- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 633/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 10 tháng 03 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 111/TTr-STNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Thuận Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017)
Điều 2. Căn cứ vào điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Thuận Nam | Xã Mỹ Thạnh | Xã Hàm Cần | Xã Mương Mán | Xã Hàm Thạnh | Xã Hàm Kiệm | Xã Hàm Cường | Xã Hàm Mỹ | Xã Tân Lập | Xã Hàm Minh | Xã Thuận Quý | Xã Tân Thuận | Xã Tân Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +…+(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 105.837,95 | 3.093,19 | 20.607,53 | 12.361,28 | 1.893,26 | 11.125,11 | 6.061,86 | 8.304,47 | 3.239,33 | 13.338,46 | 8.037,81 | 5.060,08 | 6.653,69 | 6.061,87 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 97.582,05 | 2.606,60 | 20.336,51 | 12.145,17 | 1.647,21 | 10.254,60 | 4.906,46 | 7.809,05 | 2.403,04 | 12.349,91 | 7.577,10 | 4.381,33 | 6.081,29 | 5.083,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.405,50 | 96,12 | 13,75 | 211,40 | 60,76 | 318,04 | 382,19 | 152,69 | 214,91 | 122,55 | 150,35 | 12,67 | 532,94 | 137,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 885,32 |
|
| 60,26 | 2,35 | 318,04 | 125,36 | 0,23 | 64,81 |
| 150,29 | 12,67 | 120,85 | 30,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.969,25 | 172,93 | 165,61 | 674,82 | 82,49 | 554,10 | 862,71 | 351,83 | 381,02 | 1.225,41 | 211,36 | 477,01 | 392,82 | 417,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 36.664,04 | 1.811,41 | 712,31 | 1.705,22 | 1.500,46 | 5.288,62 | 3.084,55 | 4.933,25 | 1.555,87 | 6.245,73 | 3.701,25 | 1.743,86 | 3.792,78 | 588,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.218,47 |
| 5.728,03 | 3.961,31 |
| 529,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 18.013,55 | 513,21 | 8.196,80 |
|
|
|
|
|
|
| 2.649,69 | 1.911,43 | 952,02 | 3.790,40 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23.900,05 |
| 5.520,00 | 5.587,42 |
| 3.564,71 | 573,96 | 2.344,92 | 246,20 | 4.741,65 | 838,11 | 226,31 | 256,77 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 268,63 | 12,93 |
|
| 3,50 |
| 3,05 |
| 5,04 | 14,57 |
|
| 88,66 | 140,88 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 74,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65,30 | 9,52 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 67,75 |
|
| 5,00 |
|
|
| 26,36 |
|
| 26,34 | 10,05 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.287,53 | 472,33 | 271,03 | 210,12 | 124,56 | 867,01 | 1.104,49 | 319,85 | 836,29 | 697,15 | 398,68 | 629,04 | 546,89 | 810,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 117,94 | 65,49 |
| 7,38 | 2,68 |
|
|
| 40,87 |
|
| 0,10 | 0,06 | 1,36 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 19,19 | 2,19 |
|
|
|
|
|
| 17,00 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 579,47 |
|
|
|
|
| 397,12 |
| 182,35 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 902,90 | 29,20 | 0,01 | 1,00 | 1,83 | 2,18 | 59,79 | 48,38 | 2,71 | 3,22 | 2,52 | 261,41 | 56,16 | 434,49 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 144,56 |
|
|
|
|
| 27,13 |
| 55,49 | 59,99 |
| 1,95 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 186,51 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
| 104,26 |
| 81,97 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.999,17 | 157,80 | 81,25 | 110,01 | 37,05 | 686,39 | 339,94 | 161,40 | 206,72 | 368,28 | 267,02 | 157,03 | 178,39 | 247,89 |
2.9.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,49 | 6,08 |
|
|
| 0,09 |
|
| 0,12 |
|
| 0,10 | 0,10 |
|
2.9.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 6,31 | 2,35 | 0,23 | 0,94 | 0,18 | 0,36 | 0,13 | 0,14 | 0,19 | 0,12 | 0,30 | 0,16 | 1,03 | 0,19 |
2.9.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 95,40 | 12,60 | 0,88 | 3,14 | 2,64 | 2,88 | 7,28 | 2,95 | 45,29 | 4,17 | 2,93 | 1,90 | 4,69 | 4,05 |
2.9.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 187,72 | 8,48 |
| 0,58 | 1,90 | 1,28 | 1,24 | 1,67 | 1,78 | 1,03 | 0,53 | 56,90 | 6,04 | 106,29 |
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,10 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 1.139,96 | 116,78 | 14,97 | 30,52 | 30,39 | 31,03 | 146,91 | 82,48 | 103,86 | 139,62 | 138,58 | 95,82 | 123,68 | 85,32 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL | 1.484,00 | 8,96 | 0,07 | 74,79 | 1,63 | 650,23 | 182,65 | 73,43 | 55,00 | 220,61 | 124,45 | 1,30 | 41,37 | 49,51 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 72,04 | 1,07 | 65,00 |
| 0,08 | 0,12 | 1,10 | 0,20 |
| 2,35 |
| 0,40 | 0,13 | 1,59 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,10 | 0,35 | 0,10 | 0,04 | 0,01 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,02 |
| 0,14 | 0,07 | 0,19 |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 6,04 | 1,10 |
|
| 0,21 | 0,36 | 0,58 | 0,49 | 0,43 | 0,30 | 0,23 | 0,31 | 1,27 | 0,75 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,00 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,64 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 763,64 |
| 8,31 | 28,34 | 51,19 | 81,08 | 74,11 | 47,72 | 162,32 | 61,09 | 60,56 | 64,09 | 97,50 | 27,33 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 84,56 | 84,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,40 | 12,37 | 0,87 | 2,01 | 0,39 | 1,19 | 0,94 | 0,65 | 2,76 | 0,64 | 1,48 | 0,02 | 0,58 | 0,49 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,03 | 0,53 |
| 0,09 |
|
|
| 0,36 |
| 0,05 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 32,14 | 3,30 |
|
| 1,02 | 0,63 | 1,58 | 6,23 | 7,14 | 3,49 | 2,58 | 0,46 | 5,36 | 0,34 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 307,39 | 14,75 |
| 2,31 | 7,48 | 24,37 | 73,18 | 15,66 | 92,85 | 18,44 | 18,08 | 6,44 | 29,48 | 4,34 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 218,61 | 5,72 |
| 6,00 |
|
| 79,71 | 2,00 |
| 121,20 |
|
|
| 3,98 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,78 | 0,54 | 0,37 | 0,51 | 0,15 | 0,56 | 0,23 | 0,44 | 0,25 | 0,27 | 0,53 | 0,23 | 0,59 | 1,10 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,55 | 6,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,47 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,35 |
|
|
| 0,13 |
| 0,01 | 0,55 | 1,38 | 0,27 | 0,05 | 0,80 | 0,79 | 2,37 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 714,82 | 85,06 | 120,25 | 34,73 | 22,63 | 67,41 | 39,16 | 36,46 | 57,90 | 39,00 | 26,55 | 32,16 | 152,84 | 0,67 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 156,89 | 3,83 | 59,97 | 17,74 |
| 3,20 | 11,58 |
| 6,55 | 18,29 | 19,31 |
| 12,67 | 3,76 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 968,37 | 14,26 |
| 5,99 | 121,49 | 3,49 | 50,90 | 175,57 |
| 291,40 | 62,02 | 49,71 | 25,51 | 168,01 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT | 3.093,19 | 3.093,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Thuận Nam | Xã Mỹ Thạnh | Xã Hàm Cần | Xã M. Mán | Xã Hàm Thạnh | Xã Hàm Kiệm | Xã Hàm Cường | Xã Hàm Mỹ | Xã Tân Lập | Xã Hàm Minh | Xã Thuận Quý | Xã Tân Thuận | Xã Tân Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 805,58 | 26,14 | 73,20 | 52,82 | 8,62 | 40,92 | 53,53 | 30,25 | 111,79 | 176,94 | 36,24 | 85,41 | 12,57 | 97,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 25,56 | 1,84 |
| 0,49 | 0,59 |
| 14,33 | 0,21 | 3,98 | 1,15 | 0,42 |
| 1,77 | 0,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 20,05 |
|
|
|
|
| 14,33 | 0,21 | 3,98 |
| 0,42 |
| 0,41 | 0,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 252,54 | 5,65 |
| 6,43 | 2,68 | 2,00 | 15,48 | 3,20 | 21,97 | 96,68 | 7,69 | 16,44 | 3,02 | 71,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 447,94 | 18,65 | 65,06 | 18,12 | 5,35 | 3,02 | 23,61 | 26,84 | 84,13 | 78,83 | 27,65 | 65,01 | 7,78 | 23,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13,89 |
| 8,14 | 5,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,48 |
|
| 1,18 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 63,69 |
|
| 22,03 |
| 35,90 |
|
| 1,52 | 0,28 |
| 3,96 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,11 |
| 0,19 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,64 | 0,01 |
|
|
|
| 2,29 | 1,14 | 3,03 | 1,92 | 0,05 | 0,20 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,54 |
|
|
|
|
| 1,98 | 1,01 |
| 0,55 |
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,08 |
|
|
|
|
|
|
| 2,03 | 0,05 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,nhà hỏa táng | NTD | 1,09 |
|
|
|
|
| 0,09 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,72 |
|
|
|
|
| 0,22 | 0,13 |
| 1,32 | 0,05 |
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Thuận Nam | Xã Mỹ Thạnh | Xã Hàm Cần | Xã Mương Mán | Xã Hàm Thạnh | Xã Hàm Kiệm | Xã Hàm Cường | Xã Hàm Mỹ | Xã Tân Lập | Xã Hàm Minh | Xã Thuận Quý | Xã Tân Thuận | Xã Tân Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.164,77 | 29,52 | 73,70 | 54,32 | 10,89 | 43,80 | 126,96 | 34,25 | 120,92 | 273,72 | 38,07 | 186,38 | 55,63 | 116,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | DLN/PNN | 35,18 | 2,40 |
| 1,19 | 1,46 | 0,88 | 15,13 | 1,01 | 4,88 | 1,95 | 1,23 |
| 2,60 | 2,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 23,81 |
|
|
| 0,87 | 0,88 | 14,63 | 0,21 | 4,38 |
| 1,23 |
| 0,71 | 0,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 270,48 | 5,65 | 0,20 | 6,43 | 2,68 | 2,00 | 26,45 | 3,20 | 24,07 | 89,04 | 7,69 | 23,44 | 8,33 | 71,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 643,09 | 21,47 | 65,36 | 18,92 | 6,75 | 5,02 | 85,27 | 30,04 | 90,26 | 140,28 | 28,67 | 94,89 | 14,48 | 41,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 13,89 |
| 8,14 | 5,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDDPNN | 65,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,48 | 64,09 |
| 1,18 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 136,08 |
|
| 22,03 |
| 35,90 |
|
| 1,52 | 42,45 |
| 3,96 | 30,22 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,11 |
| 0,19 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,29 | 0,50 | 0,20 |
| 0,23 | 0,52 | 0,93 | 0,86 | 0,55 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 6,29 | 0,50 | 0,20 |
| 0,23 | 0,52 | 0,93 | 0,86 | 0,55 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NTTS | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Thuận Nam | Xã Mỹ Thạnh | Xã Hàm Cần | Xã Mương Mán | Xã Hàm Thạnh | Xã Hàm Kiệm | Xã Hàm Cường | Xã Hàm Mỹ | Xã Tân Lập | Xã Hàm Minh | Xã Thuận Quý | Xã Tân Thuận | Xã Tân Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17,00 |
|
|
| 4,00 |
|
| 4,00 |
| 4,00 |
|
|
| 5,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17,00 |
|
|
| 4,00 |
|
| 4,00 |
| 4,00 |
|
|
| 5,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 39,00 | 0,63 |
| 6,00 |
|
| 22,50 | 0,43 |
| 9,44 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,86 | 0,63 |
|
|
|
| 1,80 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 36,14 |
|
| 6,00 |
|
| 20,70 |
|
| 9,44 |
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 684/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 633/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 633/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Phạm Văn Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực