Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 08 tháng 12 năm 2023 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 14308/TTr-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 757/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Nhứt

Xã An Ngãi

TT Long Điền

TT Long Hải

Xã Phước Hưng

Xã Phước Tỉnh

Xã Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+
(8)+....

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.948,50

500,75

1.187,58

961,48

617,28

609,28

58,41

1.013,72

1.1

Đất lúa nước

LUA

1.129,36

449,00

105,82

383,60

 

 

 

190,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.069,12

448,24

102,84

327,45

 

 

 

190,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

780,42

10,74

85,16

233,29

76,61

194,00

46,97

133,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.212,36

40,67

283,16

9,24

258,87

172,62

5,90

441,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

868,87

 

121,03

 

274,25

228,15

 

245,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

463,23

0,33

288,78

148,48

7,55

10,95

5,33

1,81

1.8

Đất làm muối

LMU

493,00

 

303,63

186,87

 

2,50

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,28

 

 

 

 

1,07

0,21

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.780,24

97,51

551,65

469,29

471,44

344,18

485,06

361,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

122,49

 

4,70

 

14,06

 

1,33

102,40

2.2

Đất an ninh

CAN

10,51

 

7,28

2,57

0,24

0,13

0,14

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,93

 

36,93

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

88,91

 

0,89

2,63

60,97

8,27

15,53

0,61

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

86,78

1,37

21,33

10,27

4,62

23,71

20,61

4,87

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,78

 

 

 

 

 

 

28,78

2.9

Đất hạ tầng

DHT

1.045,99

63,78

233,74

203,95

188,01

107,96

87,01

161,55

2.9.1

Đất giao thông

DGT

549,30

32,08

77,16

122,30

120,08

70,02

59,66

68,02

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

104,82

19,52

9,80

20,66

3,59

6,89

 

44,36

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13,31

0,99

4,66

1,18

2,06

1,26

1,07

2,10

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

14,99

1,37

4,92

0,26

7,18

0,95

0,15

0,16

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

66,12

3,04

4,89

8,53

18,96

12,90

13,99

3,81

2.9.6

Đất cơ sở thể dục- thể thao

DTT

14,80

1,35

5,73

0,62

2,51

1,16

2,04

1,40

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

134,34

 

107,58

8,54

11,76

6,32

0,14

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,55

0,08

 

0,21

0,11

0,07

0,02

0,06

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,34

 

3,05

18,73

3,03

 

 

0,52

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

45,83

0,69

4,78

5,29

11,60

6,18

5,01

12,30

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

67,17

4,45

9,09

15,85

4,08

1,74

3,34

28,62

2.9.14

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,75

 

1,74

 

0,51

 

0,50

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

6,67

0,21

0,34

1,80

2,55

0,47

1,09

0,21

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,03

0,13

0,10

0,17

0,24

0,22

0,33

0,84

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

11,07

 

2,15

0,89

0,39

4,17

3,11

0,36

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

487,10

30,57

90,00

 

 

161,33

145,82

59,38

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

317,15

 

 

141,98

175,17

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,59

0,65

0,63

13,45

0,74

0,18

0,44

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

 

0,10

0,88

0,37

0,05

0,01

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,61

0,31

1,90

2,25

0,85

0,42

0,59

1,30

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

474,80

0,70

148,83

90,25

0,97

37,74

195,93

0,38

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,83

 

3,07

 

24,81

 

7,95

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,25

 

 

 

 

 

6,25

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,51

 

 

 

28,89

7,41

2,21

 

4

Đất đô thị(*)

NCS

2.548,38

 

 

1.430,77

1.117,61

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Nhứt

Xã An Ngãi

Thị trấn Long Điền

Thị trấn Long Hải

Xã Phước Hưng

Xã Phước Tỉnh

Xã Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

51,24

 

29,05

0,45

1,21

19,12

1,05

0,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA

0,53

 

0,52

0,01

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,62

 

1,29

0,19

0,65

0,45

0,68

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,48

 

0,89

 

0,56

 

0,03

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

45,41

 

26,35

0,05

 

18,67

0,34

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,83

 

3,62

0,03

1,49

1,57

1,12

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,14

 

 

 

1,14

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

3,98

 

2,37

0,03

0,26

1,32

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

3,08

 

2,37

0,03

 

0,68

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,33

 

 

 

0,21

0,12

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

0,45

 

 

 

 

0,45

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,25

 

 

 

 

0,25

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,37

 

1,25

 

 

 

1,12

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Nhứt

Xã An Ngãi

Thị trấn Long Điền

Thị trấn Long Hải

Xã Phước Hưng

Xã Phước Tỉnh

Xã Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

79,34

2,94

35,13

3,82

8,19

22,16

4,79

2,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

6,30

2,81

1,36

1,87

 

 

 

0,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,52

2,55

0,01

0,90

 

 

 

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,45

0,08

1,46

0,87

2,65

2,41

2,78

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,22

0,05

3,19

0,05

5,45

0,99

1,64

0,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

46,18

 

26,89

0,07

0,09

18,76

0,37

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

3,19

 

2,23

0,96

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,09

 

 

 

 

 

 

0,09

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: không có

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện sau khi được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC SỐ 01.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng Khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ (Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 994)

6,1

 

5,17

HNK, CLN, NTS, TMD, SKC, DGT, ODT, SON

Thị trấn Long Hải; xã Phước Tỉnh

Tờ 154 MPT thửa 36; Tờ 159 MPT thửa 6; Tờ 160 MPT thửa 52; Tờ 165 MPT thửa 28; Tờ 166 MPT thửa 22; Tờ 38 thửa 148; Tờ 39 thửa 11; Tờ 40 thửa 5

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Hạng mục đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2

5,32

 

5,32

LUK, HNK, CLN, NTS, LMU, SKC, DGT

Xã An Ngãi, Thị trấn Long Điền, Long Hải, xã Phước Hưng

TT Long Điền: Tờ 28 thửa 202, Tờ 27 thửa 2109, Tờ 31 thửa 2035, Tờ 33 thửa 357;..

Xã An Ngãi: Tờ 24 thửa 145, Tờ 30 thửa 62, Tờ 35 thửa 21, 75, Tờ 39 thửa 15;..

Xã Phước Hưng: Tờ 32 thửa 112, Tờ 39 thửa 551, Tờ 45 thửa 530,...

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai

2,35

2,35

 

LUC

Xã An Nhứt

Tờ 15 thửa 60, 52, 42, 38, 26, 28, 25, 14, 15, tờ 12 thửa 233, 224, 218, 205, 206, 192, 187, 179, 172, 167, 168, 162, 156, 151, 143, 132, 127, 123, 116, 113, 103, 96, 97, 91, 86, 80, 75, 57, 51, 44

 

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

1

Giáo xứ Phước Thái

0,71

 

0,71

CLN

Xã Phước Tỉnh

Tờ 64 thửa 1, tờ 77 thửa 2, tờ 78 thửa 9

2

Chùa An Lạc

1,17

 

1,17

HNK, CLN

Thị trấn Long Hải

Tờ 118 thửa 32, tờ 125 thửa 11, 19, 24, 31, 32, 41,

43, 50, 57, 59, 40

 

Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân (* chi tiết xem tại phụ lục 03)

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp sang đất ở

19,34

 

19,34

HNK, CLN, LUK, LMU, NTS, LUC

Huyện Long Điền

 

2

Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,53

 

4,53

HNK, LMU, CLN

Huyện Long Điền

 

3

Đất nông nghiệp sang cây lâu năm

0,09

 

0,09

LUK

Huyện Long Điền

 

 

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

1

Trạm kiểm soát biên phòng Phước Tỉnh

0,03

0,03

 

 

Xã Phước Tỉnh

 

2

Thao trường huấn luyện quân sự

4,7

4,7

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 27 thửa 36

3

Sở chỉ huy thời chiến

13

 

13

 

Xã Tam Phước

Tờ 15 MPT thửa 157, Tờ 10 thửa 147, MPT thửa 304, MPT thửa 142, 145,

146, 144, 306, 143, 141,

MPT thửa 135, 140, 137

 

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trụ sở Công an huyện

1,25

1,25

 

 

Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi

xã An Ngãi: Tờ 21 thửa 116, 115, 117,

TT Long Điền: Tờ 132 thửa 22, 23,...; Tờ 135 thửa 1, 11, 12, 13, 14

 

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Trạm xăng dầu Phúc Đạt

0,14

 

0,14

 

xã Tam Phước

Tờ 19 thửa 315, 316

2

Trạm xăng dầu Minh An

0,14

 

0,14

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 107 thửa 8, 9

3

Khu đất đấu giá thuộc thửa đất số 8,10,32, tờ bản đồ số 41, thị trấn Long Hải (giáp đường nhựa - đường Võ Thị Sáu, khu vực đèo nước ngọt Long Hải)

0,15

 

0,15

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 41 thửa 8, 10, 32

4

Khu đất đấu giá (thu hồi của công ty CP Thành Chí) tại thị trấn Long Hải

0,67

 

0,67

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 41 thửa 1

5

Khu đất đấu giá (thu hồi của công ty Hải sản) tại thị trấn Long Hải

0,45

 

0,45

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 115 thửa 236

6

Khu đất đấu giá (thu hồi của tổng công ty Mía đường) tại thị trấn Long Hải

0,68

 

0,68

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 103 thửa 12

 

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Đường QH số 14, thị trấn Long Hải

1,95

1,95

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 164 MPT79

2

Nâng cấp Đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52, thị trấn Đất Đỏ)

10,2

10,2

 

 

Xã Tam Phước, Xã An Ngãi

xã An Ngãi: Tờ 18 thửa 6, 8, 7,...Tờ 19 thửa 87, 114, 115,...Tờ 23 thửa 208, 174,...Tờ 2 thửa 623, 624,...

Xã Tam Phước: Tờ 1 thửa 50, 51, 52,...Tờ 24 thửa 1, 4, 14,....Tờ 6 thửa 5, 6, 7,...

TT Long Điền: Tờ 111 thửa 18, 19, 89,....

3

Đường tránh Quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

9,25

9,25

 

 

Thị trấn Long Điền và Xã An Nhứt, An Ngãi

TT Long Điền: Tờ 1 thửa 1, 4, 8, 5, 6, 9,...

xã An Ngãi: Tờ 1 thửa 15, 16, 18, 19

4

Đường QH số 20 thị trấn Long Điền

4,28

4,28

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 78 thửa 8; Tờ 79 thửa 6; Tờ 20 thửa 604; Tờ 21 thửa 45; Tờ 19 thửa 805; Tờ 22 MPT thửa 724; Tờ 91 thửa 101; Tờ 93 thửa 101; Tờ 94 MPT thửa 137

5

Đường quy hoạch số 15 Long Hải (giai đoạn 2)

1,49

1,49

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 163 MPT thửa 5; Tờ 164 thửa 34, 45, 148... Tờ 159 thửa 226, 189, 174... Tờ 160 thửa 148, 160, 90, 85, … Tờ 161 MPT thửa 1, 2, 158,...

6

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò Vôi

13,48

13,48

 

 

Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh

xã Phước Hưng (75 thửa 201, tờ 74 thửa 204 -250, tờ 53 thửa 179-209 tờ 50 thửa 79, 3028.

xã Phước Tỉnh tờ 12 thửa 46, 74, 1003, tờ 78 thửa 142, tờ 77 thửa 251, 252

7

Đường Hương lộ 2, TP Bà Rịa (Đoạn qua huyện Long Điền)

0,5

0,5

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 58 MPT thửa 28; Tờ 61 MPT thửa 23; Tờ 72 MPT thửa 26; Tờ 82 MPT thửa 24; Tờ 81 thửa 69; Tờ 94 MPT thửa 137; Tờ 107 MPT thửa 71; Tờ 118 MPT thửa 56; Tờ 129 MPT thửa 2010

8

Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (từ QL56, TP. Bà Rịa đến vòng xoay Vũng Vằn - Đoạn thuộc huyện Long Điền)

9,16

 

9,16

 

Thị trấn Long Điền, xã An Ngãi

TT Long Điền: Tờ 11 thửa 531, 523, 430, ..; Tờ 56 thửa 5, 10, 7, 55, ..; Tờ 67 thửa 65, 66, 67,...; Tờ 20 thửa 78, 93, 119, ..; Tờ 78 thửa 52, 53, 55, 111,...

; Tờ 89 thửa 14, 109, 110,

...Xã An Ngãi: Tờ 8 thửa 46, 47, 48, 57, 58, 59,

Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (từ vòng xoay Vũng Vằn đến vòng xoay Cửa Lấp Quốc lộ 51B, TP. Vũng Tàu - Đoạn thuộc huyện Long Điền)

23,65

 

23,65

 

Thị trấn Long Điền, xã An Ngãi

60, 202, 203. Tờ 9 thửa 3, 44, 136, 86, 88, 89...

9

Bến xe Long Hải

0,5

 

0,5

HNK, DGT, ODT

Thị trấn Long Hải

Tờ 86 MPT thửa 19

 

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Kiên cố hoá kênh mương Long Phước (Đoạn Thị trấn Long Điền)

1,63

1,63

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 5 thửa 70, 35, 33, 34, 71, 66, 36, 24

2

Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai

4,43

4,43

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 15 thửa 60, 52, 42, 38, 26, 28, 25, 14, 15, tờ 12 thửa 233, 224, 218, 205, 206, 192, 187, 179, 172, 167, 168, 162, 156, 151, 143, 132, 127, 123, 116, 113, 103, 96, 97, 91, 86, 80, 75, 57, 51, 44

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo TT y tế Long Điền cũ thành BV lao và bệnh phổi

1

1

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 14 thửa 260, 1055, 261, 287, 299, 262,

288, 313

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Phước Hưng 4

1,4

1,4

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 17 thửa 29, 35, 54, 34, 53, 36, MPT26

2

Trường Mầm non Phước Hưng 3

0,57

0,57

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 96 thửa 35

3

Trường MN Phước Tỉnh 2

0,88

0,88

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 64 thửa 45, 46, 42, 43,

4

Trường MN Hoa Ban

0,44

 

0,44

HNK

Xã Phước Hưng

Tờ 72 thửa 1, tờ 69 thửa 104

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Hạng mục Nhà máy xử lý khí GPP2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh.

32,1

32,1

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 11

MPT 1538, 485, 486, 487, 488, 489, 1,.

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

1

Bưu điện

0,12

0,12

 

 

Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh, Thị trấn Long Hải

Tờ 49 thửa 1;

Tờ 131 thửa 286

 

Đất ở

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Long Hải

0,67

 

0,67

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 7 thửa 380, 381, 333,...Tờ 8 thửa 247, 246, 157, .. Tờ 16 thửa 605, 606, 612, ..

2

Khu dân cư Bảo An Phát I

2,58

 

2,58

 

Xã An Ngãi

Tờ 38 thửa 28, 32, 33 Tờ 39 thửa 5, 714, 715,...

3

Khu đô thị Long Điền

36,4

 

36,4

 

xã An Ngãi

Tờ 13 thửa 378, 379, 380, ……

4

Khu nhà ở đảo trên biển Little Jamaica

90,17

 

90,17

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 35 thửa 110, 111, 109, 142; Tờ 36 thửa 51, 22, 28,...Tờ 37 thửa 23, 24, 20, 45,... Tờ 39 thửa 33, 34, 128,... Tờ 40 thửa 1, 3, 46,....

5

Khu nhà ở đảo trên biển Little Sentosa

43,09

 

43,09

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 40 thửa 7, 36, 37,...Tờ 29 thửa 159, 166, 246,...Tờ 35 thửa 38, 133, 47,...

6

Khu nhà ở đảo trên biển Little Barbados

13,45

 

13,45

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 29 thửa 4, 5, 7, 8, 9,...gần hết tờ 29. Tờ 28 thửa 205, 206, 207, 98, 99, 100,

7

Khu nhà ở đảo trên biển Little Santorini.

48,11

 

48,11

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 29 thửa 130, 131, 139, 148,...Tờ 34 thửa 90, 91, 96, 297, 182,

..Tờ 40 thửa 22, 21, 20,...

Tờ 41 thửa 38, 37, 65, 66, ..

8

Khu nhà ở đảo trên biển Little Mallorca

76,7

 

76,7

 

TT Long Điền và xã An Ngãi

TT Long Điền: Tờ 40 thửa 78, 79, 80,...Tờ 43 thửa 51, 25;

xã An Ngãi: Tờ 8 thửa 704, 705, 49, 50, 51,...

9

Khu nhà ở đảo trên biển Little Galapagos.

9,27

 

9,27

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 28 thửa 126, 127, 169, 2003,...Tờ 29 thửa 62, 63, 65, 66,...Tờ 30 thửa 27, 28, 29, 33,...

10

Khu nhà ở đảo trên biển Little Fiji.

53,72

 

53,72

 

xã An Ngãi

Tờ 7 thửa 133, 136, 137, 148, 150, 151,.... Tờ 8 thửa 79, 80, 81, 100, 104, 162, 164, 145, 146,...

11

Khu nhà ở đảo trên biển Little Bali.

97,71

 

97,71

 

xã An Ngãi

Tờ 7 thửa 507, 508, 509,

511, 512,...Tờ 8 thửa 404, 405, 389, 390, 386,...Tờ 9 thửa 34, 36, 37, 53, 54,

...Tờ 10 thửa 192, 193,

196, 197, 183, 184,....

12

Khu nhà ở chợ Phước Lâm

0,32

0,32

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 73 thửa 1000, 222, 3,

54, 51, 53, 58

13

Nhà ở xã hội thuộc khu TĐC số 1 Long Hải

0,4

0,4

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 4 thửa 544, 622

14

Khu đất đấu giá thuộc Thửa đất số 155,321, tờ bản đồ số 108, xã Phước Tỉnh (giáp đường Hương lộ 5)

0,01

 

0,01

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 108 thửa 155, 321

15

Khu đất đấu giá thuộc thửa số 62, 103, tờ bản đồ số 93, xã Phước Hưng (giáp đường Việt Kiều)

0,03

 

0,03

 

Xã Phước Hưng

Tờ 93 MPT thửa 62, 103

16

Khu đất đấu giá thuộc thửa đất số 130, tờ bản đồ số 19, xã An Ngãi (giáp đường Phan Đăng Lưu)

0,01

 

0,01

 

Xã An Ngãi

Tờ 19 thửa 130

17

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư số 1 Phước Hưng và xã An Ngãi (Trong đó thực hiện dự án Nhà ở XH với diện tích 6,7ha)

48,12

 

48,12

NTS, DGT, DTL, DVH, DGD,DKV,SON

xã Phước Hưng - An Ngãi

Xã An Ngãi tờ 15 thửa 491, 492,

Xã Phước Hưng Tờ 40, 42, 43, 17....

 

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng công viên xã Phước Tỉnh

0,62

 

0,62

HNK

Xã Phước Tỉnh

Tờ 136 thửa 262, 263, 264, 265,...Tờ 27 thửa 526, 527 555

2

Xây dựng công viên xã Tam Phước

0,36

 

0,36

HNK

Xã Tam Phước

Tờ 24 thửa 38

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Tòa án nhân dân huyện

0,5

0,5

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 96 thửa 62

 

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

1

Giáo xứ Phước Lâm

0,06

0,06

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 91 thửa 158

2

Tịnh xá Ngọc Minh

0,23

0,23

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 92 thửa 99

 

DANH MỤC KHU ĐẤT ĐĂNG KÝ GIAO, THUÊ ĐẤT THEO VĂN BẢN 7093/STNMT-VPĐK

 

 

 

 

 

 

 

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự TT Long Hải

0,23

0,23

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 107 thửa 12, 15, 16, 20

 

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Công an xã Phước Hưng

0,14

0,14

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 17 MPT119, 120

2

Công an xã Tam Phước

0,22

0,22

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 1 thửa 291

3

Công an xã Phước Tỉnh

0,22

0,22

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 135 thửa 126

4

Công an thị trấn Long Hải

0,28

0,28

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 138 thửa 72

5

Công an thị trấn Long Điền

0,18

0,18

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ thửa 178

6

Công an xã An Ngãi

0,06

0,06

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 18 thửa 101, 180

 

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Bến xe (đối diện chợ Long Hải)

0,2

0,2

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 129 thửa 52, 38, 39, 40, 152,

2

Cảng cá Phước Hiệp

0,26

0,26

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 115 thửa 27, 28, 29, 63, 35,...Tờ 116 thửa 119, 120, 320, 121, 122,... Tờ 123 thửa 355, 51, 52, 53,....

3

Cảng cá Tân Phước

1,05

1,05

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 111 thửa 44

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Đền Thờ Liệt Sĩ

0,77

0,77

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 22 thửa 2

2

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,27

0,27

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 19 thửa 164

3

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,45

0,45

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 115 thửa 13

4

Đền thờ liệt sỹ

2,06

2,06

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 165 thửa 45

5

Trung tâm văn hóa

0,13

0,13

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 130 thửa 66

6

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,62

0,62

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 4 thửa 506, 507, 96, 97, 110, 111, 98, 114

7

Đền liệt sĩ xã An Nhứt

0,39

0,39

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 15 thửa 417

8

Đền thờ liệt sỹ

0,48

0,48

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 139 thửa 32

9

Trung tâm văn hóa

0,39

0,39

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 28 MPT2

10

Đền thờ liệt sỹ

0,27

0,27

 

 

Xã Phước Tỉnh

tờ 28 MPT 27

11

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,35

0,35

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 4 thửa 482

12

Đền liệt sỹ

0,64

0,64

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 25 thửa 242

13

Trụ sở ấp Phước Hưng (đền LS cũ)

0,06

0,06

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 24 thửa 51

14

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng (tờ 17, thửa 115)

0,54

0,54

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 17 thửa 115

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã An Ngãi

0,12

0,12

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 22 thửa 63

2

Trạm y tế xã An Nhứt

0,15

0,15

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 14 thửa 779

3

Trạm y tế xã Phước Hưng

0,08

0,08

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 43 thửa 637

4

Trạm y tế xã Phước Tỉnh

0,06

0,06

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 109 thửa 6

5

Trung tâm Y tế huyện Long Điền (BV phổi Phạm Hữu Chí)

0,81

0,81

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 14 thửa 260, 1055, 261, 287, 299

6

Trạm y tế Long Hải

0,14

0,14

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 86 thửa 14

7

Trạm y Tế xã Tam Phước

0,21

0,21

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 26 thửa 282

8

Trạm y tế

0,26

0,26

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 105 thửa 79

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Phạm Hữu Chí

0,59

0,59

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 31 thửa 113

2

Trường mầm non Nam Côn Sơn

0,26

0,26

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 35 thửa 10

3

Trường tiểu học Cao Văn Ngọc

0,76

0,76

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 35 thửa 12

4

Trường THCS Huỳnh Tịnh Của

0,84

0,84

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 105 thửa 71

5

Trường tiểu học Long Điền

0,7

0,7

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 105 thửa 89

6

Trường mầm non Hoa Mặt Trời (Long Điền cũ)

1,31

1,31

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 19 thửa 705

7

Trường mầm non Long Điền

0,62

0,62

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 74 thửa 132

8

Trường tiểu học Long Liên

1,26

1,26

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 71 thửa 102

9

Trường mầm non Sơn Ca (cũ)

0,14

0,14

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 123 thửa 26

10

Trường mầm non Hoa Phượng

0,7

0,7

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 99 thửa 3

11

Trường THCS Nguyễn Công Trứ

2,48

2,48

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 112 thửa 2

12

Trường THPT Long Hải - Phước Tỉnh

1,7

1,7

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 87 thửa 69

13

Trường tiểu học Chu Văn An

2,73

2,73

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 106 thửa 215

14

Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,5

1,5

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 26 thửa 486

15

Trường mầm non Ánh Dương

0,43

0,43

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 4 thửa 465

16

Trường mầm non Sơn Ca (mới)

0,75

0,75

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 7 thửa 390

17

Trường tiểu học Lương Thế Vinh

0,31

0,31

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 132 thửa 126

18

Trường THCS Hùng Vương

1,7

1,7

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 153 thửa 75

19

Trường tiểu học Lê Lợi

1,28

1,28

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 16 thửa 531

20

Trường THCS Phạm Hồng Thái

0,56

0,56

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 139 thửa 1

21

Trường tiểu học Đặng Văn Dực (Trường TH An Nhứt)

0,9

0,9

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 2 thửa 501

22

Trường An Nhứt (trường mầm non Nắng Mai mới)

0,89

0,89

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 15 thửa 241, 242, 253, 1044

23

Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ

1,52

1,52

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 18 thửa 19

24

Trường THCS Nguyễn Trãi

0,89

0,89

 

 

Xã Phước Hung

Tờ 38 thửa 772

25

Trường Tiểu học Kim Đồng

2,01

2,01

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 43 thửa 988

26

Trường mầm non Hoa Sen

0,2

0,2

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 42 thửa 69, 293, 1002, 420, 421, 422,....

27

Trường tiểu học Lý Tự Trọng

0,71

0,71

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 54 thửa 34

28

Trường mầm non Hoa Hồng

0,19

0,19

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 39 thửa 1

29

Trường THCS Nguyễn Huệ

1,52

1,52

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 17 thửa 117

30

Trường tiểu học Phước Tỉnh

1,87

1,87

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 134 thửa 294

31

Trường tiểu học Võ Văn Kiệt

1,63

1,63

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 136 thửa 354

32

Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

0,46

0,46

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 86 thửa 382

33

Trường THCS Nguyễn Thị Định

1,02

1,02

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 27 thửa 80

34

Trường tiểu học Tam Phước

0,7

0,7

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 5 thửa 1026

35

Trường mầm non Bình Minh

0,64

0,64

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 4 thửa 482

36

Trường THCS Mạc Đỉnh Chi

1,33

1,33

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 5 thửa 31

37

Trường mầm non An Ngãi

0,62

0,62

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 25 thửa 180

38

Trường tiểu học Phạm Ngũ Lão

0,73

0,73

 

 

TT Long Hải

Tờ 111 thửa 50

39

Trường mẫu giáo Long Hải 4

0,8

0,8

 

 

TT Long Hải

Tờ 86 thửa 4, 44..Tờ 82 thửa 61, 56,...

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động ấp Phước Trung

0,92

0,92

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 4 thửa 483

2

Sân vận động xã An Nhứt

1,35

1,35

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 15 thửa 276, 288, 294, 2,....Tờ 14 thửa 408, 409

3

Sân vận động

1,5

1,5

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 25 thửa

4

Sân vận động ấp Phước Bình

0,44

0,44

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 5 thửa 1236

5

Sân vận động

1,17

1,17

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 28 thửa 2, MPT3, 27

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

1

Bưu điện huyện Long Điền

0,21

0,21

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 108 thửa 30

2

Bưu điện Xã Tam Phước

0,03

0,03

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 4 thửa 486

3

Bưu điện Phước Tỉnh

0,02

0,02

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 110 thửa 13

4

Bưu điện xã An Nhứt

0,08

0,08

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 14 thửa 777

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa Bàu Thành

15,54

15,54

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 16 thửa 49

2

Trường THCS Văn Lương

1,09

1,09

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 82 thửa 79

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm bảo trợ trẻ em TT Long Hải

0,51

0,51

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 132 thửa 137

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Long Hải

2,05

2,05

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 90 thửa 35

2

Chợ An Nhứt

0,25

0,25

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 14 thửa 778

3

Chợ Phước Lâm

0,07

0,07

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 73 thửa 1000, 222, 3, 53, 54, 51, 58

4

Chợ Phước Tỉnh

1,04

1,04

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 111 thửa 69

5

Chợ Tam Phước

0,23

0,23

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 1 thửa 299

6

Chợ Long Điền

1,74

1,74

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 53 thửa 51

7

Chợ An Ngãi

0,34

0,34

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 22 thửa 68

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở khu phố Long Phượng

0,04

0,04

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 97 thửa 2

2

Trụ sở khu phố Long Bình

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 129 thửa 36

3

Trụ sở khu phố Long Nguyên

0,03

0,03

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 91 thửa 15

4

Trụ sở khu phố Long An

0,03

0,03

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 104 thửa 93

5

Trụ sở Khu phố Long Liên

0,14

0,14

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 58 thửa 37

6

Trụ sở khu phố Long Hiệp (xây dựng một phần trên đất nghĩa địa)

0,02

0,02

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 26 thửa 210, 2125

7

Trụ sở khu phố Long Lâm

0,02

0,02

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 19 thửa 819

8

Trụ sở khu phố Long Sơn

0,02

0,02

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 120 thửa 118

9

Trụ sở KP Hải Điền

0,02

0,02

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 126 thửa 602

10

Trụ sở KP Hải Phong 1

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 144 thửa 87

11

Trụ sở KP Hải Tân

0,03

0,03

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 146 thửa 32, 38

12

Trụ sở KP Hải Hà 2

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 109 thửa 3

13

Trụ sở KP Hải Lộc

0,02

0,02

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 123 thửa 15

14

Trụ sở KP Hải Hà 1

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 131 thửa 25

15

Trụ sở KP Hải Phong 2

0,004

0,004

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 138 thửa 146

16

Trụ sở khu phố Hải Vân

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 137 thửa 68

17

Trụ sở KP Hải Hòa

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 134 MPT 3213

18

Trụ sở khu phố Hải Sơn

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 138 MPT 72

19

Trụ sở khu phố Hải An

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 111 thửa 102

20

Trụ sở ấp Phước Nghĩa

0,25

0,25

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 5 thửa 365

21

Trụ sở ấp Phước Trung

0,03

0,03

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 4 thửa 484

22

Trụ sở ấp Phước Lăng

0,12

0,12

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 23 thửa 555

23

Trụ sở ấp Phước Bình

0,11

0,11

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 5 thửa 1235

24

Trụ sở ấp Phước Trinh

0,07

0,07

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 7 thửa 4

25

Trụ sở KP Hải Bình

0,02

0,02

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 86 MPT 3

26

Trụ sở ấp An Trung

0,05

0,05

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 1 thửa 227

27

Trụ sở ấp An Lạc

0,04

0,04

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 2 thửa 79, 1009

28

Trụ sở ấp An Hòa

0,2

0,2

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 4 MPT98

29

Trụ sở ấp Hải Sơn

0,01

0,01

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 39 thửa 84

30

Ban ấp Phước Lộc

0,01

0,01

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 129 thửa 71

31

Ban ấp Phước Thọ

0,01

0,01

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 55 thửa 2041

32

Trụ sở ấp An Đồng

0,02

0,02

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 14 thửa 1020, 1021

33

Trụ sở ấp An Thạnh

0,01

0,01

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 34 thửa 192

34

Trụ sở ấp An Hòa

0,02

0,02

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 19 thửa 154

35

Trụ sở ấp An Bình

0,01

0,01

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 18

36

Trụ sở ấp An Phước

0,03

0,03

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 22 thửa 184

37

Ban ấp Phước Lâm

0,05

0,05

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 74 thửa 97, 453

38

Ban ấp Hải Lâm

0,02

0,02

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 45 thửa 687

39

Trụ sở ấp Tân Phước

0,05

0,05

 

 

Xã Phước Tỉnh

tờ 118 thửa 258

40

Trụ sở ấp Phước Thái

0,02

0,02

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 77 thửa 37

41

Trụ sở ấp Phước Tân

0,01

0,01

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 105 thửa 57

42

Trụ sở ấp Phước Hương

0,01

0,01

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 117 thửa 97

43

Trụ sở ấp Tân An

0,03

0,03

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 122 thửa 99

44

Trụ sở ấp Phước Hiệp

0,01

0,01

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 115 thửa 4

45

Trụ sở ấp Phước Thắng

0,08

0,08

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 136 thửa 40

46

Trụ sở ấp Phước Hòa

0,04

0,04

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 136 thửa 118

47

Trụ sở ấp Phước Thiện

0,01

0,01

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 78 thửa 266

48

Trụ sở ấp Phước Lợi

0,01

0,01

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 85 MPT1077

49

Trụ sở ấp Phước Thuận

0,01

0,01

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 108 thửa 560

50

Trụ sở ấp Tân Lập

0,02

0,02

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 118 thửa 292

51

Trụ sở ban ấp Lò Vôi (trường TH Phước Hưng cũ)

0,02

0,02

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 42 thửa 64

 

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

1

Công viên

0,84

0,84

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 43 thửa 24, Tờ 45, 51, 110

 

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

UBND xã An Ngãi

0,63

0,63

 

 

Xã An Ngãi

Tờ 19 thửa 333

2

Ủy ban Dân số gia đình huyện Long Điền

0,04

0,04

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 61 thửa 4

3

UBND Thị trấn Long Điền

0,19

0,19

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 75 thửa 9

4

Chi cục thi hành án dân sự

0,14

0,14

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 87 thửa 6

5

Toà án huyện Long Điền

0,05

0,05

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 96 thửa 62

6

Ban chỉ huy quân sự Thị trấn Long Điền

0,14

0,14

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 75 thửa 10

7

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Long Điền

0,2

0,2

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 87 thửa 4

8

Liên đoàn lao động huyện Long Điền

0,15

0,15

 

 

Thị trấn Long Điền

Tờ 74 thửa 3

9

UBND thị trấn Long Hải

0,18

0,18

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 107 thửa 19

10

Đội thuế số 3 cũ

0,01

0,01

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 131 thửa 318

11

UBND xã An Nhứt

0,39

0,39

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 2 thửa 205

12

UBND xã Phước Hưng

0,28

0,28

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 49 thửa 1

13

UBND xã Phước Tỉnh

0,39

0,39

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 109 thửa 11

14

UBND xã Tam Phước

0,46

0,46

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 24 thửa 50

15

Trụ sở Công An xã An Nhứt

0,22

0,22

 

 

Xã An Nhứt

Tờ 2 thửa 503

16

Trung tâm khuyến nông (điểm nhân lúa giống)

0,97

0,97

 

 

Xã An Ngãi

 

 

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Ban Quản lý các khu du lịch huyện Long Điền

0,4

0,4

 

 

Thị trấn Long Hải

Tờ 165 thửa 46

2

Ban quản lý cảng cá huyện Long Điền

0,01

0,01

 

 

Xã Phước Tỉnh

Tờ 111 thửa 24

3

Trạm thuế cũ Phước Hưng

0,01

0,01

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 43 thửa 636

4

Trạm kiểm lâm cũ (tờ 44, thửa 614)

0,02

0,02

 

 

Xã Phước Hưng

Tờ 44 thửa 614

 

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

1

Mộ Bà Rịa

0,1

0,1

 

 

Xã Tam Phước

Tờ 1 thửa 319, 320, 324

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 63/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản