Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 636/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2054/QĐ-BTNMT ngày 7/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 64 thủ tục hành chính tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản | |||||
1 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: không quá 35 ngày làm việc. - Thời hạn cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 12 ngày làm việc - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật khoáng sản năm 2010. Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Không quá 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật khoáng sản năm 2010. Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 71 ngày làm việc; - Thời hạn cấp giấy phép: 12 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 07 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật khoáng sản năm 2010. Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc - Thời hạn cấp giấy phép: 12 ngày làm việc - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 03 ngày làm việc. | Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: Phụ lục III | Luật khoáng sản năm 2010. Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tài chính. | |||
Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 45 ngày làm việc. - Thời hạn cấp giấy phép: 12 ngày làm việc. - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. | Đối với Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không mất phí, lệ phí | ||||
4 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: không quá 55 ngày làm việc. - Thời hạn cấp Giấy phép thăm dò: 28 ngày làm việc. - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 07 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép | Luật khoáng sản năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; TTLT số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép | |||||
Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. | |||||
5 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 35 ngày làm việc - Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc. - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 03 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép | Luật khoáng sản năm 2010 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; | |||||
Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | |||||
Lĩnh vực tài nguyên nước | |||||
1 | Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật tài nguyên nước năm 2012. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ và phê duyệt tiền cấp quyền: không quá 30 ngày làm việc - Thời hạn gửi thông báo: 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật tài nguyên nước năm 2012. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ. |
3 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 10 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 30 ngày làm việc. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc. - Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục IV | Luật tài nguyên nước năm 2012. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính. |
4 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 25 ngày làm việc. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc. - Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép tại phụ lục IV | Luật tài nguyên nước năm 2012. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính. |
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 10 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định báo cáo, bản kê khai: 30 ngày làm việc. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo, bản kê khai không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo, bản kê khai được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc. - Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc. - Thời hạn trả quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục IV | Luật tài nguyên nước năm 2012. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 của Chính phủ; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính. |
6 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 25 ngày làm việc. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo; xác định lại tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo, bản kê khai được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc - Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép tại phụ lục IV | Luật tài nguyên nước năm 2012. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính. |
7 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 10 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo, bản kê khai: 30 ngày làm việc. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo, bản kê khai không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo, bản kê khai. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc. - Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục V | Luật tài nguyên nước năm 2012. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính. |
8 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định báo cáo: 25 ngày làm việc. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc. - Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Bằng 50% mức thu tại Phụ lục V | Luật tài nguyên nước năm 2012. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính. |
9 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 10 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: 30 ngày làm việc. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc. - Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục VI | Luật tài nguyên nước năm 2012. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính. |
10 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định báo cáo: 25 ngày làm việc. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc. - Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Bằng 50% mức thu tại Phụ lục VI | Luật tài nguyên nước năm 2012. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính. |
11 | Thủ tục cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 15 ngày làm việc. - Thời hạn trả giấy phép: 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | 700.000đ/hồ sơ | Luật tài nguyên nước năm 2012. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. |
12 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc. - Thời hạn trả giấy phép: 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | 350.000đ/hồ sơ | Luật tài nguyên nước năm 2012. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. |
Lĩnh vực biển và hải đảo | |||||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. - Thời hạn tiến hành thẩm định: 60 ngày làm việc. - Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: 07 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết hồ sơ: 07 ngày làm việc. - Thời hạn trả kết quả: 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Chưa quy định | Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015; Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đề nghị gia hạn chưa đúng quy định; - Thời hạn tiến hành thẩm định: 45 ngày làm việc. - Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: 07 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết hồ sơ: 07 ngày làm việc. - Thời hạn trả kết quả: 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Chưa quy định | Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015; Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
3 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. - Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 30 ngày làm việc. - Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: không quá 14 ngày làm việc - Thời hạn trả kết quả: không quá 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015; Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. - Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 45 ngày làm việc. - Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: không quá 14 ngày làm việc - Thời hạn trả kết quả: không quá 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015; Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. - Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 15 ngày làm việc. - Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: không quá 14 ngày làm việc. - Thời hạn trả kết quả: không quá 03 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015; Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
6 | Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc Thời hạn giải quyết và trả kết quả: - Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc Đối với dữ liệu phức tạp: 20 ngày làm việc Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp: 35 ngày làm việc Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính. | Phần mềm một cửa điện tử | Phụ lục VII | Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
7 | Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn giải quyết và trả kết quả: + Dữ liệu cung cấp ngay: cung cấp ngay + Dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc + Dữ liệu phức tạp: 20 ngày làm việc + Nội dung yêu cầu quá phức tạp: 35 ngày làm việc Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính. | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục VII | Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Lĩnh vực Tổng hợp | |||||
1 | Thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Trường hợp qua trang thông tin của Sở: Không quy định. Trường hợp theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu: trong vòng 05 ngày làm việc, Sở kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, Sở sẽ cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân | Trang thông tin của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục VII, phụ lục VIII | Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ |
Lĩnh vực môi trường | |||||
1 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời: 30 ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân). | Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời: 20 ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân). | Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ; Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | 10 ngày làm việc | Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ; Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
4 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 30 ngày làm việc - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục IX | Luật bảo vệ môi trường năm 2014; Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính |
5 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: 30 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục X | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; Luật Khoáng sản năm 2010; Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
6 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục X | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; Luật Khoáng sản năm 2010; Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Lĩnh vực đất đai | |||||
1 | Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | - Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của người sử dụng đất, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ. - Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ban hành quyết định điều chỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. - Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị góp ý của Bộ Tài nguyên và Môi trường, các bộ, ngành có trách nhiệm phải gửi ý kiến đến Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục XIII | Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
6 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
7 | Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; |
8 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. Chủ đầu tư hoặc người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; |
9 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian giải quyết trong các trường hợp này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
10 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
11 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
12 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
13 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
14 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; không quá 03 ngày đối với trường hợp đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
15 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
16 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
17 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
18 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
19 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
20 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày làm việc. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
21 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Không quá 10 ngày làm việc. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
22 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quy định | Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
23 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
24 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
25 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
26 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phụ lục XIII | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014; Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014; Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. |
27 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
28 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
29 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
30 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không quá 03 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Thời hạn giải quyết không quá 60 ngày làm việc; Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày; trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai. - Thời hiệu giải quyết tranh chấp đất đai: không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giải quyết tranh chấp đất đai lần hai. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì không quá 45 ngày thì quyết định giải quyết tranh chấp lần hai có hiệu lực thi hành. | Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
31 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
32 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Thời hạn giải quyết: không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn | |||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc. - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày làm việc | Bộ phận một của Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật khí tượng thủy văn năm 2015. Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ |
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc. - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày làm việc | Bộ phận một của Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật khí tượng thủy văn năm 2015. Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 05 ngày làm việc | Bộ phận một của Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Luật khí tượng thủy văn năm 2015. Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ và thông tin địa lý | |||||
1. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ - Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Bộ phận một của Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục XII | Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ; Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính. |
2. | Thủ tục cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ - Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam cấp bổ sung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Bộ phận một của Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục XII | Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ; Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đất đai | |||||
1 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết: không quá 45 ngày làm việc; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc; trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không quy định | Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không quy định | Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết: + Không quá 20 ngày làm việc (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). + Không quá 30 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không quy định | Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết: + Không quá 15 ngày làm việc (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Không quá 25 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không quy định | Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Không quá 10 ngày làm việc. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: không quá 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Phụ lục XI | Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
6 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | Không quy định | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không quy định | Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
7 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | - Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: không quá 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Phụ lục XI | Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | - Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: không quá 03 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Phụ lục XI | Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
9 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | - Không quá 30 ngày làm việc. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: không quá 03 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Phụ lục XI | Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
10 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày làm việc cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày làm việc cho thủ tục thuê đất. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: không quá 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Phụ lục XI | Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đất đai | |||||
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 03 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết: không quá 45 ngày làm việc; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 Chính phủ. |
Lĩnh vực môi trường | |||||
2 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Không quá 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | Luật Đa dạng sinh học năm 2008; Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực địa chất - khoáng sản | ||||
1 |
| Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ | Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | BTM-NBI-264993 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | ||
3 |
| Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
| |
Lĩnh vực tài nguyên nước | ||||
1 | BTM-NBI-265050 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ | Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | BTM-NBI-265051 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | ||
3 | BTM-NBI-265052 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | ||
4 | BTM-NBI-265053 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | ||
5 | BTM-NBI-265054 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới x100.000m3/ ngày đêm | ||
6 | BTM-NBI-265055 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | ||
7 | BTM-NBI-265056 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | ||
8 | BTM-NBI-265057 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | ||
9 | BTM-NBI-265058 | Thủ tục cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | ||
10 | BTM-NBI-265059 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | ||
Lĩnh vực môi trường | ||||
1 | BTM-NBI-264782 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ | Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | BTM-NBI-264788 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | ||
3 | BTM-NBI-264789 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | Thông tư số 03/2018/TT- BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | |
4 |
| Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ | |
5 | T-NBI-282468-TT | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | ||
6 | T-NBI-282469-TT | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | ||
Lĩnh vực đất đai | ||||
1 | BTM-NBI-265110 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
| BTM-NBI-265111 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | ||
3 | BTM-NBI-265088 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ | |
4 | BTM-NBI-265140 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | ||
5 | T-NBI-282359-TT | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | ||
6 | BTM-NBI-265114 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ | |
6 | BTM-NBI-265142 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | |
7 | BTM-NBI-0 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ | |
8 | BTM-NBI-265143 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ | |
9 | BTM-NBI-265144 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ | |
10 | BTM-NBI-265145 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | ||
11 | BTM-NBI-265127 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | ||
12 | BTM-NBI-265128 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | |
13 | BTM-NBI-265129 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ | |
14 | BTM-NBI-265130 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | ||
15 | BTM-NBI-265131 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | ||
16 | BTM-NBI-265132 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | ||
17 | BTM-NBI-265133 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
18 | BTM-NBI-265148 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | ||
19 | BTM-NBI-265135 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | ||
20 | BTM-NBI-265134 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | ||
22 | BTM-NBI-265146 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | ||
23 | BTM-NBI-265097 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | ||
24 | BTM-NBI-265098 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | ||
25 | BTM-NBI-265066 | Thủ tục giao đất, thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | ||
26 | BTM-NBI-265067 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | ||
27 | BTM-NBI-265068 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | ||
28 | BTM-NBI-265065 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ||
29 | BTM-NBI-265125 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | |
30 | BTM-NBI-265153 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn | ||||
1 |
| Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Luật Khí tượng thủy văn năm 2015 | Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
| Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | ||
3 |
| Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | ||
4 |
| Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 |
| Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. | Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
| Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuế đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | ||
3 |
| Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
4 |
| Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | ||
5 |
| Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | ||
6 |
| Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
7 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | ||
8 |
| Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | ||
9 |
| Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuế đất trả tiền hàng năm | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. | |
10 |
| Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 |
| Thủ tục Hòa giải tranh chấp đất đai | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. | Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
PHÍ, LỆ PHÍ ĐỐI VỚI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Ở KHU VỰC CÓ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT | Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản | Mức thu (đồng/giấy phép) |
1 | Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối |
|
a | Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm | 1.000.000 |
b | Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm | 10.000.000 |
c | Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm | 15.000.000 |
2 | Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
a | Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm | 15.000.000 |
b | Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác.khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này | 20.000.000 |
c | Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này | 30.000.000 |
3 | Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng | 40.000.000 |
4 | Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này |
|
a | Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 40.000.000 |
b | Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 50.000.000 |
5 | Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này | 60.000.000 |
6 | Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm | 80.000.000 |
7 | Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại | 100.000 000 |
PHỤ LỤC IV
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT | Đề án, báo cáo | Mức thu (đồng/giấy phép) |
1 | Đề án, báo cáo lưu lượng từ 1000-3000m3/ngày đêm | 2.500.000đ/01 đề án. |
2 | Đề án, báo cáo lưu lượng từ 500-1000m3/ngày đêm | 1.300.000đ/01 đề án. |
3 | Đề án, báo cáo lưu lượng từ 200-500m3/ngày đêm | 550.000đ/01 đề án |
4 | Đề án, báo cáo lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm | 200.000đ/01 đề án |
PHỤ LỤC V
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT | Đề án, báo cáo | Mức thu (đồng/đề án, báo cáo) |
1 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | 300.000 đồng/01 đề án, báo cáo. |
2 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 900.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
3 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 2.200.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
4 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | 4.200.000 đồng/01 đề án, báo cáo. |
PHỤ LỤC VI
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT | Đề án, báo cáo | Mức thu (đồng/đề án, báo cáo) |
1 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | 300.000đ/01 đề án, báo cáo |
2 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 900.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
3 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | 2.200.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
4 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới .000 m3/ngày đêm | 4.200.000 đồng/01 đề án, báo cáo. |
PHỤ LỤC VII
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức phí (đồng) |
I | Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển |
|
|
1 | Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000 | Mảnh | 2.800.000 |
2 | Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 1.500.000 |
3 | Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000 | Mảnh | 2.000.000 |
4 | Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 670.000 |
5 | Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 550.000 |
6 | Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển | Trang | 2.000 |
II | Dữ liệu Địa hình đáy biển |
|
|
1 | Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 750.000 |
2 | Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.060.000 |
3 | Hải đồ tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.300.000 |
4 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 950.000 |
5 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.670.000 |
6 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.700.000 |
III | Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển |
|
|
1 | Khí tượng hải văn ven bờ | Yếu tố đo /năm/trạm |
|
a) | Hướng và tốc độ gió |
| 220.000 |
b) | Mực nước biển |
| 220.000 |
c) | Nhiệt độ nước biển |
| 220.000 |
d) | Độ mặn nước biển |
| 220.000 |
d) | Tầm nhìn ngang |
| 220.000 |
e) | Sáng biển |
| 220.000 |
g) | Mực nước giờ |
| 220.000 |
h) | Mực nước đỉnh, chân triều |
| 220.000 |
2 | Khảo sát khí tượng thủy văn biển | Yếu tố đo /năm/trạm |
|
a) | Thông tin vị trí và thời gian đo |
| 2.000.000 |
b) | Độ sâu của trạm đo |
| 2.000.000 |
c) | Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu |
| 2.000.000 |
d) | Độ mặn nước biển tại các tầng sâu |
| 2.000.000 |
d) | Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu |
| 2.000.000 |
e) | Độ pH tại các tầng sâu |
| 2.000.000 |
g) | Độ đục nước biển |
| 2.000.000 |
h) | Độ trong suốt nước biển |
| 2.000.000 |
i) | Mẫu dầu tại trạm đo |
| 2.000.000 |
k) | Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng |
| 2.000.000 |
3 | Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000 | Mảnh | 2.000.000 |
4 | Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000 | Mảnh | 1.500.000 |
IV | Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển |
|
|
1 | Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 3.280.000 |
2 | Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000 | Mảnh | 2.500.000 |
3 | Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000 | Mảnh | 1.970.000 |
4 | Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 1.310.000 |
5 | Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 620.000 |
6 | Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000 | Mảnh | 500.000 |
7 | Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 440.000 |
8 | Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 5.260.000 |
9 | Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000 | Mảnh | 3.940.000 |
10 | Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000 | Mảnh | 2.360.000 |
11 | Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 1.570.000 |
12 | Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 750.000 |
13 | Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 600.000 |
14 | Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 530.000 |
15 | Tài liệu địa chất, khoáng sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và các đảo Việt Nam | Trang | 2.500 |
16 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 4.900.000 |
17 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000 | Mảnh | 3.750.000 |
18 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 | Mảnh | 3.000.000 |
19 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.000.000 |
20 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 930.000 |
21 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 750.000 |
22 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 670.000 |
V | Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản |
|
|
1 | Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 440.000 |
2 | Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 500.000 |
3 | Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 620.000 |
4 | Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 5.250.000 |
5 | Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 5.250.000 |
6 | Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 5.250.000 |
7 | Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản | Trang | 1.500 |
8 | Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 5.250.000 |
VI | Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái biển |
|
|
1 | Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế | Trang | 3.000 |
2 | Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái | Trang | 3.000 |
3 | Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất | Trang | 3.000 |
4 | Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60 | Quyển | 3.500.000 |
5 | Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 8.000.000 |
6 | Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000 | Mảnh | 4.000.000 |
VII | Dữ liệu Môi trường biển |
|
|
1 | Số liệu quan trắc môi trường biển | Yếu tố đo /năm/trạm | 2.000.000 |
2 | Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 750.000 |
3 | Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường | Trang | 2.000 |
4 | Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường | Mảnh | 1.100.000 |
VIII | Dữ liệu Hải đảo |
|
|
1 | Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000 | Mảnh | 490.000 |
2 | Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000 | Mảnh | 350.000 |
3 | Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000 | Mảnh | 350.000 |
4 | Hồ sơ, tài liệu về hải đảo | Trang | 2.500 |
IX | Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển |
|
|
1 | Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000 | Mảnh | 1.900.000 |
2 | Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển | Trang | 2.500 |
3 | Hồ sơ về giao khu vực biển | Trang | 2.500 |
X | Dữ liệu Viễn thám biển |
|
|
1 | Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m | Cảnh | 10.018.000 |
2 | Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m | Cảnh | 28.036.000 |
3 | Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m | Cảnh | 5.391.000 |
4 | Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m | Cảnh | 8.041.00 |
PHỤ LỤC VIII
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI LIỆU, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
I. Tham khảo tài liệu
Số TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu phí (đồng) |
1 | Thư mục báo cáo | Lần | 6 000 |
2 | Thuyết minh, phụ lục báo cáo | Quyển | 9 000 |
3 | Bản vẽ báo cáo | Bản vẽ | 8 500 |
II. Khai thác và sử dụng tài liệu
TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | ||||
Tài liệu dạng giấy | Tài liệu dạng số | ||||||
Photo | In | Dạng word, excel | Dạng rastor | Dạng vector | |||
A | Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản | ||||||
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
3 | Lịch sử nghiên cứu địa chất | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
4 | Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
5 | Đặc điểm địa chất vùng | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
6 | Đặc điểm khoáng sản | Trang A4 | 22 500 | 23 000 | 23 500 | 23 000 |
|
7 | Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
8 | Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản | Trang A4 | 22 500 | 23 000 | 23 500 | 23 000 |
|
9 | Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
10 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
11 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Kết quả phân tích mẫu các loại | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
2 | Tính trữ lượng - tài nguyên | Trang A4 | 22 500 | 23 000 | 23 500 | 23 000 |
|
3 | Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
4 | Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
5 | Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (Chất lượng quặng, tính khả tuyển) | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
6 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực | Bản vẽ | 39 000 | 96 000 |
| 45 000 | 338 000 |
2 | Bản đồ tài liệu thực tế thi công | Bản vẽ | 68 000 | 124 000 |
| 73 000 | 366 000 |
3 | Bản đồ bố trí công trình | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
4 | Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
5 | Bản đồ tổng hợp địa vật lý | Bản vẽ | 68 000 | 124 000 |
| 73 000 | 366 000 |
6 | Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công trình | Bản vẽ | 68 000 | 124 000 |
| 73 000 | 366 000 |
7 | Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh | Bản vẽ | 68 000 | 124 000 |
| 73 000 | 366 000 |
8 | Bản đồ vành phân tán địa hóa | Bản vẽ | 68 000 | 124 000 |
| 73 000 | 366 000 |
9 | Mặt cắt địa chất khu vực | Bản vẽ | 39 000 | 96 000 |
| 45 000 | 338 000 |
10 | Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công | Bản vẽ | 68 000 | 124 000 |
| 73 000 | 366 000 |
11 | Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
12 | Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
13 | Bản đồ địa hình | Bản vẽ | 39 000 | 96 000 |
| 45 000 | 338 000 |
14 | Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao | Bản vẽ | 39 000 | 96 000 |
| 45 000 | 338 000 |
15 | Thiết đồ công trình gặp quặng | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
16 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 39 000 | 96 000 |
| 45 000 | 338 000 |
B | Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản | ||||||
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 2 000 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
3 | Lịch sử nghiên cứu địa chất | Trang A4 | 2 000 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
4 | Địa tầng | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
5 | Các thành tạo magma | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
6 | Cấu trúc kiến tạo | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
7 | Địa mạo | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
8 | Khoáng sản và dự báo khoáng sản | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
9 | Tài liệu địa hóa, trọng sa | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
10 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 2 000 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
11 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2 000 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Kết quả công tác trọng sa | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
2 | Kết quả công tác bùn đáy | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
3 | Kết quả công tác địa vật lý | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
4 | Kết quả công tác viễn thám | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
5 | Thống kê các kết quả phân tích | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
6 | Sổ khoáng sàng, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng) | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
7 | Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
8 | Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
9 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2 000 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ tài liệu thực tế địa chất | Bản vẽ | 37 000 | 93 000 |
| 42 000 | 336 000 |
2 | Bản đồ địa chất | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 350 000 |
3 | Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản) | Bản vẽ | 145 000 | 201 000 |
| 150 000 | 443 000 |
4 | Sơ đồ kiến tạo | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 350 000 |
5 | Bản đồ địa mạo | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 350 000 |
6 | Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy | Bản vẽ | 145 000 | 201 000 |
| 150 000 | 443 000 |
7 | Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng | Bản vẽ | 145 000 | 201 000 |
| 150 000 | 443 000 |
8 | Bản đồ trầm tích dòng | Bản vẽ | 37 000 | 93 000 |
| 42 000 | 336 000 |
9 | Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản | Bản vẽ | 145 000 | 201 000 |
| 150 000 | 443 000 |
10 | Sơ đồ địa chất-khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết | Bản vẽ | 145 000 | 201 000 |
| 150 000 | 443 000 |
11 | Bản đồ địa chất- địa mạo | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 350 000 |
12 | Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 350 000 |
13 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 37 000 | 93 000 |
| 42 000 | 336 000 |
C | Báo cáo địa chất đô thị |
|
|
|
|
|
|
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
3 | Thuyết minh địa chất | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
4 | Thuyết minh khoáng sản | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
5 | Thuyết minh vỏ phong hóa | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
6 | Thuyết minh địa mạo | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
7 | Thuyết minh tân kiến tạo | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
8 | Thuyết minh địa chất thủy văn | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
9 | Thuyết minh địa chất công trình | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
10 | Thuyết minh địa chất môi trường | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
11 | Thuyết minh địa vật lý môi trường | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
12 | Thuyết minh các tai biến địa động lực | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
13 | Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
14 | Thuyết minh các tai biến do con người | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
15 | Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
16 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
17 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,...) | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
2 | Phụ lục tổng hợp kết quả bom hút nước thí nghiệm các lỗ khoan | Trang A4 | 9 000 | 9 500 | 9 500 | 9 000 |
|
3 | Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào | Trang A4 | 9 000 | 9 500 | 9 500 | 9 000 |
|
4 | Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
5 | Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước | Trang A4 | 9 000 | 9 500 | 9 500 | 9 000 |
|
6 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
7 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
8 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
9 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn | Trang A4 | 9 000 | 9 500 | 9 500 | 9 000 |
|
10 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
11 | Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan | Trang A4 | 9 000 | 9 500 | 9 500 | 9 000 |
|
12 | Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
13 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ địa chất-khoáng sản | Bản vẽ | 43 000 | 99 000 |
| 48 000 | 342 000 |
2 | Bản đồ địa mạo | Bản vẽ | 43 000 | 99 000 |
| 48 000 | 342 000 |
3 | Bản đồ địa địa mạo-tân kiến tạo-động lực | Bản vẽ | 43 000 | 99 000 |
| 48 000 | 342 000 |
4 | Bản đồ đất và vỏ phong hóa | Bản vẽ | 43 000 | 99 000 |
| 48 000 | 342 000 |
5 | Bản đồ địa chất thủy văn | Bản vẽ | 43 000 | 99 000 |
| 48 000 | 342 000 |
6 | Bản đồ địa chất công trình | Bản vẽ | 43 000 | 99 000 |
| 48 000 | 342 000 |
7 | Bản đồ phân vùng địa chất công trình | Bản vẽ | 85 000 | 141 000 |
| 90 000 | 383 000 |
8 | Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường | Bản vẽ | 32 000 | 88 000 |
| 37 000 | 330 000 |
9 | Bản đồ địa chất môi trường | Bản vẽ | 85 000 | 141 000 |
| 90 000 | 383 000 |
10 | Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất | Bản vẽ | 85 000 | 141 000 |
| 90 000 | 383 000 |
11 | Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung | Bản vẽ | 32 000 | 88 000 |
| 37 000 | 330 000 |
12 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 32 000 | 88 000 |
| 37 000 | 330 000 |
D | Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công trình | ||||||
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 1 500 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
3 | Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình | Trang A4 | 1 500 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
4 | Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác | Trang A4 | 1 500 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
5 | Đặc điểm địa chất | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
6 | Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
7 | Kết quả điều tra thăm dò | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
8 | Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
9 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 1 500 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
10 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1 500 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của nước | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
2 | Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thủy văn | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
3 | Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
4 | Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
5 | Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
6 | Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
7 | Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước) | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
8 | Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
9 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1 500 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất | Bản vẽ | 35 000 | 91 000 |
| 40 000 | 334 000 |
2 | Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo | Bản vẽ | 35 000 | 91 000 |
| 40 000 | 334 000 |
3 | Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 349 000 |
4 | Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 130 000 | 187 000 |
| 136 000 | 429 000 |
5 | Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 349 000 |
6 | Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 349 000 |
7 | Bản đồ địa tầng các lỗ khoan | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 349 000 |
8 | Bản đồ kết quả địa vật lý | Bản vẽ | 35 000 | 91 000 |
| 40 000 | 334 000 |
9 | Bản đồ địa hình và công trình | Bản vẽ | 35 000 | 91 000 |
| 40 000 | 334 000 |
10 | Bình đồ các loại | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 349 000 |
11 | Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 130 000 | 187 000 |
| 136 000 | 429 000 |
12 | Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy văn | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 349 000 |
13 | Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan | Bản vẽ | 130 000 | 187 000 |
| 136 000 | 429 000 |
14 | Các thiết đồ công trình | Bản vẽ | 130 000 | 187 000 |
| 136 000 | 429 000 |
15 | Các bản vẽ chuyên đề khác | Bản vẽ | 35 000 | 91 000 |
| 40 000 | 334 000 |
E | Báo cáo Địa vật lý |
|
|
|
|
|
|
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 5 000 | 5 500 | 5 500 | 5 000 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
3 | Những đặc điểm địa chất - địa vật lý | Trang A4 | 5 000 | 5 500 | 5 500 | 5 000 |
|
4 | Phương pháp và kỹ thuật công tác | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
5 | Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý | Trang A4 | 5 000 | 5 500 | 5 500 | 5 000 |
|
6 | Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý | Trang A4 | 14 000 | 14 500 | 15 000 | 14 500 |
|
7 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
8 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
2 | Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ,...) | Trang A4 | 14 000 | 14 500 | 15 000 | 14 500 |
|
3 | Các kết quả phân tích mẫu | Trang A4 | 5 000 | 5 500 | 5 500 | 5 000 |
|
4 | Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...) | Trang A4 | 14 000 | 14 500 | 15 000 | 14 500 |
|
5 | Kết quả phân tích địa vật lý | Trang A4 | 14 000 | 14 500 | 15 000 | 14 500 |
|
6 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ địa chất khu vực | Bản vẽ | 30 000 | 87 000 |
| 36 000 | 329 000 |
2 | Bản đồ tài liệu thực tế thi công | Bản vẽ | 51 000 | 108 000 |
| 57 000 | 350 000 |
3 | Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan,…) | Bản vẽ | 128 000 | 185 000 |
| 134 000 | 427 000 |
4 | Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định lượng | Bản vẽ | 128 000 | 185 000 |
| 134 000 | 427 000 |
5 | Mặt cắt tổng hợp | Bản vẽ | 51 000 | 108 000 |
| 57 000 | 350 000 |
6 | Sơ đồ vị trí vùng | Bản vẽ | 30 000 | 87 000 |
| 36 000 | 329 000 |
7 | Sơ đồ tài liệu thực tế | Bản vẽ | 51 000 | 108 000 |
| 57 000 | 350 000 |
8 | Sơ đồ địa chất và khoáng sản | Bản vẽ | 51 000 | 108 000 |
| 57 000 | 350 000 |
9 | Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý | Bản vẽ | 51000 | 108 000 |
| 57 000 | 350 000 |
10 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 30 000 | 87 000 |
| 36 000 | 329 000 |
G | Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản | ||||||
1 | Nội dung thuyết minh quy hoạch | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
2 | Danh mục các diện tích lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý | Danh mục | 50 000 | 50 000 | 50 000 | 50 000 |
|
3 | Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch | Danh mục | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 |
|
4 | Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản | Danh mục | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 |
|
5 | Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác | Danh mục | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 |
|
6 | Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập bản đồ địa chất | Bản vẽ | 68 000 | 124 000 |
| 73 000 | 366 000 |
7 | Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
8 | Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
9 | Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
H | Báo cáo nghiên cứu chuyên đề | Trang A4 | 1 000 | 1 500 | 1 500 | 1 000 |
|
B. PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
I. Tham khảo tài liệu
Số TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu phí (đồng) |
1 | Thư mục báo cáo | Lần | 6 000 |
2 | Thuyết minh, phụ lục báo cáo | Quyển | 9 000 |
3 | Bản vẽ báo cáo | Bản vẽ | 8 500 |
II. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | ||||
Tài liệu dạng giấy | Tài liệu dạng số | ||||||
Photo | In | Dạng word, excel | Dạng rastor | Dạng vector | |||
A | Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản | ||||||
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
3 | Lịch sử nghiên cứu địa chất | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
4 | Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
5 | Đặc điểm địa chất vùng | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
6 | Đặc điểm khoáng sản | Trang A4 | 22 500 | 23 000 | 23 500 | 23 000 |
|
7 | Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
8 | Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản | Trang A4 | 22 500 | 23 000 | 23 500 | 23 000 |
|
9 | Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
10 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
11 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Kết quả phân tích mẫu các loại | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
2 | Tính trữ lượng - tài nguyên | Trang A4 | 22 500 | 23 000 | 23 500 | 23 000 |
|
3 | Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
4 | Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
5 | Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (Chất lượng quặng, tính khả tuyển) | Trang A4 | 7 000 | 7 500 | 7 500 | 7 000 |
|
6 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực | Bản vẽ | 39 000 | 96 000 |
| 45 000 | 338 000 |
2 | Bản đồ tài liệu thực tế thi công | Bản vẽ | 68 000 | 124 000 |
| 73 000 | 366 000 |
3 | Bản đồ bố trí công trình | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
4 | Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
5 | Bản đồ tổng hợp địa vật lý | Bản vẽ | 68 000 | 124 000 |
| 73 000 | 366 000 |
6 | Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công trình | Bản vẽ | 68 000 | 124 000 |
| 73 000 | 366 000 |
7 | Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh | Bản vẽ | 68 000 | 124 000 |
| 73 000 | 366 000 |
8 | Bản đồ vành phân tán địa hóa | Bản vẽ | 68 000 | 124 000 |
| 73 000 | 366 000 |
9 | Mặt cắt địa chất khu vực | Bản vẽ | 39 000 | 96 000 |
| 45 000 | 338 000 |
10 | Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công | Bản vẽ | 68 000 | 124 000 |
| 73 000 | 366 000 |
11 | Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
12 | Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
13 | Bản đồ địa hình | Bản vẽ | 39 000 | 96 000 |
| 45 000 | 338 000 |
14 | Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao | Bản vẽ | 39 000 | 96 000 |
| 45 000 | 338 000 |
15 | Thiết đồ công trình gặp quặng | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
16 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 39 000 | 96 000 |
| 45 000 | 338 000 |
B | Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 2 000 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
3 | Lịch sử nghiên cứu địa chất | Trang A4 | 2 000 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
4 | Địa tầng | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
5 | Các thành tạo magma | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
6 | Cấu trúc kiến tạo | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
7 | Địa mạo | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
8 | Khoáng sản và dự báo khoáng sản | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
9 | Tài liệu địa hóa, trọng sa | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
10 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 2 000 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
11 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2 000 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Kết quả công tác trọng sa | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
2 | Kết quả công tác bùn đáy | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
3 | Kết quả công tác địa vật lý | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
4 | Kết quả công tác viễn thám | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
5 | Thống kê các kết quả phân tích | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
6 | Sổ khoáng sàng, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng) | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
7 | Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
8 | Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
9 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2 000 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ tài liệu thực tế địa chất | Bản vẽ | 37 000 | 93 000 |
| 42 000 | 336 000 |
2 | Bản đồ địa chất | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 350 000 |
3 | Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản) | Bản vẽ | 145 000 | 201 000 |
| 150 000 | 443 000 |
4 | Sơ đồ kiến tạo | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 350 000 |
5 | Bản đồ địa mạo | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 350 000 |
6 | Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy | Bản vẽ | 145 000 | 201 000 |
| 150 000 | 443 000 |
7 | Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng | Bản vẽ | 145 000 | 201 000 |
| 150 000 | 443 000 |
8 | Bản đồ trầm tích dòng | Bản vẽ | 37 000 | 93 000 |
| 42 000 | 336 000 |
9 | Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản | Bản vẽ | 145 000 | 201 000 |
| 150 000 | 443 000 |
10 | Sơ đồ địa chất-khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết | Bản vẽ | 145 000 | 201 000 |
| 150 000 | 443 000 |
11 | Bản đồ địa chất- địa mạo | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 350 000 |
12 | Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 350 000 |
13 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 37 000 | 93 000 |
| 42 000 | 336 000 |
C | Báo cáo địa chất đô thị |
|
|
|
|
|
|
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
3 | Thuyết minh địa chất | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
4 | Thuyết minh khoáng sản | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
5 | Thuyết minh vỏ phong hóa | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
6 | Thuyết minh địa mạo | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
7 | Thuyết minh tân kiến tạo | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
8 | Thuyết minh địa chất thủy văn | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
9 | Thuyết minh địa chất công trình | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
10 | Thuyết minh địa chất môi trường | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
11 | Thuyết minh địa vật lý môi trường | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
12 | Thuyết minh các tai biến địa động lực | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
13 | Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
14 | Thuyết minh các tai biến do con người | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
15 | Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
16 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
17 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,...) | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
2 | Phụ lục tổng hợp kết quả bom hút nước thí nghiệm các lỗ khoan | Trang A4 | 9 000 | 9 500 | 9 500 | 9 000 |
|
3 | Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào | Trang A4 | 9 000 | 9 500 | 9 500 | 9 000 |
|
4 | Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
5 | Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước | Trang A4 | 9 000 | 9 500 | 9 500 | 9 000 |
|
6 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1500 |
|
7 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch | Trang A4 | 1 500 | 1500 | 2 000 | 1 500 |
|
8 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
9 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn | Trang A4 | 9 000 | 9 500 | 9 500 | 9 000 |
|
10 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
11 | Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan | Trang A4 | 9 000 | 9 500 | 9 500 | 9 000 |
|
12 | Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học | Trang A4 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 3 000 |
|
13 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1 500 | 1 500 | 2 000 | 1 500 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ địa chất-khoáng sản | Bản vẽ | 43 000 | 99 000 |
| 48 000 | 342 000 |
2 | Bản đồ địa mạo | Bản vẽ | 43 000 | 99 000 |
| 48 000 | 342 000 |
3 | Bản đồ địa địa mạo- tân kiến tạo-động lực | Bản vẽ | 43 000 | 99 000 |
| 48 000 | 342 000 |
4 | Bản đồ đất và vỏ phong hóa | Bản vẽ | 43 000 | 99 000 |
| 48 000 | 342 000 |
5 | Bản đồ địa chất thủy văn | Bản vẽ | 43 000 | 99 000 |
| 48 000 | 342 000 |
6 | Bản đồ địa chất công trình | Bản vẽ | 43 000 | 99 000 |
| 48 000 | 342 000 |
7 | Bản đồ phân vùng địa chất công trình | Bản vẽ | 85 000 | 141 000 |
| 90 000 | 383 000 |
8 | Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường | Bản vẽ | 32 000 | 88 000 |
| 37 000 | 330 000 |
9 | Bản đồ địa chất môi trường | Bản vẽ | 85 000 | 141 000 |
| 90 000 | 383 000 |
10 | Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất | Bản vẽ | 85 000 | 141 000 |
| 90 000 | 383 000 |
11 | Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung | Bản vẽ | 32 000 | 88 000 |
| 37 000 | 330 000 |
12 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 32 000 | 88 000 |
| 37 000 | 330 000 |
D | Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công trình |
|
|
|
|
|
|
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 1 500 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
3 | Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình | Trang A4 | 1 500 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
4 | Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác | Trang A4 | 1 500 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
5 | Đặc điểm địa chất | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
6 | Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
7 | Kết quả điều tra thăm dò | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
8 | Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
9 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 1 500 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
10 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1 500 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của nước | Trang A4 | 10 000 | 10 500 | 11 000 | 10 500 |
|
2 | Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thủy văn | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
3 | Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
4 | Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
5 | Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
6 | Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
7 | Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước) | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
8 | Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị | Trang A4 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 3 500 |
|
9 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1 500 | 2 000 | 2 500 | 2 000 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất | Bản vẽ | 35 000 | 91 000 |
| 40 000 | 334 000 |
2 | Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo | Bản vẽ | 35 000 | 91 000 |
| 40 000 | 334 000 |
3 | Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 349 000 |
4 | Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 130 000 | 187 000 |
| 136 000 | 429 000 |
5 | Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 349 000 |
6 | Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 349 000 |
7 | Bản đồ địa tầng các lỗ khoan | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 349 000 |
8 | Bản đồ kết quả địa vật lý | Bản vẽ | 35 000 | 91000 |
| 40 000 | 334 000 |
9 | Bản đồ địa hình và công trình | Bản vẽ | 35 000 | 91000 |
| 40 000 | 334 000 |
10 | Bình đồ các loại | Bản vẽ | 51000 | 107 000 |
| 56 000 | 349 000 |
11 | Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 130 000 | 187 000 |
| 136 000 | 429 000 |
12 | Mặt cắt địa vật lý-địa chất thủy văn | Bản vẽ | 51 000 | 107 000 |
| 56 000 | 349 000 |
13 | Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan | Bản vẽ | 130 000 | 187 000 |
| 136 000 | 429 000 |
14 | Các thiết đồ công trình | Bản vẽ | 130 000 | 187 000 |
| 136 000 | 429 000 |
15 | Các bản vẽ chuyên đề khác | Bản vẽ | 35 000 | 91 000 |
| 40 000 | 334 000 |
E | Báo cáo Địa vật lý | ||||||
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 5 000 | 5 500 | 5 500 | 5 000 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
3 | Những đặc điểm địa chất - địa vật lý | Trang A4 | 5 000 | 5 500 | 5 500 | 5 000 |
|
4 | Phương pháp và kỹ thuật công tác | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
5 | Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý | Trang A4 | 5 000 | 5 500 | 5 500 | 5 000 |
|
6 | Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý | Trang A4 | 14 000 | 14 500 | 15 000 | 14 500 |
|
7 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
8 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
2 | Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ,...) | Trang A4 | 14 000 | 14 500 | 15 000 | 14 500 |
|
3 | Các kết quả phân tích mẫu | Trang A4 | 5 000 | 5 500 | 5 500 | 5 000 |
|
4 | Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...) | Trang A4 | 14 000 | 14 500 | 15 000 | 14 500 |
|
5 | Kết quả phân tích địa vật lý | Trang A4 | 14 000 | 14 500 | 15 000 | 14 500 |
|
6 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ địa chất khu vực | Bản vẽ | 30 000 | 87 000 |
| 36 000 | 329 000 |
2 | Bản đồ tài liệu thực tế thi công | Bản vẽ | 51 000 | 108 000 |
| 57 000 | 350 000 |
3 | Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan,..) | Bản vẽ | 128 000 | 185 000 |
| 134 000 | 427 000 |
4 | Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định lượng | Bản vẽ | 128 000 | 185 000 |
| 134 000 | 427 000 |
5 | Mặt cắt tổng hợp | Bản vẽ | 51000 | 108 000 |
| 57 000 | 350 000 |
6 | Sơ đồ vị trí vùng | Bản vẽ | 30 000 | 87 000 |
| 36 000 | 329 000 |
7 | Sơ đồ tài liệu thực tế | Bản vẽ | 51 000 | 108 000 |
| 57 000 | 350 000 |
8 | Sơ đồ địa chất và khoáng sản | Bản vẽ | 51 000 | 108 000 |
| 57 000 | 350 000 |
9 | Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý | Bản vẽ | 51 000 | 108 000 |
| 57 000 | 350 000 |
10 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 30 000 | 87 000 |
| 36 000 | 329 000 |
G | Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản | ||||||
1 | Nội dung thuyết minh quy hoạch | Trang A4 | 2 000 | 2 500 | 2 500 | 2 000 |
|
2 | Danh mục các diện tích lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý | Danh mục | 50 000 | 50 000 | 50 000 | 50 000 |
|
3 | Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch | Danh mục | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 |
|
4 | Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản | Danh mục | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 |
|
5 | Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác | Danh mục | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 |
|
6 | Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập bản đồ địa chất | Bản vẽ | 68 000 | 124 000 |
| 73 000 | 366 000 |
7 | Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
8 | Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
9 | Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng | Bản vẽ | 204 000 | 260 000 |
| 209 000 | 503 000 |
H | Báo cáo nghiên cứu chuyên đề | Trang A4 | 1 000 | 1 500 | 1500 | 1000 |
|
C. MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Số TT | Loại tài liệu | Yếu tố khai thác | Mức phí cho 1 lần khai thác (nghìn đồng) | Đơn vị tài liệu khai thác |
1 | Khí tượng bề mặt | |||
1.1 | BKT1 | a) Nhiệt độ không khí | 200 | 1 năm |
b) Ẩm độ không khí | 200 | 1 năm | ||
c) Áp suất không khí | 200 | 1 năm | ||
d) Nhiệt độ điểm sương | 200 | 1 năm | ||
đ) Áp suất hơi nước | 200 | 1 năm | ||
e) Chênh lệch bão hòa | 200 | 1 năm | ||
g) Lượng và loại mây | 200 | 1 năm | ||
h) Tầm nhìn xa | 200 | 1 năm | ||
i) Hướng và tốc độ gió | 200 | 1 năm | ||
k) Lượng mưa | 200 | 1 năm | ||
l) Lượng bốc hơi | 200 | 1 năm | ||
m) Nhiệt độ mặt đất | 200 | 1 năm | ||
n) Số giờ nắng | 200 | 1 năm | ||
o) Số ngày có HT thời tiết | 200 | 1 năm | ||
1.2 | BKT2- Nhiệt | Nhiệt độ theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.3 | BKT2- Ẩm | Ẩm độ theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.4 | BKT2- Áp | Áp suất theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.5 | BKT3 | Nhiệt độ các lớp đất sâu | 200 | 1 năm |
1.6 | BKT10 | Hướng và tốc độ gió từng giờ | 200 | 1 năm |
1.7 | BKT13 | Lượng bốc hơi chậu | 200 | 1 năm |
1.8 | BKT14 | Lượng mưa theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.9 | BKT15 | Số giờ nắng theo máy tự ghi | 200 | 1 năm |
1.10 | SKT1 | a) Mây b) Nhiệt độ ướt thực đo c) Nhiệt độ điểm sương | 200 | 1 năm |
1.11 | SKT2 | a) Các yếu tố thực đo 04 obs phụ, tính cho 01 yếu tố: | 200 | 1 năm |
b) Nhiệt độ không khí 4 obs | 200 | 1 năm | ||
c) Ẩm độ tuyệt đối 4 obs | 200 | 1 năm | ||
d) Độ chênh lệch bão hòa 4 obs | 200 | 1 năm | ||
đ) Nhiệt độ điểm sương 04 obs | 200 | 1 năm | ||
e) Nhiệt độ ướt 04 obs | 200 | 1 năm | ||
g) Loại mây 4 obs. | 200 | 1 năm | ||
h) Độ cao chân mây 4 obs | 200 | 1 năm | ||
i) Khí áp 4 obs | 200 | 1 năm | ||
k) Hướng và tốc độ gió thực đo 4 obs | 200 | 1 năm | ||
l) Lượng mây (tổng quan, mây dưới) 4 obs | 200 | 1 năm | ||
m) Tầm nhìn xa 4 obs | 200 | 1 năm | ||
1.12 | GĐ Nhiệt | Thời gian xảy ra cực trị | 200 | 1 năm |
1.13 | GĐ Ẩm | Thời gian xảy ra cực trị | 200 | 1 năm |
1.14 | GĐ mưa | a) Lượng mưa từng giờ | 200 | 1 năm |
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn | 200 | 1 năm | ||
1.15 | BKT5, BKH6 | a) Lượng mưa ngày | 200 | 1 năm |
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn | 200 | 1 năm | ||
1.16 | Bức xạ BKT12A | a) Tổng xạ định thời thực đo | 200 | 1 năm |
b) Tổng xạ định thời tháng/ngày | 200 | 1 năm | ||
c) Trực xạ định thời thực đo | 200 | 1 năm | ||
d) Trực xạ định thời tháng/ngày | 200 | 1 năm | ||
đ) Tán xạ định thời thực đo | 200 | 1 năm | ||
e) Tổng xạ định thời tháng/ngày | 200 | 1 năm | ||
g) Các đặc trưng bức xạ tháng | 200 | 1 năm | ||
2 | Khí tượng nông nghiệp (KTNN) | |||
2.1 | BKN1 (báo cáo vụ về KTNN) | a) Số liệu về vật hậu cho 1 vụ | 180 | 1 vụ |
b) Số liệu khí tượng (10 ngày) | 180 | 1 vụ | ||
c) Số liệu KT (đặc trưng từng kỳ phát dục) | 180 | 1 vụ | ||
d) Các bảng nhận xét tổng kết vụ | 180 | 1 vụ | ||
2.2 | BKN2 (Báo cáo tháng về KTNN) | a) Số liệu về vật hậu cho 1 cây | 180 | 1 vụ |
b) Số liệu khí tượng (ngày) | 180 | 1 vụ | ||
3 | Khí tượng cao không | |||
3.1 | Thám không vô tuyến (tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt đẳng áp) | |||
(7 yếu tố đo, trên 16 mặt đẳng áp) | a) Yếu tố đo: độ cao (H) | 680 | 1 năm | |
b) Yếu tố đo: áp suất (P) | 680 | 1 năm | ||
c) Yếu tố đo: nhiệt độ (T) | 680 | 1 năm | ||
d) Yếu tố đo: độ ẩm (U) | 680 | 1 năm | ||
đ) Yếu tố đo: điểm sương (Td) | 680 | 1 năm | ||
e) Yếu tố đo: hướng gió (dd) | 680 | 1 năm | ||
g) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff) | 680 | 1 năm | ||
3.2 | Số liệu gió pilot, Bảng số liệu trên các độ cao cách mặt đất | (tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt độ cao) |
|
|
a) Yếu tố đo: áp suất (P) | 130 | 1 năm | ||
b) Yếu tố đo: hướng gió (dd) | 130 | 1 năm | ||
c) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff) | 130 | 1 năm | ||
3.3 | Ôzôn và bức xạ cực tím | a) Độ cao mặt trời | 350 | 1 năm |
b) Nhiệt độ | 350 | 1 năm | ||
c) Mây | 350 | 1 năm | ||
d) Hiện tượng thời tiết | 350 | 1 năm | ||
đ) Tổng lượng ô zôn cặp đo theo 02 dải phổ mặt trời | 350 | 1 năm | ||
e) Tổng lượng ô zôn trung bình của giờ đo | 350 | 1 năm | ||
g) Tổng lượng ô zôn quan trắc theo thiên đỉnh | 350 | 1 năm | ||
h) Tổng lượng ô zôn trung bình ngày | 350 | 1 năm | ||
i) Cường độ bức xạ cực tím từng giải đo | 350 | 1 năm | ||
k) Cường độ bức xạ cực tím làm xém da (QEA) ở từng giải đo | 350 | 1 năm | ||
3.4 | Ra đa thời tiết - Bản đồ Rađa | a) Bản đồ Rađa | 80 | 1 bản đồ |
b) Rađa thời tiết đã số hóa | 5 | 1 file ảnh | ||
4 | Môi trường | |||
4.1 | Môi trường không khí tự động | Tập số liệu đo từng giờ/từng ngày/01 tháng, gồm 19 yếu tố |
|
|
a) SO2 | 720 | 1 năm | ||
b) NO | 720 | 1 năm | ||
c) NO2 | 720 | 1 năm | ||
d) NH3 | 720 | 1 năm | ||
đ) CO | 720 | 1 năm | ||
e) O3 (ozon) | 720 | 1 năm | ||
g) NMHC (hydrocacbon không có metan) | 720 | 1 năm | ||
h) CH4 (metan) | 720 | 1 năm | ||
i) TSP (Tổng bụi lơ lửng) | 720 | 1 năm | ||
k) PMIO (Bụi mịn) | 720 | 1 năm | ||
l) Bụi OBC (Bụi carbon đen) | 720 | 1 năm | ||
m) WD (hướng gió) | 720 | 1 năm | ||
n) WS (tốc độ gió) | 720 | 1 năm | ||
o) Temp (nhiệt độ) | 720 | 1 năm | ||
p) Hum (độ ẩm) | 720 | 1 năm | ||
q) SR (bức xạ mặt trời) | 720 | 1 năm | ||
r) UV (bức xạ cực tím) | 720 | 1 năm | ||
s) ATP (khí áp) | 720 | 1 năm | ||
t) Rain (mưa) | 720 | 1 năm | ||
Biểu kết quả pH, EC, T, t và lượng mưa trận | a) Độ pH | 720 | 1 năm | |
b) EC (độ dẫn điện) | 720 | 1 năm | ||
c) T (nhiệt độ) | 720 | 1 năm | ||
d) Thời gian có mưa | 720 | 1 năm | ||
đ) Lượng mưa của các trận mưa trong tháng | 720 | 1 năm | ||
4.2 | Nước mưa, bụi lắng | a) Số liệu phân tích thành phần hóa học nước mưa, bụi lắng: 10 yếu tố |
|
|
- Lượng mưa từng trận | 140 | 1 năm | ||
- Thời gian có mưa | 140 | 1 năm | ||
- NH4+ | 140 | 1 năm | ||
- N03- | 140 | 1 năm | ||
- CIˉ | 140 | 1 năm | ||
- HCO3- | 140 | 1 năm | ||
- SO42- | 140 | 1 năm | ||
- Ca2+ | 140 | 1 năm | ||
- Mg2+ | 140 | 1 năm | ||
- Bụi lắng tổng cộng | 140 | 1 năm | ||
b) Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c) | 90 | 2 đợt/năm | ||
c) Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d) | 90 | 2 đợt/năm | ||
d) Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1) | 90 | 2 đợt/năm | ||
Tài liệu tuyến khảo sát độ mặn | a) Số liệu quan trắc độ mặn MTN1 | 60 | 2 đợt/năm | |
b) Số liệu kết quả quan trắc độ mặn MTN2 | 60 | 2 đợt/năm | ||
c) Số liệu kết quả phân tích độ mặn MTN3 | 60 | 2 đợt/năm | ||
d) Báo cáo thuyết minh | 60 | 2 đợt/năm | ||
4.3 | Môi trường nước sông, hồ | Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố: 14 yếu tố |
|
|
a) DO (Oxy hòa tan) | 100 | 1 năm | ||
b) COD (Nhu cầu oxy hóa học) | 100 | 1 năm | ||
c) Tổng sắt | 100 | 1 năm | ||
d) SiO2 | 100 | 1 năm | ||
đ) Clˉ | 100 | 1 năm | ||
e) CO32- | 100 | 1 năm | ||
g) HCO3- | 100 | 1 năm | ||
h) SO42- | 100 | 1 năm | ||
i) NA+ | 100 | 1 năm | ||
k) K+ | 100 | 1 năm | ||
l) Ca2+ | 100 | 1 năm | ||
m) Mg2+ | 100 | 1 năm | ||
n) Độ kiềm thành phần | 100 | 1 năm | ||
o) Độ cứng thành phần | 100 | 1 năm | ||
4.4 | Môi trường nước biển ven bờ | Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố |
|
|
a) Nhiệt độ | 110 | 1 năm | ||
b) pH | 110 | 1 năm | ||
c) Độ mặn | 110 | 1 năm | ||
d) DO | 110 | 1 năm | ||
đ) BOD5(Nhu cầu oxy hóa sinh) | 110 | 1 năm | ||
e) COD (Nhu cầu oxy hóa học) | 110 | 1 năm | ||
g) NH4+ | 110 | 1 năm | ||
h) NO3- | 110 | 1 năm | ||
i) NO2- | 110 | 1 năm | ||
k) PO43- | 110 | 1 năm | ||
l) Si | 110 | 1 năm | ||
m) Pb | 110 | 1 năm | ||
n) Cu | 110 | 1 năm | ||
4.5 | Đo mặn | a) Thuyết minh | 150 | 1 năm |
b) Bản đồ vị trí | 150 | 1 mùa | ||
c) Mặt cắt ngang | 150 | 1 mùa | ||
d) Đặc trưng đỉnh, chân triều | 150 | 1 mùa | ||
đ) Độ mặn đặc trưng | 150 | 1 mùa | ||
e) Độ mặn chi tiết | 150 | 1 mùa | ||
g) Mưa ngày | 150 | 1 mùa | ||
h) Đường quá trình triều | 150 | 1 mùa | ||
i) Đường quá trình mặn | 150 | 1 mùa | ||
5 | Thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều | |||
5.1 | Chỉnh biên thủy văn | a) Mưa ngày | 200 | 1 năm |
b) Mực nước trung bình (TB) ngày | 280 | 1 năm | ||
c) Nhiệt độ nước TB ngày | 280 | 1 năm | ||
d) Nhiệt độ không khí TB ngày | 280 | 1 năm | ||
đ) Lưu lượng nước TB ngày | 280 | 1 năm | ||
e) Độ đục mẫu nước TB ngày | 280 | 1 năm | ||
g) Độ đục TB ngày | 280 | 1 năm | ||
h) Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày | 280 | 1 năm | ||
i) Biểu Q= f(H) | 280 | 1 năm | ||
k) Lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng và các yếu tố thực đo. | 280 | 1 năm | ||
l) Biểu H (mực nước), Q (lưu lượng nước) giờ mùa lũ | 280 | 1 năm | ||
m) Các yếu tố, bảng tính khác | 280 | 1 năm | ||
5.2 | Sổ gốc đo mực nước | Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn | 280 | 1 năm |
Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng | Tính mặt cắt | 280 | 1 năm | |
Sổ gốc đo sâu | Tính mặt cắt | 280 | 1 năm | |
6 | Thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều | |||
6.1 | Chỉnh biên thủy văn | a) Mưa ngày | 200 | 1 năm |
b) Mực nước TB ngày | 300 | 1 năm | ||
c) Nhiệt độ nước TB ngày | 300 | 1 năm | ||
d) Nhiệt độ không khí TB ngày | 300 | 1 năm | ||
đ) Mực nước đỉnh chân triều | 300 | 1 năm | ||
e) Mực nước từng giờ (triều) | 300 | 1 năm | ||
g) Độ đục TB ngày | 300 | 1 năm | ||
h) Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày | 300 | 1 năm | ||
i) Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn | 300 | 1 năm | ||
k) Các yếu tố khác | 300 | 1 năm | ||
6.2 | Sổ gốc đo mực nước | Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn | 300 | 1 năm |
Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng | Tính mặt cắt | 300 | 1 năm | |
Sổ gốc đo sâu | Tính mặt cắt | 300 | 1 năm | |
6.3 | Tập chỉnh biên | a) Số liệu ghi mực nước từng giờ và mực nước trung bình ngày (CBT-1a) | 90 | 2 đợt/năm |
b) Bảng thống kê chân đỉnh triều hàng ngày (CBT-1b) | 90 | 2 đợt/năm | ||
c) Bảng ghi mực nước đỉnh triều cao, chân triều thấp hàng ngày (CBT-2) | 90 | 2 đợt/năm | ||
d) Bảng ghi mực nước trung bình ngày (CB-2) | 90 | 2 đợt/năm | ||
đ) Bảng ghi lương mưa ngày (CBM-3) | 90 | 2 đợt/năm | ||
e) Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB-4a) | 90 | 2 đợt/năm | ||
g) Bảng ghi nhiệt độ không khí trung bình ngày (CB-4b) | 90 | 2 đợt/năm | ||
h) Báo cáo thuyết minh | 90 | 2 đợt/năm | ||
i) Tài liệu tuyến khảo sát lưu lượng nước | 90 | 2 đợt/năm | ||
k) Biểu mặt cắt ngang (đo bằng máy hồi âm đo sâu và máy kinh vĩ) | 90 | 2 đợt/năm | ||
l) Bảng ghi lưu tốc (T2) | 90 | 2 đợt/năm | ||
m) Bảng tính lưu lượng triều (T3) | 90 | 2 đợt/năm | ||
n) Bảng tính lượng triều (CBT4) | 90 | 2 đợt/năm | ||
o) Bảng tính lưu lượng nước theo phương pháp tàu di động (T4) | 90 | 2 đợt/năm | ||
p) Bảng tính lưu lượng nước từng giờ (CBT13) | 90 | 2 đợt/năm | ||
q) Bảng đặc trưng triều hàng ngày (CBT14) | 90 | 2 đợt/năm | ||
r) Bản tính lưu lượng nước theo mùa (CBT9) | 90 | 2 đợt/năm | ||
Tài liệu tuyến khảo sát bùn cát lơ lửng | a) Số liệu lưu lượng chất lơ lửng | 90 | 2 đợt/năm | |
b) Số liệu đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng | 90 | 2 đợt/năm | ||
c) Số liệu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo (CB - 5) | 90 | 2 đợt/năm | ||
d) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu trung bình ngày (CB-11) | 90 | 2 đợt/năm | ||
đ) Số liệu lưu lượng lơ lửng trung bình ngày (CB-12) | 90 | 2 đợt/năm | ||
e) Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a) | 90 | 2 đợt/năm | ||
g) Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa lũ) (CB-13b) | 90 | 2 đợt/năm | ||
h) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng mặt ngang trung bình ngày (CB-14) | 90 | 2 đợt/năm | ||
i) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-11) | 90 | 2 đợt/năm | ||
k) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-12) | 90 | 2 đợt/năm | ||
l) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-13) | 90 | 2 đợt/năm | ||
m) Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1) | 90 | 2 đợt/năm | ||
n) Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1) | 90 | 2 đợt/năm | ||
o) Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng (P-2) | 90 | 2 đợt/năm | ||
p) Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng trung bình ngày (P-3) | 90 | 2 đợt/năm | ||
q) Số liệu đường kính hạt và tốc độ lắng chìm trung bình (P-4) | 90 | 2 đợt/năm | ||
r) Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình triều lên, triều xuống (PT-3) | 90 | 2 đợt/năm | ||
s) Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình tháng, năm (P-5) | 90 | 2 đợt/năm | ||
t) Số liệu tính phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình (P6) | 90 | 2 đợt/năm | ||
u) Số liệu tính đổi phân phối độ hạt đại biểu sang mặt ngang (P-7) | 90 | 2 đợt/năm | ||
7 | Khí tượng thủy văn biển | |||
7.1 | Khí tượng hải văn ven bờ | a) Hướng và tốc độ gió | 220 | 1 năm |
b) Mực nước biển | 220 | 1 năm | ||
c) Nhiệt độ nước biển | 220 | 1 năm | ||
d) Độ mặn nước biển | 220 | 1 năm | ||
đ) Tầm nhìn ngang | 220 | 1 năm | ||
e) Sáng biển | 220 | 1 năm | ||
g) Mực nước giờ | 220 | 1 năm | ||
h) Mực nước đỉnh, chân triều | 220 | 1 năm | ||
7.2 | Khảo sát khí tượng thủy văn biển | |||
| Số liệu khảo sát mặt rộng | a) Thông tin vị trí và thời gian đo | 2000 | 1 đợt/năm |
b) Độ sâu của trạm đo | 2000 | 1 đợt/năm | ||
c) Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
d) Độ mặn nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
đ) Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
e) Độ pH tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
g) Độ đục nước biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||
h) Độ trong suốt nước biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||
i) Mẫu dầu tại trạm đo | 2000 | 1 đợt/năm | ||
k) Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng | 2000 | 1 đợt/năm | ||
Số liệu khảo sát trạm liên tục | 1. Thông tin vị trí và thời gian đo | 2000 | 1 đợt/năm | |
2. Các yếu tố khí tượng: |
|
| ||
a) Gió (hướng và tốc độ) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
b) Gió giật (hướng và tốc độ) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
c) Nhiệt độ không khí | 2000 | 1 đợt/năm | ||
d) Độ ẩm tương đối | 2000 | 1 đợt/năm | ||
đ) Độ ẩm tuyệt đối | 2000 | 1 đợt/năm | ||
e) Khí áp | 2000 | 1 đợt/năm | ||
g) Bức xạ | 2000 | 1 đợt/năm | ||
h) Mây (lượng, loại) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
i) Hiện tượng thời tiết | 2000 | 1 đợt/năm | ||
k) Lượng mưa | 2000 | 1 đợt/năm | ||
3. Thủy văn biển: |
|
| ||
a) Độ trong suốt nước biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||
b) Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
c) Trạng thái mặt biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||
d) Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
đ) Độ mặn nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
e) Tốc độ truyền âm | 2000 | 1 đợt/năm | ||
g) Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
h) Lượng ô xy hòa tan tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
i) Độ pH tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
k) Các muối dinh dưỡng: NO2; NO3; NH4; PO4; SO3 (5 yếu tố) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
l) Kim loại nặng: Cu; Pb; Cd; Fe; Zn; Mn; Ni; As; Mg (9 yếu tố) | 2000 | 1 đợt/năm | ||
m) Lượng dầu | 2000 | 1 đợt/năm | ||
8 | Điều tra khảo sát thủy văn | |||
8.1 | Tài liệu khảo sát tuyến thủy văn | |||
|
| a) Số liệu mực nước thực đo | 90 | 2 đợt/năm |
b) Số liệu đo vẽ chi tiết | 90 | 2 đợt/năm | ||
c) Số liệu đo lưới độ cao (sổ thủy chuẩn) | 90 | 2 đợt/năm | ||
d) Số liệu đo lưới tọa độ | 90 | 2 đợt/năm | ||
đ) Số liệu đo sâu | 90 | 2 đợt/năm | ||
e) Số liệu tính độ cao | 90 | 2 đợt/năm | ||
g) Số liệu thống kê số liệu mặt cắt | 90 | 2 đợt/năm | ||
h) Số liệu tính độ cao mực nước | 90 | 2 đợt/năm | ||
i) Bản vẽ mặt cắt ngang, mặt cắt dọc | 90 | 2 đợt/năm | ||
k) Bản vẽ bình đồ địa hình khu vực | 90 | 2 đợt/năm | ||
l) Báo cáo thuyết minh | 90 | 2 đợt/năm | ||
8.2 | Tài liệu tuyến khảo sát mực nước, nhiệt độ nước | |||
| a) Số liệu mực nước, nhiệt độ nước | 90 | 2 đợt/năm | |
b) Số liệu thống kê trị số đặc trưng trong tháng, thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b) | 90 | 2 đợt/năm | ||
c) Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c) | 90 | 2 đợt/năm | ||
d) Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d) | 90 | 2 đợt/năm | ||
đ) Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1) | 90 | 2 đợt/năm |
PHỤ LỤC IX
PHÍ THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi hường | 5,0 | 6,5 | 12,0 | 14,0 | 17,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,9 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 25,0 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 25,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,8 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông | 8,1 | 10,0 | 18,0 | 20,0 | 25,0 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 5,0 | 6,0 | 10,8 | 12,0 | 15,6 |
PHỤ LỤC X
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
• Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường như sau:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5,0 | 6,5 | 12,0 | 14,0 | 17,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,9 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 25,0 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 25,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,8 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông | 8,1 | 10,0 | 18,0 | 20,0 | 25,0 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 5,0 | 6,0 | 10,8 | 12,0 | 15,6 |
• Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường cùng thời điểm với báo cáo đánh giá tác động môi trường như sau:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
Mức thu | 4,2 | 5,25 | 9,5 | 10,0 | 13,0 |
PHỤ LỤC XI
PHÍ, LỆ PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đơn vị tính: đồng/01 bộ hồ sơ
STT | Nội dung | Mức thu |
1 | Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) | |
a | Cấp mới |
|
| Khu vực thị trấn, thành phố | 500.000 |
| Khu vực nông thôn | 100 000 |
b | Đổi lại |
|
| Khu vực thị trấn, thành phố | 250.000 |
| Khu vực nông thôn | 50.000 |
2 | Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) | |
a | Cấp mới |
|
| Khu vực thị trấn, thành phố | 1.000.000 |
| Khu vực nông thôn | 500.000 |
b | Đổi lại |
|
| Khu vực thị trấn, thành phố | 500.000 |
| Khu vực nông thôn | 250 000 |
* Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành phố trực thuộc tỉnh | ||
a | Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
| Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 |
| Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | Đồng/lần cấp | 50.000 |
b | Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||
| Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 |
| Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | Đồng/lần cấp | 20000 |
c | Chứng nhận đăng ký biến động đất đai | Đồng/lần cấp | 28.000 |
d | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/lần cấp | 15.000 |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Me, thị trấn Thiên Tôn, thị trấn Phát Diệm, thị trấn Bình Minh, thị trấn Nho Quan, thị trấn Yên Ninh, thị trấn Yên Thịnh |
| 300.000 |
3 | Đối với tổ chức | ||
a | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
| Cấp mới | Đồng/giấy | 500.000 |
| Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | Đồng/giấy | 250000 |
b | Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||
| Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 |
| Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | Đồng/lần cấp | 50.000 |
c | Chứng nhận đăng ký biến động đất đai | Đồng/lần | 30.000 |
d | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/lần | 30.000 |
4 | Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận | ||
5 | Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc trung ương và các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn) |
PHỤ LỤC XII
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP MỚI, CẤP BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 33 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Mức phí đối với hồ sơ do Sở Tài nguyên và môi trường thẩm định:
Số TT | Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép theo quy định | Mức thu phí (1.000 đồng/hồ sơ) |
1 | Dưới 03 | 4.090 |
2 | Từ 03 đến 05 | 5.540 |
3 | Từ 06 đến 08 | 6.030 |
4 | Từ 09 đến 11 | 6.510 |
5 | Từ 12 đến 14 | 7.000 |
- 1Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1723/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 2054/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1299/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2571/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Quyết định 2813/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 16Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 17Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 636/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra