Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 631/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 688/TTr-SNV ngày 01 tháng 03 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai đã được ban hành tại Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, thay thế: 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc lĩnh vực chính quyền địa phương đã được ban hành tại Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Sửa đổi, thay thế: 04 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc lĩnh vực viên chức đã được ban hành tại Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Sửa đổi, thay thế: 22 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng (gồm 09 thủ tục cấp tỉnh, 08 thủ tục cấp huyện, 05 thủ tục cấp xã) đã được ban hành tại Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu trên.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Sở Thông tin và Truyền thông, Nội vụ; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Biên Hòa, thành phố Long Khánh, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ
STT | Tên quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov | Trang |
A | CẤP TỈNH | ||||
I | Lĩnh vực công chức, viên chức | ||||
1. | Thủ tục thi tuyển viên chức | Trong vòng 160 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. | Sửa đổi, thay thế |
|
2. | Thủ tục xét tuyển viên chức | Không xác định | Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. | Sửa đổi, thay thế |
|
3. | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | Không xác định | Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan tuyển dụng | Sửa đổi, thay thế |
|
4. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Không xác định | Nộp trực tiếp tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Sửa đổi, thay thế |
|
II | Lĩnh vực chính quyền địa phương | ||||
5. | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (mã TTHC 1.012268) | 45 ngày | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai (thời gian được tính từ ngày đến trên phong bì) | Sửa đổi, thay thế |
|
III | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - khen thưởng | ||||
6. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh | 25 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
7. | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh | 25 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
8. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 25 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
9. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh | 25 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
10. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | 25 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
11. | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | 25 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
12. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất | 25 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
13. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình | 25 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
14. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại | 25 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
B | CẤP HUYỆN | ||||
| Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua- khen thưởng | ||||
1. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng | 20 ngày làm việc (trừ khen thưởng đột xuất) | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
2. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến | 20 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
3. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | 20 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
4. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 20 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
5. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề | 20 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
6. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | + Người đứng cơ quan, tổ chức, đơn vị khen thưởng và đề nghị khen thưởng ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, đột xuất theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 85 của Luật Thi đua, khen thưởng. + 20 ngày làm việc đối với các trường hợp đề nghị khen thưởng theo quy định tại điểm a,c,d,đ khoản 1 Điều 85 của Luật TĐKT được thực hiện theo quy định tại Điều 32 của Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
7. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | 20 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) | Sửa đổi, thay thế |
|
C | CẤP XÃ | ||||
| Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - khen thưởng | ||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng | 20 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn | Sửa đổi, thay thế |
|
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề | 20 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn | Sửa đổi, thay thế |
|
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 20 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn | Sửa đổi, thay thế |
|
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 20 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn | Sửa đổi, thay thế |
|
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 10 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn | Sửa đổi, thay thế |
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh
I. Lĩnh vực Công chức, viên chức
1. Thủ tục thi tuyển viên chức
a) Thời hạn giải quyết: thời gian giải quyết từng nội dung công việc trong quy trình xét tuyển được thực hiện theo lưu đồ dưới đây.
2. Thủ tục xét tuyển viên chức
a) Thời hạn giải quyết: thời gian giải quyết từng nội dung công việc trong quy trình xét tuyển được thực hiện theo lưu đồ dưới đây.
b) Lưu đồ giải quyết:
3. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
a) Thời hạn giải quyết: thời gian giải quyết từng nội dung công việc trong quy trình xét tuyển được thực hiện theo lưu đồ dưới đây.
b) Lưu đồ giải quyết:
4. Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
a) Thời hạn giải quyết: thời gian giải quyết từng nội dung công việc trong quy trình tuyển dụng được thực hiện theo lưu đồ dưới đây.
b) Lưu đồ giải quyết:
II. Lĩnh vực chính quyền địa phương
5. Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Sở Nội vụ + Văn phòng UBND tỉnh).
b) Lưu đồ giải quyết:
III. Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
6. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết (25 ngày làm việc) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận tiếp nhận Sở Nội | 01 ngày làm việc |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ | → | Bộ phận tiếp nhận tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ | → | Phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 16 ngày làm việc |
Trình Tờ trình đề nghị khen thưởng, dự thảo Quyết định và Bằng khen | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định | → | Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày làm việc |
Nhận Quyết định, Bằng khen từ Văn phòng UBND tỉnh, trả kết quả khen thưởng cho Bộ phận Một cửa tại Ban Thi đua - Khen thưởng | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Trả kết quả khen thưởng cho Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận giao nhận Sở Nội vụ tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
7. Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết (25 ngày làm việc) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận tiếp nhận Sở Nội | 01 ngày làm việc |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ | → | Bộ phận tiếp nhận tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ | → | Phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 16 ngày làm việc |
Trình Tờ trình đề nghị khen thưởng, dự thảo Quyết định và Bằng khen | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định | → | Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày làm việc |
Nhận Quyết định, Bằng khen từ Văn phòng UBND tỉnh, trả kết quả khen thưởng cho Bộ phận Một cửa tại Ban Thi đua - Khen thưởng | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Trả kết quả khen thưởng cho Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận giao nhận Sở Nội vụ tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
8. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết (25 ngày làm việc) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận tiếp nhận Sở Nội | 01 ngày làm việc |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ | → | Bộ phận tiếp nhận tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ | → | Phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 16 ngày làm việc |
Trình Tờ trình đề nghị khen thưởng, dự thảo Quyết định và Bằng khen | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định | → | Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày làm việc |
Nhận Quyết định, Bằng khen từ Văn phòng UBND tỉnh, trả kết quả khen thưởng cho Bộ phận Một cửa tại Ban Thi đua - Khen thưởng | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Trả kết quả khen thưởng cho Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận giao nhận Sở Nội vụ tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
9. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết (25 ngày làm việc) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận tiếp nhận Sở Nội | 01 ngày làm việc |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ | → | Bộ phận tiếp nhận tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ | → | Phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 16 ngày làm việc |
Trình Tờ trình đề nghị khen thưởng, dự thảo Quyết định và Bằng khen | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định | → | Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày làm việc |
Nhận Quyết định, Bằng khen từ Văn phòng UBND tỉnh, trả kết quả khen thưởng cho Bộ phận Một cửa tại Ban Thi đua - Khen thưởng | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Trả kết quả khen thưởng cho Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận giao nhận Sở Nội vụ tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
10. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết (25 ngày làm việc) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận tiếp nhận Sở Nội | 01 ngày làm việc |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ | → | Bộ phận tiếp nhận tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ | → | Phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 16 ngày làm việc |
Trình Tờ trình đề nghị khen thưởng, dự thảo Quyết định và Bằng khen | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định | → | Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày làm việc |
Nhận Quyết định, Bằng khen từ Văn phòng UBND tỉnh, trả kết quả khen thưởng cho Bộ phận Một cửa tại Ban Thi đua - Khen thưởng | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Trả kết quả khen thưởng cho Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận giao nhận Sở Nội vụ tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
11. Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết (25 ngày làm việc) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận tiếp nhận Sở Nội | 01 ngày làm việc |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ | → | Bộ phận tiếp nhận tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ | → | Phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 16 ngày làm việc |
Trình Tờ trình đề nghị khen thưởng, dự thảo Quyết định và Bằng khen | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định | → | Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày làm việc |
Nhận Quyết định, Bằng khen từ Văn phòng UBND tỉnh, trả kết quả khen thưởng cho Bộ phận Một cửa tại Ban Thi đua - Khen thưởng | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Trả kết quả khen thưởng cho Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận giao nhận Sở Nội vụ tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
12. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết (25 ngày làm việc) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận tiếp nhận Sở Nội | 01 ngày làm việc |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ | → | Bộ phận tiếp nhận tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ | → | Phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 16 ngày làm việc |
Trình Tờ trình đề nghị khen thưởng, dự thảo Quyết định và Bằng khen | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định | → | Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày làm việc |
Nhận Quyết định, Bằng khen từ Văn phòng UBND tỉnh, trả kết quả khen thưởng cho Bộ phận Một cửa tại Ban Thi đua - Khen thưởng | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Trả kết quả khen thưởng cho Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận giao nhận Sở Nội vụ tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
13. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết (25 ngày làm việc) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận tiếp nhận Sở Nội | 01 ngày làm việc |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ | → | Bộ phận tiếp nhận tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ | → | Phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 16 ngày làm việc |
Trình Tờ trình đề nghị khen thưởng, dự thảo Quyết định và Bằng khen | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định | → | Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày làm việc |
Nhận Quyết định, Bằng khen từ Văn phòng UBND tỉnh, trả kết quả khen thưởng cho Bộ phận Một cửa tại Ban Thi đua - Khen thưởng | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Trả kết quả khen thưởng cho Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận giao nhận Sở Nội vụ tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
14. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết (25 ngày làm việc) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận tiếp nhận Sở Nội | 01 ngày làm việc |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ | → | Bộ phận tiếp nhận tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ | → | Phòng nghiệp vụ Ban TĐKT | 16 ngày làm việc |
Trình Tờ trình đề nghị khen thưởng, dự thảo Quyết định và Bằng khen | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định | → | Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày làm việc |
Nhận Quyết định, Bằng khen từ Văn phòng UBND tỉnh, trả kết quả khen thưởng cho Bộ phận Một cửa tại Ban Thi đua - Khen thưởng | → | Lãnh đạo Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
Trả kết quả khen thưởng cho Tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận giao nhận Sở Nội vụ tại Ban TĐKT | 0,5 ngày làm việc |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
2. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
4. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
5. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
6. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
7. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Lưu đồ giải quyết:
C. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã
I. Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
5. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Lưu đồ giải quyết:
- 1Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước và thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động Thương binh và Xã hội; Ngành Nội vụ tỉnh Nghệ An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Luật Thi đua, Khen thưởng 2022
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Nghị định 98/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng
- 10Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước và thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động Thương binh và Xã hội; Ngành Nội vụ tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai
Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ do tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 631/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra