- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 68/2017/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 66/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/2017/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
- 7Thông tư 28/2020/TT-BCT quy định, hướng dẫn thực hiện Nghị định 68/2017/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định 66/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/2017/NĐ-CP do Bộ Công thương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 632/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BCT ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 474/TTr-SCT ngày 24 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2023.
| CHỦ TỊCH |
LỰA CHỌN CHỦ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Nội dung các tiêu chí | Điểm tối đa | Ghi chú |
1 | Năng lực, kinh nghiệm của doanh nghiệp, hợp tác xã đề nghị làm chủ đầu tư (điểm tối đa 30) | 30 |
|
1.1 | Kinh nghiệm làm chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng kỹ thuật | 10 | Có bằng chứng, tài liệu chứng minh đã làm chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng kỹ thuật (Cung cấp tài liệu liên quan gồm: Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy đăng ký kinh doanh; Quyết định chủ trương đầu tư Khu nhà ở, các tài liệu khác liên quan việc triển khai dự án) hoặc tham gia quản lý, kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN, CCN; Kinh nghiệm quản lý hoặc làm chủ đầu tư dự án xây dựng khu đô thị, đang hoạt động hiệu quả thì đạt điểm tối đa. Càng nhiều kinh nghiệm làm chủ đầu tư, kinh nghiệm quản lý hoặc tham gia quản lý càng nhiều khu công nghiệp, cụm công nghiệp, dự án, công trình thì càng được ưu tiên lựa chọn khi các doanh nghiệp, hợp tác xã có số điểm bằng nhau. |
1.2 | Tham gia quản lý, kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp | 5 | |
1.3 | Kinh nghiệm quản lý hoặc làm chủ đầu tư dự án xây dựng khu đô thị | 8 | |
1.4 | Năng lực kinh nghiệm của đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lý môi trường của doanh nghiệp/hợp tác xã | 7 | Có bằng chứng chứng minh được bộ máy hoạt động có đội ngũ cán bộ quản lý, kỹ thuật có kinh nghiệm quản lý dự án đầu tư xây dựng hoặc quản lý khai thác, vận hành hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp hoặc hạ tầng kỹ thuật tương đương (ít nhất từ 02 cán bộ) thì đạt điểm tối đa. |
2 | Phương án tài chính đầu tư hạ tầng kỹ thuật (điểm tối đa 40) | 40 |
|
2.1 | Kế hoạch huy động, bố trí vốn theo tiến độ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp | 10 | Có kế hoạch huy động, bố trí vốn khả thi, phù hợp tiến độ đầu tư hạ tầng (tối đa: 10 điểm, khá: 8 điểm, trung bình: 5 điểm) |
2.2 | Báo cáo tài chính, tài liệu chứng minh nguồn vốn chủ sở hữu để thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | 20 | Tổng hợp 02 tiêu chí: - Có báo cáo tài chính 2 năm gần nhất có lãi (đã được kiểm toán độc lập) thì đạt 08 điểm, báo cáo không có lãi thì đạt 02 điểm. - Vốn chủ sở hữu: Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất dưới 20ha; không thấp hơn 15% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất từ 20ha trở lên (theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai). Cách chấm điểm: + Đảm bảo theo yêu cầu: 8 điểm + Lớn hơn 1 đến 1,5 lần so với yêu cầu: 10 điểm + Lớn hơn 1,5 lần trở lên so với yêu cầu: 12 điểm |
2.3 | Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ hoặc cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của chủ đầu tư | 10 | Có bằng chứng xác nhận được hỗ trợ tài chính của công ty mẹ hoặc cam kết hỗ trợ, bảo lãnh tài chính của tổ chức tài chính để thực hiện dự án, cụ thể: + Từ 30-50% tổng mức đầu tư: 5 điểm + Từ 50-80% tổng mức đầu tư trở lên: 8 điểm + Từ 80% tổng mức đầu tư trở lên: 10 điểm |
3 | Phương án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (điểm tối đa 15) | 15 |
|
3.1 | Phương án đầu tư xây dựng hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | 4 | Phân tích, lựa chọn được phương án đầu tư xây dựng hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật đạt yêu cầu, có tính khả thi và phù hợp thực tế. Xác định được hiện trạng khu đất và thực trạng kết nối hạ tầng kỹ thuật phục vụ dự án đi vào hoạt động, đề xuất phương án đầu tư hạ tầng kỹ thuật bên trong và ngoài cụm công nghiệp (tối đa: 4 điểm, khá: 3 điểm, trung bình: 2 điểm) |
3.2 | Phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư (nếu có) | 7 | Báo cáo phân tích, đánh giá được tính khả thi phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư (nếu có) (tối đa: 7 điểm, khá: 5 điểm, trung bình: 3 điểm). Điểm ưu tiên: nhà đầu tư có quyền sử dụng đất từ 30% tổng diện tích dự án trở lên thì đạt điểm tối đa. |
3.3 | Tiến độ thực hiện dự án và khả năng huy động các nguồn lực (nhân lực, máy móc, thiết bị,...) để thực hiện dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | 4 | Tiến độ thực hiện dự án phù hợp với thực tế và khả năng huy động các nguồn lực (nhân lực, máy móc, thiết bị,...) để thực hiện dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp (tối đa: 4 điểm, khá: 3 điểm, trung bình: 2 điểm) |
4 | Phương án quản lý, bảo vệ môi trường (điểm tối đa 15) | 15 |
|
4.1 | Kế hoạch, tiến độ thu hút đầu tư, di dời các dự án, cơ sở sản xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp | 10 | - Nhà đầu tư có phương án di dời cho các doanh nghiệp ngoài khu, cụm công nghiệp ở địa bàn phía Nam của tỉnh thì đạt 10 điểm. - Nhà đầu tư vận động thu hút được các doanh nghiệp sản xuất lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ thì đạt 8 điểm. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng ghi nhớ, cam kết,... |
4.2 | Phương án quản lý bảo vệ môi trường | 3 | Có xây dựng phương án giảm thiểu tác động đến môi trường. Phân tích, dự báo nguồn thải, tác động môi trường của các ngành nghề dự kiến thu hút đầu tư vào cụm công nghiệp (tối đa: 3 điểm, khá: 2 điểm, trung bình: 1 điểm). |
4.3 | Phương án quản lý, khai thác cụm công nghiệp | 2 | Có xây dựng phương án quản lý, vận hành, bảo dưỡng và đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật chung của cụm công nghiệp và tổ chức cung cấp các dịch vụ, tiện ích trong cụm công nghiệp theo quy định thì đạt điểm tối đa. |
* Ghi chú:
- Trường hợp có 01 doanh nghiệp, hợp tác xã thì phải đảm bảo số điểm từ 50 điểm trở lên mới được lựa chọn làm chủ đầu tư.
- Trường hợp có 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên (phải đảm bảo từ 50 điểm trở lên) thì doanh nghiệp, hợp tác xã nào có số điểm cao nhất sẽ được lựa chọn làm chủ đầu tư. Trường hợp các đơn vị có cùng số điểm thì Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
- 1Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí lựa chọn Chủ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 34/2022/QĐ-UBND về tiêu chí lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ tiêu chí lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 68/2017/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 66/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/2017/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
- 8Thông tư 28/2020/TT-BCT quy định, hướng dẫn thực hiện Nghị định 68/2017/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định 66/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/2017/NĐ-CP do Bộ Công thương ban hành
- 9Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí lựa chọn Chủ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 34/2022/QĐ-UBND về tiêu chí lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ tiêu chí lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ Tiêu chí lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 632/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Võ Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết