệm các lỗ khoan

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

3

Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

4

Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

5

Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

6

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

7

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

8

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

9

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

10

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

11

Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

12

Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

13

Các nội dung khác

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất-khoáng sản

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

2

Bản đồ địa mạo

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

3

Bản đồ địa địa mạo-tân kiến tạo-động lực

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

4

Bản đồ đất và vỏ phong hóa

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

5

Bản đồ địa chất thủy văn

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

6

Bản đồ địa chất công trình

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

7

Bản đồ phân vùng địa chất công trình

Bản vẽ

85 000

141 000

 

90 000

383 000

8

Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường

Bản vẽ

32 000

88 000

 

37 000

330 000

9

Bản đồ địa chất môi trường

Bản vẽ

85 000

141 000

 

90 000

383 000

10

Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất

Bản vẽ

85 000

141 000

 

90 000

383 000

11

Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung

Bản vẽ

32 000

88 000

 

37 000

330 000

12

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

32 000

88 000

 

37 000

330 000

D

Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công trình

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

4

Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

5

Đặc điểm địa chất

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

6

Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

7

Kết quả điều tra thăm dò

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

8

Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

9

Báo cáo kinh tế

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

10

Các nội dung khác

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của nước

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

2

Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thủy văn

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

3

Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

4

Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

5

Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

6

Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

7

Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước)

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

8

Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

9

Các nội dung khác

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất

Bản vẽ

35 000

91 000

 

40 000

334 000

2

Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo

Bản vẽ

35 000

91 000

 

40 000

334 000

3

Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

4

Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

130 000

187 000

 

136 000

429 000

5

Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

6

Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

7

Bản đồ địa tầng các lỗ khoan

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

8

Bản đồ kết quả địa vật lý

Bản vẽ

35 000

91 000

 

40 000

334 000

9

Bản đồ địa hình và công trình

Bản vẽ

35 000

91 000

 

40 000

334 000

10

Bình đồ các loại

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

11

Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

130 000

187 000

 

136 000

429 000

12

Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy văn

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

13

Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan

Bản vẽ

130 000

187 000

 

136 000

429 000

14

Các thiết đồ công trình

Bản vẽ

130 000

187 000

 

136 000

429 000

15

Các bản vẽ chuyên đề khác

Bản vẽ

35 000

91 000

 

40 000

334 000

E

Báo cáo Địa vật lý

 

 

 

 

 

 

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

5 000

5 500

5 500

5 000

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

3

Những đặc điểm địa chất - địa vật lý

Trang A4

5 000

5 500

5 500

5 000

 

4

Phương pháp và kỹ thuật công tác

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

5

Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý

Trang A4

5 000

5 500

5 500

5 000

 

6

Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý

Trang A4

14 000

14 500

15 000

14 500

 

7

Báo cáo kinh tế

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

8

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

2

Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ,...)

Trang A4

14 000

14 500

15 000

14 500

 

3

Các kết quả phân tích mẫu

Trang A4

5 000

5 500

5 500

5 000

 

4

Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...)

Trang A4

14 000

14 500

15 000

14 500

 

5

Kết quả phân tích địa vật lý

Trang A4

14 000

14 500

15 000

14 500

 

6

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất khu vực

Bản vẽ

30 000

87 000

 

36 000

329 000

2

Bản đồ tài liệu thực tế thi công

Bản vẽ

51 000

108 000

 

57 000

350 000

3

Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan,…)

Bản vẽ

128 000

185 000

 

134 000

427 000

4

Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định lượng

Bản vẽ

128 000

185 000

 

134 000

427 000

5

Mặt cắt tổng hợp

Bản vẽ

51 000

108 000

 

57 000

350 000

6

Sơ đồ vị trí vùng

Bản vẽ

30 000

87 000

 

36 000

329 000

7

Sơ đồ tài liệu thực tế

Bản vẽ

51 000

108 000

 

57 000

350 000

8

Sơ đồ địa chất và khoáng sản

Bản vẽ

51 000

108 000

 

57 000

350 000

9

Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý

Bản vẽ

51000

108 000

 

57 000

350 000

10

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

30 000

87 000

 

36 000

329 000

G

Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản

1

Nội dung thuyết minh quy hoạch

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

2

Danh mục các diện tích lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý

Danh mục

50 000

50 000

50 000

50 000

 

3

Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch

Danh mục

100 000

100 000

100 000

100 000

 

4

Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản

Danh mục

100 000

100 000

100 000

100 000

 

5

Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác

Danh mục

100 000

100 000

100 000

100 000

 

6

Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập bản đồ địa chất

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

7

Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

8

Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

9

Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

H

Báo cáo nghiên cứu chuyên đề

Trang A4

1 000

1 500

1 500

1 000

 

 

B. PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN

I. Tham khảo tài liệu

Số TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức thu phí (đồng)

1

Thư mục báo cáo

Lần

6 000

2

Thuyết minh, phụ lục báo cáo

Quyển

9 000

3

Bản vẽ báo cáo

Bản vẽ

8 500

II. Khai thác và sử dụng tài liệu

Số TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Tài liệu dạng giấy

Tài liệu dạng số

Photo

In

Dạng word, excel

Dạng rastor

Dạng vector

A

Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

4

Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

5

Đặc điểm địa chất vùng

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

6

Đặc điểm khoáng sản

Trang A4

22 500

23 000

23 500

23 000

 

7

Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

8

Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản

Trang A4

22 500

23 000

23 500

23 000

 

9

Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

10

Báo cáo kinh tế

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

11

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Kết quả phân tích mẫu các loại

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

2

Tính trữ lượng - tài nguyên

Trang A4

22 500

23 000

23 500

23 000

 

3

Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

4

Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

5

Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (Chất lượng quặng, tính khả tuyển)

Trang A4

7 000

7 500

7 500

7 000

 

6

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

2

Bản đồ tài liệu thực tế thi công

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

3

Bản đồ bố trí công trình

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

4

Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

5

Bản đồ tổng hợp địa vật lý

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

6

Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công trình

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

7

Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

8

Bản đồ vành phân tán địa hóa

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

9

Mặt cắt địa chất khu vực

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

10

Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

11

Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

12

Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

13

Bản đồ địa hình

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

14

Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

15

Thiết đồ công trình gặp quặng

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

16

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

39 000

96 000

 

45 000

338 000

B

Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản

 

 

 

 

 

 

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

4

Địa tầng

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

5

Các thành tạo magma

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

6

Cấu trúc kiến tạo

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

7

Địa mạo

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

8

Khoáng sản và dự báo khoáng sản

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

9

Tài liệu địa hóa, trọng sa

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

10

Báo cáo kinh tế

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

11

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Kết quả công tác trọng sa

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

2

Kết quả công tác bùn đáy

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

3

Kết quả công tác địa vật lý

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

4

Kết quả công tác viễn thám

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

5

Thống kê các kết quả phân tích

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

6

Sổ khoáng sàng, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng)

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

7

Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

8

Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

9

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 000

2 500

2 000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tài liệu thực tế địa chất

Bản vẽ

37 000

93 000

 

42 000

336 000

2

Bản đồ địa chất

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

3

Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản)

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

4

Sơ đồ kiến tạo

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

5

Bản đồ địa mạo

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

6

Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

7

Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

8

Bản đồ trầm tích dòng

Bản vẽ

37 000

93 000

 

42 000

336 000

9

Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

10

Sơ đồ địa chất-khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết

Bản vẽ

145 000

201 000

 

150 000

443 000

11

Bản đồ địa chất- địa mạo

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

12

Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

350 000

13

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

37 000

93 000

 

42 000

336 000

C

Báo cáo địa chất đô thị

 

 

 

 

 

 

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

3

Thuyết minh địa chất

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

4

Thuyết minh khoáng sản

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

5

Thuyết minh vỏ phong hóa

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

6

Thuyết minh địa mạo

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

7

Thuyết minh tân kiến tạo

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

8

Thuyết minh địa chất thủy văn

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

9

Thuyết minh địa chất công trình

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

10

Thuyết minh địa chất môi trường

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

11

Thuyết minh địa vật lý môi trường

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

12

Thuyết minh các tai biến địa động lực

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

13

Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

14

Thuyết minh các tai biến do con người

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

15

Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

16

Báo cáo kinh tế

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

17

Các nội dung khác

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,...)

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

2

Phụ lục tổng hợp kết quả bom hút nước thí nghiệm các lỗ khoan

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

3

Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

4

Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

5

Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

6

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1500

 

7

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch

Trang A4

1 500

1500

2 000

1 500

 

8

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

9

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

10

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

11

Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan

Trang A4

9 000

9 500

9 500

9 000

 

12

Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học

Trang A4

3 000

3 000

3 500

3 000

 

13

Các nội dung khác

Trang A4

1 500

1 500

2 000

1 500

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất-khoáng sản

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

2

Bản đồ địa mạo

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

3

Bản đồ địa địa mạo- tân kiến tạo-động lực

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

4

Bản đồ đất và vỏ phong hóa

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

5

Bản đồ địa chất thủy văn

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

6

Bản đồ địa chất công trình

Bản vẽ

43 000

99 000

 

48 000

342 000

7

Bản đồ phân vùng địa chất công trình

Bản vẽ

85 000

141 000

 

90 000

383 000

8

Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường

Bản vẽ

32 000

88 000

 

37 000

330 000

9

Bản đồ địa chất môi trường

Bản vẽ

85 000

141 000

 

90 000

383 000

10

Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất

Bản vẽ

85 000

141 000

 

90 000

383 000

11

Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung

Bản vẽ

32 000

88 000

 

37 000

330 000

12

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

32 000

88 000

 

37 000

330 000

D

Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công trình

 

 

 

 

 

 

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

4

Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

5

Đặc điểm địa chất

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

6

Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

7

Kết quả điều tra thăm dò

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

8

Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

9

Báo cáo kinh tế

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

10

Các nội dung khác

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của nước

Trang A4

10 000

10 500

11 000

10 500

 

2

Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thủy văn

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

3

Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

4

Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

5

Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

6

Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

7

Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước)

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

8

Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị

Trang A4

3 500

4 000

4 000

3 500

 

9

Các nội dung khác

Trang A4

1 500

2 000

2 500

2 000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất

Bản vẽ

35 000

91 000

 

40 000

334 000

2

Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo

Bản vẽ

35 000

91 000

 

40 000

334 000

3

Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

4

Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

130 000

187 000

 

136 000

429 000

5

Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

6

Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

7

Bản đồ địa tầng các lỗ khoan

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

8

Bản đồ kết quả địa vật lý

Bản vẽ

35 000

91000

 

40 000

334 000

9

Bản đồ địa hình và công trình

Bản vẽ

35 000

91000

 

40 000

334 000

10

Bình đồ các loại

Bản vẽ

51000

107 000

 

56 000

349 000

11

Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

130 000

187 000

 

136 000

429 000

12

Mặt cắt địa vật lý-địa chất thủy văn

Bản vẽ

51 000

107 000

 

56 000

349 000

13

Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan

Bản vẽ

130 000

187 000

 

136 000

429 000

14

Các thiết đồ công trình

Bản vẽ

130 000

187 000

 

136 000

429 000

15

Các bản vẽ chuyên đề khác

Bản vẽ

35 000

91 000

 

40 000

334 000

E

Báo cáo Địa vật lý

I

Thuyết minh

 

 

 

 

 

 

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

5 000

5 500

5 500

5 000

 

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

3

Những đặc điểm địa chất - địa vật lý

Trang A4

5 000

5 500

5 500

5 000

 

4

Phương pháp và kỹ thuật công tác

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

5

Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý

Trang A4

5 000

5 500

5 500

5 000

 

6

Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý

Trang A4

14 000

14 500

15 000

14 500

 

7

Báo cáo kinh tế

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

8

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

II

Phụ lục

 

 

 

 

 

 

1

Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

2

Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ,...)

Trang A4

14 000

14 500

15 000

14 500

 

3

Các kết quả phân tích mẫu

Trang A4

5 000

5 500

5 500

5 000

 

4

Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...)

Trang A4

14 000

14 500

15 000

14 500

 

5

Kết quả phân tích địa vật lý

Trang A4

14 000

14 500

15 000

14 500

 

6

Các nội dung khác

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

III

Bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chất khu vực

Bản vẽ

30 000

87 000

 

36 000

329 000

2

Bản đồ tài liệu thực tế thi công

Bản vẽ

51 000

108 000

 

57 000

350 000

3

Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan,..)

Bản vẽ

128 000

185 000

 

134 000

427 000

4

Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định lượng

Bản vẽ

128 000

185 000

 

134 000

427 000

5

Mặt cắt tổng hợp

Bản vẽ

51000

108 000

 

57 000

350 000

6

Sơ đồ vị trí vùng

Bản vẽ

30 000

87 000

 

36 000

329 000

7

Sơ đồ tài liệu thực tế

Bản vẽ

51 000

108 000

 

57 000

350 000

8

Sơ đồ địa chất và khoáng sản

Bản vẽ

51 000

108 000

 

57 000

350 000

9

Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý

Bản vẽ

51 000

108 000

 

57 000

350 000

10

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

30 000

87 000

 

36 000

329 000

G

Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản

1

Nội dung thuyết minh quy hoạch

Trang A4

2 000

2 500

2 500

2 000

 

2

Danh mục các diện tích lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý

Danh mục

50 000

50 000

50 000

50 000

 

3

Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch

Danh mục

100 000

100 000

100 000

100 000

 

4

Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản

Danh mục

100 000

100 000

100 000

100 000

 

5

Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác

Danh mục

100 000

100 000

100 000

100 000

 

6

Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập bản đồ địa chất

Bản vẽ

68 000

124 000

 

73 000

366 000

7

Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

8

Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

9

Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng

Bản vẽ

204 000

260 000

 

209 000

503 000

H

Báo cáo nghiên cứu chuyên đề

Trang A4

1 000

1 500

1500

1000

 

 

C. MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Số TT

Loại tài liệu

Yếu tố khai thác

Mức phí cho 1 lần khai thác (nghìn đồng)

Đơn vị tài liệu khai thác

1

Khí tượng bề mặt

1.1

BKT1

a) Nhiệt độ không khí

200

1 năm

b) Ẩm độ không khí

200

1 năm

c) Áp suất không khí

200

1 năm

d) Nhiệt độ điểm sương

200

1 năm

đ) Áp suất hơi nước

200

1 năm

e) Chênh lệch bão hòa

200

1 năm

g) Lượng và loại mây

200

1 năm

h) Tầm nhìn xa

200

1 năm

i) Hướng và tốc độ gió

200

1 năm

k) Lượng mưa

200

1 năm

l) Lượng bốc hơi

200

1 năm

m) Nhiệt độ mặt đất

200

1 năm

n) Số giờ nắng

200

1 năm

o) Số ngày có HT thời tiết

200

1 năm

1.2

BKT2- Nhiệt

Nhiệt độ theo máy tự ghi

200

1 năm

1.3

BKT2- Ẩm

Ẩm độ theo máy tự ghi

200

1 năm

1.4

BKT2- Áp

Áp suất theo máy tự ghi

200

1 năm

1.5

BKT3

Nhiệt độ các lớp đất sâu

200

1 năm

1.6

BKT10

Hướng và tốc độ gió từng giờ

200

1 năm

1.7

BKT13

Lượng bốc hơi chậu

200

1 năm

1.8

BKT14

Lượng mưa theo máy tự ghi

200

1 năm

1.9

BKT15

Số giờ nắng theo máy tự ghi

200

1 năm

1.10

SKT1

a) Mây

b) Nhiệt độ ướt thực đo

c) Nhiệt độ điểm sương

200

1 năm

1.11

SKT2

a) Các yếu tố thực đo 04 obs phụ, tính cho 01 yếu tố:

200

1 năm

b) Nhiệt độ không khí 4 obs

200

1 năm

c) Ẩm độ tuyệt đối 4 obs

200

1 năm

d) Độ chênh lệch bão hòa 4 obs

200

1 năm

đ) Nhiệt độ điểm sương 04 obs

200

1 năm

e) Nhiệt độ ướt 04 obs

200

1 năm

g) Loại mây 4 obs.

200

1 năm

h) Độ cao chân mây 4 obs

200

1 năm

i) Khí áp 4 obs

200

1 năm

k) Hướng và tốc độ gió thực đo 4 obs

200

1 năm

l) Lượng mây (tổng quan, mây dưới) 4 obs

200

1 năm

m) Tầm nhìn xa 4 obs

200

1 năm

1.12

GĐ Nhiệt

Thời gian xảy ra cực trị

200

1 năm

1.13

GĐ Ẩm

Thời gian xảy ra cực trị

200

1 năm

1.14

GĐ mưa

a) Lượng mưa từng giờ

200

1 năm

b) Lượng mưa thời đoạn ngắn

200

1 năm

1.15

BKT5, BKH6

a) Lượng mưa ngày

200

1 năm

b) Lượng mưa thời đoạn ngắn

200

1 năm

1.16

Bức xạ BKT12A

a) Tổng xạ định thời thực đo

200

1 năm

b) Tổng xạ định thời tháng/ngày

200

1 năm

c) Trực xạ định thời thực đo

200

1 năm

d) Trực xạ định thời tháng/ngày

200

1 năm

đ) Tán xạ định thời thực đo

200

1 năm

e) Tổng xạ định thời tháng/ngày

200

1 năm

g) Các đặc trưng bức xạ tháng

200

1 năm

2

Khí tượng nông nghiệp (KTNN)

2.1

BKN1 (báo cáo vụ về KTNN)

a) Số liệu về vật hậu cho 1 vụ

180

1 vụ

b) Số liệu khí tượng (10 ngày)

180

1 vụ

c) Số liệu KT (đặc trưng từng kỳ phát dục)

180

1 vụ

d) Các bảng nhận xét tổng kết vụ

180

1 vụ

2.2

BKN2 (Báo cáo tháng về KTNN)

a) Số liệu về vật hậu cho 1 cây

180

1 vụ

b) Số liệu khí tượng (ngày)

180

1 vụ

3

Khí tượng cao không

3.1

Thám không vô tuyến (tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt đẳng áp)

(7 yếu tố đo, trên 16 mặt đẳng áp)

a) Yếu tố đo: độ cao (H)

680

1 năm

b) Yếu tố đo: áp suất (P)

680

1 năm

c) Yếu tố đo: nhiệt độ (T)

680

1 năm

d) Yếu tố đo: độ ẩm (U)

680

1 năm

đ) Yếu tố đo: điểm sương (Td)

680

1 năm

e) Yếu tố đo: hướng gió (dd)

680

1 năm

g) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)

680

1 năm

3.2

Số liệu gió pilot, Bảng số liệu trên các độ cao cách mặt đất

(tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt độ cao)

 

 

a) Yếu tố đo: áp suất (P)

130

1 năm

b) Yếu tố đo: hướng gió (dd)

130

1 năm

c) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)

130

1 năm

3.3

Ôzôn và bức xạ cực tím

a) Độ cao mặt trời

350

1 năm

b) Nhiệt độ

350

1 năm

c) Mây

350

1 năm

d) Hiện tượng thời tiết

350

1 năm

đ) Tổng lượng ô zôn cặp đo theo 02 dải phổ mặt trời

350

1 năm

e) Tổng lượng ô zôn trung bình của giờ đo

350

1 năm

g) Tổng lượng ô zôn quan trắc theo thiên đỉnh

350

1 năm

h) Tổng lượng ô zôn trung bình ngày

350

1 năm

i) Cường độ bức xạ cực tím từng giải đo

350

1 năm

k) Cường độ bức xạ cực tím làm xém da (QEA) ở từng giải đo

350

1 năm

3.4

Ra đa thời tiết - Bản đồ Rađa

a) Bản đồ Rađa

80

1 bản đồ

b) Rađa thời tiết đã số hóa

5

1 file ảnh

4

Môi trường

4.1

Môi trường không khí tự động

Tập số liệu đo từng giờ/từng ngày/01 tháng, gồm 19 yếu tố

 

 

a) SO2

720

1 năm

b) NO

720

1 năm

c) NO2

720

1 năm

d) NH3

720

1 năm

đ) CO

720

1 năm

e) O3 (ozon)

720

1 năm

g) NMHC (hydrocacbon không có metan)

720

1 năm

h) CH4 (metan)

720

1 năm

i) TSP (Tổng bụi lơ lửng)

720

1 năm

k) PMIO (Bụi mịn)

720

1 năm

l) Bụi OBC (Bụi carbon đen)

720

1 năm

m) WD (hướng gió)

720

1 năm

n) WS (tốc độ gió)

720

1 năm

o) Temp (nhiệt độ)

720

1 năm

p) Hum (độ ẩm)

720

1 năm

q) SR (bức xạ mặt trời)

720

1 năm

r) UV (bức xạ cực tím)

720

1 năm

s) ATP (khí áp)

720

1 năm

t) Rain (mưa)

720

1 năm

Biểu kết quả pH, EC, T, t và lượng mưa trận

a) Độ pH

720

1 năm

b) EC (độ dẫn điện)

720

1 năm

c) T (nhiệt độ)

720

1 năm

d) Thời gian có mưa

720

1 năm

đ) Lượng mưa của các trận mưa trong tháng

720

1 năm

4.2

Nước mưa, bụi lắng

a) Số liệu phân tích thành phần hóa học nước mưa, bụi lắng: 10 yếu tố

 

 

- Lượng mưa từng trận

140

1 năm

- Thời gian có mưa

140

1 năm

- NH4+

140

1 năm

- N03-

140

1 năm

- CIˉ

140

1 năm

- HCO3-

140

1 năm

- SO42-

140

1 năm

- Ca2+

140

1 năm

- Mg2+

140

1 năm

- Bụi lắng tổng cộng

140

1 năm

b) Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)

90

2 đợt/năm

c) Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d)

90

2 đợt/năm

d) Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)

90

2 đợt/năm

Tài liệu tuyến khảo sát độ mặn

a) Số liệu quan trắc độ mặn MTN1

60

2 đợt/năm

b) Số liệu kết quả quan trắc độ mặn MTN2

60

2 đợt/năm

c) Số liệu kết quả phân tích độ mặn MTN3

60

2 đợt/năm

d) Báo cáo thuyết minh

60

2 đợt/năm

4.3

Môi trường nước sông, hồ

Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố: 14 yếu tố

 

 

a) DO (Oxy hòa tan)

100

1 năm

b) COD (Nhu cầu oxy hóa học)

100

1 năm

c) Tổng sắt

100

1 năm

d) SiO2

100

1 năm

đ) Clˉ

100

1 năm

e) CO32-

100

1 năm

g) HCO3-

100

1 năm

h) SO42-

100

1 năm

i) NA+

100

1 năm

k) K+

100

1 năm

l) Ca2+

100

1 năm

m) Mg2+

100

1 năm

n) Độ kiềm thành phần

100

1 năm

o) Độ cứng thành phần

100

1 năm

4.4

Môi trường nước biển ven bờ

Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố

 

 

a) Nhiệt độ

110

1 năm

b) pH

110

1 năm

c) Độ mặn

110

1 năm

d) DO

110

1 năm

đ) BOD5(Nhu cầu oxy hóa sinh)

110

1 năm

e) COD (Nhu cầu oxy hóa học)

110

1 năm

g) NH4+

110

1 năm

h) NO3-

110

1 năm

i) NO2-

110

1 năm

k) PO43-

110

1 năm

l) Si

110

1 năm

m) Pb

110

1 năm

n) Cu

110

1 năm

4.5

Đo mặn

a) Thuyết minh

150

1 năm

b) Bản đồ vị trí

150

1 mùa

c) Mặt cắt ngang

150

1 mùa

d) Đặc trưng đỉnh, chân triều

150

1 mùa

đ) Độ mặn đặc trưng

150

1 mùa

e) Độ mặn chi tiết

150

1 mùa

g) Mưa ngày

150

1 mùa

h) Đường quá trình triều

150

1 mùa

i) Đường quá trình mặn

150

1 mùa

5

Thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

5.1

Chỉnh biên thủy văn

a) Mưa ngày

200

1 năm

b) Mực nước trung bình (TB) ngày

280

1 năm

c) Nhiệt độ nước TB ngày

280

1 năm

d) Nhiệt độ không khí TB ngày

280

1 năm

đ) Lưu lượng nước TB ngày

280

1 năm

e) Độ đục mẫu nước TB ngày

280

1 năm

g) Độ đục TB ngày

280

1 năm

h) Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày

280

1 năm

i) Biểu Q= f(H)

280

1 năm

k) Lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng và các yếu tố thực đo.

280

1 năm

l) Biểu H (mực nước), Q (lưu lượng nước) giờ mùa lũ

280

1 năm

m) Các yếu tố, bảng tính khác

280

1 năm

5.2

Sổ gốc đo mực nước

Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn

280

1 năm

Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng

Tính mặt cắt

280

1 năm

Sổ gốc đo sâu

Tính mặt cắt

280

1 năm

6

Thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều

6.1

Chỉnh biên thủy văn

a) Mưa ngày

200

1 năm

b) Mực nước TB ngày

300

1 năm

c) Nhiệt độ nước TB ngày

300

1 năm

d) Nhiệt độ không khí TB ngày

300

1 năm

đ) Mực nước đỉnh chân triều

300

1 năm

e) Mực nước từng giờ (triều)

300

1 năm

g) Độ đục TB ngày

300

1 năm

h) Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày

300

1 năm

i) Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn

300

1 năm

k) Các yếu tố khác

300

1 năm

6.2

Sổ gốc đo mực nước

Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn

300

1 năm

Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng

Tính mặt cắt

300

1 năm

Sổ gốc đo sâu

Tính mặt cắt

300

1 năm

6.3

Tập chỉnh biên

a) Số liệu ghi mực nước từng giờ và mực nước trung bình ngày (CBT-1a)

90

2 đợt/năm

b) Bảng thống kê chân đỉnh triều hàng ngày (CBT-1b)

90

2 đợt/năm

c) Bảng ghi mực nước đỉnh triều cao, chân triều thấp hàng ngày (CBT-2)

90

2 đợt/năm

d) Bảng ghi mực nước trung bình ngày (CB-2)

90

2 đợt/năm

đ) Bảng ghi lương mưa ngày (CBM-3)

90

2 đợt/năm

e) Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB-4a)

90

2 đợt/năm

g) Bảng ghi nhiệt độ không khí trung bình ngày (CB-4b)

90

2 đợt/năm

h) Báo cáo thuyết minh

90

2 đợt/năm

i) Tài liệu tuyến khảo sát lưu lượng nước

90

2 đợt/năm

k) Biểu mặt cắt ngang (đo bằng máy hồi âm đo sâu và máy kinh vĩ)

90

2 đợt/năm

l) Bảng ghi lưu tốc (T2)

90

2 đợt/năm

m) Bảng tính lưu lượng triều (T3)

90

2 đợt/năm

n) Bảng tính lượng triều (CBT4)

90

2 đợt/năm

o) Bảng tính lưu lượng nước theo phương pháp tàu di động (T4)

90

2 đợt/năm

p) Bảng tính lưu lượng nước từng giờ (CBT13)

90

2 đợt/năm

q) Bảng đặc trưng triều hàng ngày (CBT14)

90

2 đợt/năm

r) Bản tính lưu lượng nước theo mùa (CBT9)

90

2 đợt/năm

Tài liệu tuyến khảo sát bùn cát lơ lửng

a) Số liệu lưu lượng chất lơ lửng

90

2 đợt/năm

b) Số liệu đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng

90

2 đợt/năm

c) Số liệu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo (CB - 5)

90

2 đợt/năm

d) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu trung bình ngày (CB-11)

90

2 đợt/năm

đ) Số liệu lưu lượng lơ lửng trung bình ngày (CB-12)

90

2 đợt/năm

e) Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a)

90

2 đợt/năm

g) Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa lũ) (CB-13b)

90

2 đợt/năm

h) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng mặt ngang trung bình ngày (CB-14)

90

2 đợt/năm

i) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-11)

90

2 đợt/năm

k) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-12)

90

2 đợt/năm

l) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-13)

90

2 đợt/năm

m) Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1)

90

2 đợt/năm

n) Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1)

90

2 đợt/năm

o) Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng (P-2)

90

2 đợt/năm

p) Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng trung bình ngày (P-3)

90

2 đợt/năm

q) Số liệu đường kính hạt và tốc độ lắng chìm trung bình (P-4)

90

2 đợt/năm

r) Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình triều lên, triều xuống (PT-3)

90

2 đợt/năm

s) Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình tháng, năm (P-5)

90

2 đợt/năm

t) Số liệu tính phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình (P6)

90

2 đợt/năm

u) Số liệu tính đổi phân phối độ hạt đại biểu sang mặt ngang (P-7)

90

2 đợt/năm

7

Khí tượng thủy văn biển

7.1

Khí tượng hải văn ven bờ

a) Hướng và tốc độ gió

220

1 năm

b) Mực nước biển

220

1 năm

c) Nhiệt độ nước biển

220

1 năm

d) Độ mặn nước biển

220

1 năm

đ) Tầm nhìn ngang

220

1 năm

e) Sáng biển

220

1 năm

g) Mực nước giờ

220

1 năm

h) Mực nước đỉnh, chân triều

220

1 năm

7.2

Khảo sát khí tượng thủy văn biển

 

Số liệu khảo sát mặt rộng

a) Thông tin vị trí và thời gian đo

2000

1 đợt/năm

b) Độ sâu của trạm đo

2000

1 đợt/năm

c) Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

d) Độ mặn nước biển tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

đ) Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

e) Độ pH tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

g) Độ đục nước biển

2000

1 đợt/năm

h) Độ trong suốt nước biển

2000

1 đợt/năm

i) Mẫu dầu tại trạm đo

2000

1 đợt/năm

k) Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng

2000

1 đợt/năm

Số liệu khảo sát trạm liên tục

1. Thông tin vị trí và thời gian đo

2000

1 đợt/năm

2. Các yếu tố khí tượng:

 

 

a) Gió (hướng và tốc độ)

2000

1 đợt/năm

b) Gió giật (hướng và tốc độ)

2000

1 đợt/năm

c) Nhiệt độ không khí

2000

1 đợt/năm

d) Độ ẩm tương đối

2000

1 đợt/năm

đ) Độ ẩm tuyệt đối

2000

1 đợt/năm

e) Khí áp

2000

1 đợt/năm

g) Bức xạ

2000

1 đợt/năm

h) Mây (lượng, loại)

2000

1 đợt/năm

i) Hiện tượng thời tiết

2000

1 đợt/năm

k) Lượng mưa

2000

1 đợt/năm

3. Thủy văn biển:

 

 

a) Độ trong suốt nước biển

2000

1 đợt/năm

b) Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng)

2000

1 đợt/năm

c) Trạng thái mặt biển

2000

1 đợt/năm

d) Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

đ) Độ mặn nước biển tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

e) Tốc độ truyền âm

2000

1 đợt/năm

g) Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu

2000

1 đợt/năm

h) Lượng ô xy hòa tan tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

i) Độ pH tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

k) Các muối dinh dưỡng: NO2; NO3; NH4; PO4; SO3 (5 yếu tố)

2000

1 đợt/năm

l) Kim loại nặng: Cu; Pb; Cd; Fe; Zn; Mn; Ni; As; Mg (9 yếu tố)

2000

1 đợt/năm

m) Lượng dầu

2000

1 đợt/năm

8

Điều tra khảo sát thủy văn

8.1

Tài liệu khảo sát tuyến thủy văn

 

 

a) Số liệu mực nước thực đo

90

2 đợt/năm

b) Số liệu đo vẽ chi tiết

90

2 đợt/năm

c) Số liệu đo lưới độ cao (sổ thủy chuẩn)

90

2 đợt/năm

d) Số liệu đo lưới tọa độ

90

2 đợt/năm

đ) Số liệu đo sâu

90

2 đợt/năm

e) Số liệu tính độ cao

90

2 đợt/năm

g) Số liệu thống kê số liệu mặt cắt

90

2 đợt/năm

h) Số liệu tính độ cao mực nước

90

2 đợt/năm

i) Bản vẽ mặt cắt ngang, mặt cắt dọc

90

2 đợt/năm

k) Bản vẽ bình đồ địa hình khu vực

90

2 đợt/năm

l) Báo cáo thuyết minh

90

2 đợt/năm

8.2

Tài liệu tuyến khảo sát mực nước, nhiệt độ nước

 

a) Số liệu mực nước, nhiệt độ nước

90

2 đợt/năm

b) Số liệu thống kê trị số đặc trưng trong tháng, thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b)

90

2 đợt/năm

c) Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)

90

2 đợt/năm

d) Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d)

90

2 đợt/năm

đ) Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)

90

2 đợt/năm

 

PHỤ LỤC IX

PHÍ THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ)

≤50

>50 và ≤100

>100 và ≤200

>200 và ≤500

>500

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi hường

5,0

6,5

12,0

14,0

17,0

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

6,9

8,5

15,0

16,0

25,0

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

7,5

9,5

17,0

18,0

25,0

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

7,8

9,5

17,0

18,0

24,0

Nhóm 5. Dự án Giao thông

8,1

10,0

18,0

20,0

25,0

Nhóm 6. Dự án Công nghiệp

8,4

10,5

19,0

20,0

26,0

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

5,0

6,0

10,8

12,0

15,6

 

PHỤ LỤC X

PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường như sau:

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ)

≤50

>50 và ≤100

>100 và ≤200

>200 và ≤500

>500

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

5,0

6,5

12,0

14,0

17,0

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

6,9

8,5

15,0

16,0

25,0

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

7,5

9,5

17,0

18,0

25,0

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

7,8

9,5

17,0

18,0

24,0

Nhóm 5. Dự án Giao thông

8,1

10,0

18,0

20,0

25,0

Nhóm 6. Dự án Công nghiệp

8,4

10,5

19,0

20,0

26,0

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc 1, 2, 3, 4, 5, 6)

5,0

6,0

10,8

12,0

15,6

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường cùng thời điểm với báo cáo đánh giá tác động môi trường như sau:

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ)

≤50

>50 và ≤100

>100 và ≤200

>200 và ≤500

>500

Mức thu

4,2

5,25

9,5

10,0

13,0

 

PHỤ LỤC XI

PHÍ, LỆ PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đơn vị tính: đồng/01 bộ hồ sơ

STT

Nội dung

Mức thu

1

Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)

a

Cấp mới

 

 

Khu vực thị trấn, thành phố

500.000

 

Khu vực nông thôn

100 000

b

Đổi lại

 

 

Khu vực thị trấn, thành phố

250.000

 

Khu vực nông thôn

50.000

2

Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)

a

Cấp mới

 

 

Khu vực thị trấn, thành phố

1.000.000

 

Khu vực nông thôn

500.000

b

Đổi lại

 

 

Khu vực thị trấn, thành phố

500.000

 

Khu vực nông thôn

250 000

* Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành phố trực thuộc tỉnh

a

Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

 

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

Đồng/lần cấp

50.000

b

Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

 

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

 

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

Đồng/lần cấp

20000

c

Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

Đồng/lần cấp

28.000

d

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/lần cấp

15.000

2

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Me, thị trấn Thiên Tôn, thị trấn Phát Diệm, thị trấn Bình Minh, thị trấn Nho Quan, thị trấn Yên Ninh, thị trấn Yên Thịnh

 

300.000

3

Đối với tổ chức

a

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

Cấp mới

Đồng/giấy

500.000

 

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

Đồng/giấy

250000

b

Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

 

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

 

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

Đồng/lần cấp

50.000

c

Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

Đồng/lần

30.000

d

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/lần

30.000

4

Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận

5

Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc trung ương và các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn)

 

PHỤ LỤC XII

MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP MỚI, CẤP BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 33 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

Mức phí đối với hồ sơ do Sở Tài nguyên và môi trường thẩm định:

 

Số TT

Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép theo quy định

Mức thu phí

(1.000 đồng/hồ sơ)

1

Dưới 03

4.090

2

Từ 03 đến 05

5.540

3

Từ 06 đến 08

6.030

4

Từ 09 đến 11

6.510

5

Từ 12 đến 14

7.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 636/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/12/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 10/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản