- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2099/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 1Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính, xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 1268/QÐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 4Kế hoạch 40/KH-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 18 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 43 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 26/TTr-STTTT ngày 12 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 43 thủ tục hành chính (trong đó: 37 TTHC cấp tỉnh; 06 TTHC cấp huyện) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ 03 quyết định:
- Quyết định số 4828/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 46 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai;
- Quyết định số 3590/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai;
- Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố Danh mục 22 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
43 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 630/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (37 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực bưu chính (06 TTHC) | ||||||
1 | Cấp giấy phép bưu chính | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | 10.750.000 đồng. (Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. (Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | 10.750.000 đồng. (Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | 1.250.000 đồng. (Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
5 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. (Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng. (Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (12 TTHC) | ||||||
7 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về việc quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ |
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về việc quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ |
9 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội |
10 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
11 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
12 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
13 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
14 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
15 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
16 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
17 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
18 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Lĩnh vực báo chí (05 TTHC) | ||||||
19 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ |
20 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
21 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
22 | Cho phép họp báo (trong nước) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | Không quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 |
23 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | 02 ngày làm việc | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (14 TTHC) | ||||||
24 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút (Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
25 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 cùa Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ |
26 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trá kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ |
27 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ |
28 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | 10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trá kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ |
29 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
30 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | 10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ |
31 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ |
32 | Cấp giấy phép hoạt động in | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
33 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính | 07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
34 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
35 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 cùa Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
36 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
37 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
Ghi chú:
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông và Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (02 TTHC) | ||||||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của UBND các huyện, thành phố | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của UBND các huyện, thành phố | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyên thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (04 TTHC) | ||||||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của UBND các huyện, thành phố | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngay 29/5/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng, trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của UBND các huyện, thành phố | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng, trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
5 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của UBND các huyện, thành phố | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng, trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của UBND các huyện, thành phố | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng, trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Ghi chú:
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- 1Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính, xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1268/QÐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 5Kế hoạch 40/KH-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2099/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 10Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
Quyết định 630/QĐ-UBND công bố Danh mục 43 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 630/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết