Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 634/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 25 tháng 08 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Thực hiện Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Bãi bỏ 93 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP7, VP11.
MT03/TP/VP11/CBTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 634/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cơ chế thực hiện

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính

Căn cứ pháp lý

Một cửa

Một cửa liên thông

I. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

Không

x

- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

2

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

Không

x

- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

Không

x

- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

4

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

Không

x

- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

5

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

 

Không

 

- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

6

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

Không

x

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

II. Lĩnh vực luật sư

7

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Tư pháp

 

50.000đ/hồ sơ

x

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

8

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Không quy định

Sở Tư pháp

 

50.000đ/hồ sơ

x

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

9

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

50.000đ/hồ sơ

x

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

10

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

50.000đ/hồ sơ

x

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

11

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

50.000đ/hồ sơ

 

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

12

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

Không

 

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

13

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

2.000.000đ/hồ sơ

 

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

14

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

1.000.000đ/hồ sơ

 

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

15

Hợp nhất công ty luật

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Tư pháp

 

Không

 

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

16

Sáp nhập công ty luật

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Tư pháp

 

Không

 

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

17

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

Không

 

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

18

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

50.000đ/hồ sơ

 

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

19

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

600.000đ/hồ sơ

 

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

20

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

 

2.000.000đ/hồ sơ

 

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

III. Lĩnh vực Đấu giá tài sản

21

Cấp thẻ đấu giá viên

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Tư pháp

 

Không

x

- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

22

Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị

Sở Tư pháp

 

Không

x

- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

23

Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Tư pháp

 

1.000.000 đồng

 

- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

24

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị thay đổi

Sở Tư pháp

 

500.000 đồng

 

- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

25

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị

Sở Tư pháp

 

500.000 đồng

 

- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

26

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Sở Tư pháp

 

Không

 

- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

27

Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

Sở Tư pháp

 

Không

 

- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ.

28

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở và gửi Bộ Tư pháp.

Sở Tư pháp

 

2.700.000 đồng

 

- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

IV. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

29

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho người đó, trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Sở Tư pháp gửi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản cho Bộ Tư pháp.

Sở Tư pháp

 

500.000 đồng/hồ sơ

x

- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

30

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Tư pháp

 

Không

 

- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

31

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Tư pháp

 

500.000 đồng/hồ sơ

 

- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

32

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên

Sở Tư pháp

 

Không

x

- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

33

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp

Sở Tư pháp

 

Không

 

- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Sồ hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

Ghi chú

I. Lĩnh vực Luật sư

1

1.002113.000.00.00.H42

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp )

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

2

1.002113.000.00.00.H42

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

3

1.002113.000.00.00.H42

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

4

1.002251.000.00.00.H42

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

5

1.002272.000.00.00.H42

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

6

1.002311.000.00.00.H42

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư

Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

7

1.002336.000.00.00.H42

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

8

1.002010.000.00.00.H42

Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

9

1.002032.000.00.00.H42

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

10

1.002055.000.00.00.H42

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

11

1.002079.000.00.00.H42

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

12

1.002099.000.00.00.H42

Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

13

1.002153.000.00.00.H42

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

14

 

Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

15

1.002198.000.00.00.H42

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

16

1.002218.000.00.00.H42

Hợp nhất công ty luật

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

17

1.002234.000.00.00.H42

Sáp nhập công ty luật

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

18

1.002251.000.00.00.H42

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

19

1.002272.000.00.00.H42

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

20

1.002398.000.00.00.H42

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

21

1.002384.000.00.00.H42

Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

22

1.002368.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

II. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

23

1.000460.000.00.00.H42

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

24

 

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

25

1.000443.000.00.00.H42

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

26

2.000790.000.00.00.H42

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

27

2.000790.000.00.00.H42

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP)

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

28

1.000627.000.00.00.H42

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Quyết định số 1566/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

29

1.000614.000.00.00.H42

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

30

1.000588.000.00.00.H42

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

31

1.000426.000.00.00.H42

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

32

1.000404.000.00.00.H42

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

33

1.000390.000.00.00.H42

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

III. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

34

2.001923.000.00.00.H42

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

Quyết định số 1472/QĐ-BTP, ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

35

2.001520.000.00.00.H42

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

IV. Lĩnh vực Quốc tịch

36

2.002039.000.00.00.H42

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp về ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

37

2.002038.000.00.00.H42

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

38

2.002036.000.00.00.H42

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

39

1.005136.000.00.00.H42

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

40

2.001895.000.00.00.H42

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

V. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm

41

1.004583.000.00.00.H42

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

42

1.004550.000.00.00.H42

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

43

1.003862.000.00.00.H42

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

44

1.003688.000.00.00.H42

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

45

1.003625.000.00.00.H42

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

46

1.003046.000.00.00.H42

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

47

2.000801.000.00.00.H42

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

48

1.001696.000.00.00.H42

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

49

1.000655.000.00.00.H42

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

VI. Lĩnh vực Đấu giá tài sản

50

2.001808.000.00.00.H42

Thu hồi thẻ đấu giá viên

Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020)

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019)

51

2.001386.000.00.00.H42

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

52

2.001306.000.00.00.H42

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và các ngành nghề khác

Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

53

2.001233.000.00.00.H42

Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

54

2.001815.000.00.00.H42

Cấp thẻ đấu giá viên

Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

55

2.001807.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên

Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

56

2.001395.000.00.00.H42

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

57

2.001333.000.00.00.H42

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

58

2.001258.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

59

2.001247.000.00.00.H42

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

60

2.001225.000.00.00.H42

Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

61

2.002139.000.00.00.H42

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản

62

2.001093.000.00.00.H42

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quyết định số 1725/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020)

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019)

63

1.001921.000.00.00.H42

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

64

1.001488.000.00.00.H42

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

65

1.001487.000.00.00.H42

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

66

1.001486.000.00.00.H42

Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

67

1.001485.000.00.00.H42

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

68

1.001484.000.00.00.H42

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

69

1.001914.000.00.00.H42

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

70

1.002626.000.00.00.H42

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

71

1.001842.000.00.00.H42

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

72

1.001633.000.00.00.H42

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

73

1.001600.000.00.00.H42

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Sồ hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

Ghi chú

I. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

1

2.001489.000.00.00.H42

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện

Quyết định số 1472/QĐ-BTP, ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.001475.000.00.00.H42

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện

II. Lĩnh vực Chứng thực

3

2.000992.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

4

2.001008.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

5

2.001044.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

6

2.001050.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

7

2.001052.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Sồ hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

Ghi chú

I. Lĩnh vực Chứng thực

1

2.001035.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.001019.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực di chúc

3

2.001016.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

4

2.001406.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

5

2.001009.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG

TT

Sồ hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

Ghi chú

I. Lĩnh vực Chứng thực

1

2.000815.000.00.00.H42

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.000843.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

3

2.000884.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

4

2.000913.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

5

2.000927.000.00.00.H42

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

6

2.000942.000.00.00.H42

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN

TT

Sồ hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

Ghi chú

I. Lĩnh vực Chứng thực

1

2.000975.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự

Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

2.000992.000.00.00.H42

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự