Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 08 tháng 12 năm 2023 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 14308/TTr-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 757/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã An Nhứt | Xã An Ngãi | TT Long Điền | TT Long Hải | Xã Phước Hưng | Xã Phước Tỉnh | Xã Tam Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+ | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.948,50 | 500,75 | 1.187,58 | 961,48 | 617,28 | 609,28 | 58,41 | 1.013,72 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 1.129,36 | 449,00 | 105,82 | 383,60 |
|
|
| 190,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.069,12 | 448,24 | 102,84 | 327,45 |
|
|
| 190,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 780,42 | 10,74 | 85,16 | 233,29 | 76,61 | 194,00 | 46,97 | 133,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.212,36 | 40,67 | 283,16 | 9,24 | 258,87 | 172,62 | 5,90 | 441,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 868,87 |
| 121,03 |
| 274,25 | 228,15 |
| 245,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 463,23 | 0,33 | 288,78 | 148,48 | 7,55 | 10,95 | 5,33 | 1,81 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 493,00 |
| 303,63 | 186,87 |
| 2,50 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,28 |
|
|
|
| 1,07 | 0,21 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.780,24 | 97,51 | 551,65 | 469,29 | 471,44 | 344,18 | 485,06 | 361,11 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 122,49 |
| 4,70 |
| 14,06 |
| 1,33 | 102,40 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10,51 |
| 7,28 | 2,57 | 0,24 | 0,13 | 0,14 | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 36,93 |
| 36,93 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 88,91 |
| 0,89 | 2,63 | 60,97 | 8,27 | 15,53 | 0,61 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 86,78 | 1,37 | 21,33 | 10,27 | 4,62 | 23,71 | 20,61 | 4,87 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,78 |
|
|
|
|
|
| 28,78 |
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 1.045,99 | 63,78 | 233,74 | 203,95 | 188,01 | 107,96 | 87,01 | 161,55 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 549,30 | 32,08 | 77,16 | 122,30 | 120,08 | 70,02 | 59,66 | 68,02 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 104,82 | 19,52 | 9,80 | 20,66 | 3,59 | 6,89 |
| 44,36 |
2.9.3 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 13,31 | 0,99 | 4,66 | 1,18 | 2,06 | 1,26 | 1,07 | 2,10 |
2.9.4 | Đất cơ sở y tế | DYT | 14,99 | 1,37 | 4,92 | 0,26 | 7,18 | 0,95 | 0,15 | 0,16 |
2.9.5 | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 66,12 | 3,04 | 4,89 | 8,53 | 18,96 | 12,90 | 13,99 | 3,81 |
2.9.6 | Đất cơ sở thể dục- thể thao | DTT | 14,80 | 1,35 | 5,73 | 0,62 | 2,51 | 1,16 | 2,04 | 1,40 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 134,34 |
| 107,58 | 8,54 | 11,76 | 6,32 | 0,14 |
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,55 | 0,08 |
| 0,21 | 0,11 | 0,07 | 0,02 | 0,06 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 25,34 |
| 3,05 | 18,73 | 3,03 |
|
| 0,52 |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 45,83 | 0,69 | 4,78 | 5,29 | 11,60 | 6,18 | 5,01 | 12,30 |
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 67,17 | 4,45 | 9,09 | 15,85 | 4,08 | 1,74 | 3,34 | 28,62 |
2.9.14 | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,75 |
| 1,74 |
| 0,51 |
| 0,50 |
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 6,67 | 0,21 | 0,34 | 1,80 | 2,55 | 0,47 | 1,09 | 0,21 |
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,03 | 0,13 | 0,10 | 0,17 | 0,24 | 0,22 | 0,33 | 0,84 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 11,07 |
| 2,15 | 0,89 | 0,39 | 4,17 | 3,11 | 0,36 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 487,10 | 30,57 | 90,00 |
|
| 161,33 | 145,82 | 59,38 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 317,15 |
|
| 141,98 | 175,17 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,59 | 0,65 | 0,63 | 13,45 | 0,74 | 0,18 | 0,44 | 0,50 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,41 |
| 0,10 | 0,88 | 0,37 | 0,05 | 0,01 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,61 | 0,31 | 1,90 | 2,25 | 0,85 | 0,42 | 0,59 | 1,30 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 474,80 | 0,70 | 148,83 | 90,25 | 0,97 | 37,74 | 195,93 | 0,38 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 35,83 |
| 3,07 |
| 24,81 |
| 7,95 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,25 |
|
|
|
|
| 6,25 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 38,51 |
|
|
| 28,89 | 7,41 | 2,21 |
|
4 | Đất đô thị(*) | NCS | 2.548,38 |
|
| 1.430,77 | 1.117,61 |
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã An Nhứt | Xã An Ngãi | Thị trấn Long Điền | Thị trấn Long Hải | Xã Phước Hưng | Xã Phước Tỉnh | Xã Tam Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 51,24 |
| 29,05 | 0,45 | 1,21 | 19,12 | 1,05 | 0,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 0,53 |
| 0,52 | 0,01 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,62 |
| 1,29 | 0,19 | 0,65 | 0,45 | 0,68 | 0,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,48 |
| 0,89 |
| 0,56 |
| 0,03 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 45,41 |
| 26,35 | 0,05 |
| 18,67 | 0,34 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,83 |
| 3,62 | 0,03 | 1,49 | 1,57 | 1,12 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,14 |
|
|
| 1,14 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 3,98 |
| 2,37 | 0,03 | 0,26 | 1,32 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 3,08 |
| 2,37 | 0,03 |
| 0,68 |
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,33 |
|
|
| 0,21 | 0,12 |
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 |
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 0,45 |
|
|
|
| 0,45 |
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,37 |
| 1,25 |
|
|
| 1,12 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã An Nhứt | Xã An Ngãi | Thị trấn Long Điền | Thị trấn Long Hải | Xã Phước Hưng | Xã Phước Tỉnh | Xã Tam Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 79,34 | 2,94 | 35,13 | 3,82 | 8,19 | 22,16 | 4,79 | 2,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 6,30 | 2,81 | 1,36 | 1,87 |
|
|
| 0,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,52 | 2,55 | 0,01 | 0,90 |
|
|
| 0,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,45 | 0,08 | 1,46 | 0,87 | 2,65 | 2,41 | 2,78 | 1,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,22 | 0,05 | 3,19 | 0,05 | 5,45 | 0,99 | 1,64 | 0,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 46,18 |
| 26,89 | 0,07 | 0,09 | 18,76 | 0,37 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 3,19 |
| 2,23 | 0,96 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: không có
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2 | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng Khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ (Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 994) | 6,1 |
| 5,17 | HNK, CLN, NTS, TMD, SKC, DGT, ODT, SON | Thị trấn Long Hải; xã Phước Tỉnh | Tờ 154 MPT thửa 36; Tờ 159 MPT thửa 6; Tờ 160 MPT thửa 52; Tờ 165 MPT thửa 28; Tờ 166 MPT thửa 22; Tờ 38 thửa 148; Tờ 39 thửa 11; Tờ 40 thửa 5 |
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 | Hạng mục đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 | 5,32 |
| 5,32 | LUK, HNK, CLN, NTS, LMU, SKC, DGT | Xã An Ngãi, Thị trấn Long Điền, Long Hải, xã Phước Hưng | TT Long Điền: Tờ 28 thửa 202, Tờ 27 thửa 2109, Tờ 31 thửa 2035, Tờ 33 thửa 357;.. |
Xã An Ngãi: Tờ 24 thửa 145, Tờ 30 thửa 62, Tờ 35 thửa 21, 75, Tờ 39 thửa 15;.. | |||||||
Xã Phước Hưng: Tờ 32 thửa 112, Tờ 39 thửa 551, Tờ 45 thửa 530,... | |||||||
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai | 2,35 | 2,35 |
| LUC | Xã An Nhứt | Tờ 15 thửa 60, 52, 42, 38, 26, 28, 25, 14, 15, tờ 12 thửa 233, 224, 218, 205, 206, 192, 187, 179, 172, 167, 168, 162, 156, 151, 143, 132, 127, 123, 116, 113, 103, 96, 97, 91, 86, 80, 75, 57, 51, 44 |
| Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1 | Giáo xứ Phước Thái | 0,71 |
| 0,71 | CLN | Xã Phước Tỉnh | Tờ 64 thửa 1, tờ 77 thửa 2, tờ 78 thửa 9 |
2 | Chùa An Lạc | 1,17 |
| 1,17 | HNK, CLN | Thị trấn Long Hải | Tờ 118 thửa 32, tờ 125 thửa 11, 19, 24, 31, 32, 41, |
43, 50, 57, 59, 40 | |||||||
| Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân (* chi tiết xem tại phụ lục 03) |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp sang đất ở | 19,34 |
| 19,34 | HNK, CLN, LUK, LMU, NTS, LUC | Huyện Long Điền |
|
2 | Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 4,53 |
| 4,53 | HNK, LMU, CLN | Huyện Long Điền |
|
3 | Đất nông nghiệp sang cây lâu năm | 0,09 |
| 0,09 | LUK | Huyện Long Điền |
|
| Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm kiểm soát biên phòng Phước Tỉnh | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Phước Tỉnh |
|
2 | Thao trường huấn luyện quân sự | 4,7 | 4,7 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 27 thửa 36 |
3 | Sở chỉ huy thời chiến | 13 |
| 13 |
| Xã Tam Phước | Tờ 15 MPT thửa 157, Tờ 10 thửa 147, MPT thửa 304, MPT thửa 142, 145, |
146, 144, 306, 143, 141, | |||||||
MPT thửa 135, 140, 137 | |||||||
| Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trụ sở Công an huyện | 1,25 | 1,25 |
|
| Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi | xã An Ngãi: Tờ 21 thửa 116, 115, 117, |
TT Long Điền: Tờ 132 thửa 22, 23,...; Tờ 135 thửa 1, 11, 12, 13, 14 | |||||||
| Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm xăng dầu Phúc Đạt | 0,14 |
| 0,14 |
| xã Tam Phước | Tờ 19 thửa 315, 316 |
2 | Trạm xăng dầu Minh An | 0,14 |
| 0,14 |
| Thị trấn Long Hải | Tờ 107 thửa 8, 9 |
3 | Khu đất đấu giá thuộc thửa đất số 8,10,32, tờ bản đồ số 41, thị trấn Long Hải (giáp đường nhựa - đường Võ Thị Sáu, khu vực đèo nước ngọt Long Hải) | 0,15 |
| 0,15 |
| Thị trấn Long Hải | Tờ 41 thửa 8, 10, 32 |
4 | Khu đất đấu giá (thu hồi của công ty CP Thành Chí) tại thị trấn Long Hải | 0,67 |
| 0,67 |
| Thị trấn Long Hải | Tờ 41 thửa 1 |
5 | Khu đất đấu giá (thu hồi của công ty Hải sản) tại thị trấn Long Hải | 0,45 |
| 0,45 |
| Thị trấn Long Hải | Tờ 115 thửa 236 |
6 | Khu đất đấu giá (thu hồi của tổng công ty Mía đường) tại thị trấn Long Hải | 0,68 |
| 0,68 |
| Thị trấn Long Hải | Tờ 103 thửa 12 |
| Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường QH số 14, thị trấn Long Hải | 1,95 | 1,95 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 164 MPT79 |
2 | Nâng cấp Đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52, thị trấn Đất Đỏ) | 10,2 | 10,2 |
|
| Xã Tam Phước, Xã An Ngãi | xã An Ngãi: Tờ 18 thửa 6, 8, 7,...Tờ 19 thửa 87, 114, 115,...Tờ 23 thửa 208, 174,...Tờ 2 thửa 623, 624,... |
Xã Tam Phước: Tờ 1 thửa 50, 51, 52,...Tờ 24 thửa 1, 4, 14,....Tờ 6 thửa 5, 6, 7,... | |||||||
TT Long Điền: Tờ 111 thửa 18, 19, 89,.... | |||||||
3 | Đường tránh Quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ | 9,25 | 9,25 |
|
| Thị trấn Long Điền và Xã An Nhứt, An Ngãi | TT Long Điền: Tờ 1 thửa 1, 4, 8, 5, 6, 9,... |
xã An Ngãi: Tờ 1 thửa 15, 16, 18, 19 | |||||||
4 | Đường QH số 20 thị trấn Long Điền | 4,28 | 4,28 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 78 thửa 8; Tờ 79 thửa 6; Tờ 20 thửa 604; Tờ 21 thửa 45; Tờ 19 thửa 805; Tờ 22 MPT thửa 724; Tờ 91 thửa 101; Tờ 93 thửa 101; Tờ 94 MPT thửa 137 |
5 | Đường quy hoạch số 15 Long Hải (giai đoạn 2) | 1,49 | 1,49 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 163 MPT thửa 5; Tờ 164 thửa 34, 45, 148... Tờ 159 thửa 226, 189, 174... Tờ 160 thửa 148, 160, 90, 85, … Tờ 161 MPT thửa 1, 2, 158,... |
6 | Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò Vôi | 13,48 | 13,48 |
|
| Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh | xã Phước Hưng (75 thửa 201, tờ 74 thửa 204 -250, tờ 53 thửa 179-209 tờ 50 thửa 79, 3028. |
xã Phước Tỉnh tờ 12 thửa 46, 74, 1003, tờ 78 thửa 142, tờ 77 thửa 251, 252 | |||||||
7 | Đường Hương lộ 2, TP Bà Rịa (Đoạn qua huyện Long Điền) | 0,5 | 0,5 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 58 MPT thửa 28; Tờ 61 MPT thửa 23; Tờ 72 MPT thửa 26; Tờ 82 MPT thửa 24; Tờ 81 thửa 69; Tờ 94 MPT thửa 137; Tờ 107 MPT thửa 71; Tờ 118 MPT thửa 56; Tờ 129 MPT thửa 2010 |
8 | Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (từ QL56, TP. Bà Rịa đến vòng xoay Vũng Vằn - Đoạn thuộc huyện Long Điền) | 9,16 |
| 9,16 |
| Thị trấn Long Điền, xã An Ngãi | TT Long Điền: Tờ 11 thửa 531, 523, 430, ..; Tờ 56 thửa 5, 10, 7, 55, ..; Tờ 67 thửa 65, 66, 67,...; Tờ 20 thửa 78, 93, 119, ..; Tờ 78 thửa 52, 53, 55, 111,... |
; Tờ 89 thửa 14, 109, 110, | |||||||
...Xã An Ngãi: Tờ 8 thửa 46, 47, 48, 57, 58, 59, | |||||||
Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (từ vòng xoay Vũng Vằn đến vòng xoay Cửa Lấp Quốc lộ 51B, TP. Vũng Tàu - Đoạn thuộc huyện Long Điền) | 23,65 |
| 23,65 |
| Thị trấn Long Điền, xã An Ngãi | 60, 202, 203. Tờ 9 thửa 3, 44, 136, 86, 88, 89... | |
9 | Bến xe Long Hải | 0,5 |
| 0,5 | HNK, DGT, ODT | Thị trấn Long Hải | Tờ 86 MPT thửa 19 |
| Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 | Kiên cố hoá kênh mương Long Phước (Đoạn Thị trấn Long Điền) | 1,63 | 1,63 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 5 thửa 70, 35, 33, 34, 71, 66, 36, 24 |
2 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai | 4,43 | 4,43 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 15 thửa 60, 52, 42, 38, 26, 28, 25, 14, 15, tờ 12 thửa 233, 224, 218, 205, 206, 192, 187, 179, 172, 167, 168, 162, 156, 151, 143, 132, 127, 123, 116, 113, 103, 96, 97, 91, 86, 80, 75, 57, 51, 44 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo TT y tế Long Điền cũ thành BV lao và bệnh phổi | 1 | 1 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 14 thửa 260, 1055, 261, 287, 299, 262, |
288, 313 | |||||||
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Phước Hưng 4 | 1,4 | 1,4 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 17 thửa 29, 35, 54, 34, 53, 36, MPT26 |
2 | Trường Mầm non Phước Hưng 3 | 0,57 | 0,57 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 96 thửa 35 |
3 | Trường MN Phước Tỉnh 2 | 0,88 | 0,88 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 64 thửa 45, 46, 42, 43, |
4 | Trường MN Hoa Ban | 0,44 |
| 0,44 | HNK | Xã Phước Hưng | Tờ 72 thửa 1, tờ 69 thửa 104 |
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 | Hạng mục Nhà máy xử lý khí GPP2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh. | 32,1 | 32,1 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 11 MPT 1538, 485, 486, 487, 488, 489, 1,. |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Bưu điện | 0,12 | 0,12 |
|
| Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh, Thị trấn Long Hải | Tờ 49 thửa 1; |
Tờ 131 thửa 286 | |||||||
| Đất ở |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Long Hải | 0,67 |
| 0,67 |
| Thị trấn Long Hải | Tờ 7 thửa 380, 381, 333,...Tờ 8 thửa 247, 246, 157, .. Tờ 16 thửa 605, 606, 612, .. |
2 | Khu dân cư Bảo An Phát I | 2,58 |
| 2,58 |
| Xã An Ngãi | Tờ 38 thửa 28, 32, 33 Tờ 39 thửa 5, 714, 715,... |
3 | Khu đô thị Long Điền | 36,4 |
| 36,4 |
| xã An Ngãi | Tờ 13 thửa 378, 379, 380, …… |
4 | Khu nhà ở đảo trên biển Little Jamaica | 90,17 |
| 90,17 |
| Thị trấn Long Điền | Tờ 35 thửa 110, 111, 109, 142; Tờ 36 thửa 51, 22, 28,...Tờ 37 thửa 23, 24, 20, 45,... Tờ 39 thửa 33, 34, 128,... Tờ 40 thửa 1, 3, 46,.... |
5 | Khu nhà ở đảo trên biển Little Sentosa | 43,09 |
| 43,09 |
| Thị trấn Long Điền | Tờ 40 thửa 7, 36, 37,...Tờ 29 thửa 159, 166, 246,...Tờ 35 thửa 38, 133, 47,... |
6 | Khu nhà ở đảo trên biển Little Barbados | 13,45 |
| 13,45 |
| Thị trấn Long Điền | Tờ 29 thửa 4, 5, 7, 8, 9,...gần hết tờ 29. Tờ 28 thửa 205, 206, 207, 98, 99, 100, |
7 | Khu nhà ở đảo trên biển Little Santorini. | 48,11 |
| 48,11 |
| Thị trấn Long Điền | Tờ 29 thửa 130, 131, 139, 148,...Tờ 34 thửa 90, 91, 96, 297, 182, |
..Tờ 40 thửa 22, 21, 20,... | |||||||
Tờ 41 thửa 38, 37, 65, 66, .. | |||||||
8 | Khu nhà ở đảo trên biển Little Mallorca | 76,7 |
| 76,7 |
| TT Long Điền và xã An Ngãi | TT Long Điền: Tờ 40 thửa 78, 79, 80,...Tờ 43 thửa 51, 25; |
xã An Ngãi: Tờ 8 thửa 704, 705, 49, 50, 51,... | |||||||
9 | Khu nhà ở đảo trên biển Little Galapagos. | 9,27 |
| 9,27 |
| Thị trấn Long Điền | Tờ 28 thửa 126, 127, 169, 2003,...Tờ 29 thửa 62, 63, 65, 66,...Tờ 30 thửa 27, 28, 29, 33,... |
10 | Khu nhà ở đảo trên biển Little Fiji. | 53,72 |
| 53,72 |
| xã An Ngãi | Tờ 7 thửa 133, 136, 137, 148, 150, 151,.... Tờ 8 thửa 79, 80, 81, 100, 104, 162, 164, 145, 146,... |
11 | Khu nhà ở đảo trên biển Little Bali. | 97,71 |
| 97,71 |
| xã An Ngãi | Tờ 7 thửa 507, 508, 509, |
511, 512,...Tờ 8 thửa 404, 405, 389, 390, 386,...Tờ 9 thửa 34, 36, 37, 53, 54, | |||||||
...Tờ 10 thửa 192, 193, | |||||||
196, 197, 183, 184,.... | |||||||
12 | Khu nhà ở chợ Phước Lâm | 0,32 | 0,32 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 73 thửa 1000, 222, 3, |
54, 51, 53, 58 | |||||||
13 | Nhà ở xã hội thuộc khu TĐC số 1 Long Hải | 0,4 | 0,4 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 4 thửa 544, 622 |
14 | Khu đất đấu giá thuộc Thửa đất số 155,321, tờ bản đồ số 108, xã Phước Tỉnh (giáp đường Hương lộ 5) | 0,01 |
| 0,01 |
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 108 thửa 155, 321 |
15 | Khu đất đấu giá thuộc thửa số 62, 103, tờ bản đồ số 93, xã Phước Hưng (giáp đường Việt Kiều) | 0,03 |
| 0,03 |
| Xã Phước Hưng | Tờ 93 MPT thửa 62, 103 |
16 | Khu đất đấu giá thuộc thửa đất số 130, tờ bản đồ số 19, xã An Ngãi (giáp đường Phan Đăng Lưu) | 0,01 |
| 0,01 |
| Xã An Ngãi | Tờ 19 thửa 130 |
17 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư số 1 Phước Hưng và xã An Ngãi (Trong đó thực hiện dự án Nhà ở XH với diện tích 6,7ha) | 48,12 |
| 48,12 | NTS, DGT, DTL, DVH, DGD,DKV,SON | xã Phước Hưng - An Ngãi | Xã An Ngãi tờ 15 thửa 491, 492, |
Xã Phước Hưng Tờ 40, 42, 43, 17.... | |||||||
| Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng công viên xã Phước Tỉnh | 0,62 |
| 0,62 | HNK | Xã Phước Tỉnh | Tờ 136 thửa 262, 263, 264, 265,...Tờ 27 thửa 526, 527 555 |
2 | Xây dựng công viên xã Tam Phước | 0,36 |
| 0,36 | HNK | Xã Tam Phước | Tờ 24 thửa 38 |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Tòa án nhân dân huyện | 0,5 | 0,5 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 96 thửa 62 |
| Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1 | Giáo xứ Phước Lâm | 0,06 | 0,06 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 91 thửa 158 |
2 | Tịnh xá Ngọc Minh | 0,23 | 0,23 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 92 thửa 99 |
| DANH MỤC KHU ĐẤT ĐĂNG KÝ GIAO, THUÊ ĐẤT THEO VĂN BẢN 7093/STNMT-VPĐK |
|
|
|
|
|
|
| Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự TT Long Hải | 0,23 | 0,23 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 107 thửa 12, 15, 16, 20 |
| Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Công an xã Phước Hưng | 0,14 | 0,14 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 17 MPT119, 120 |
2 | Công an xã Tam Phước | 0,22 | 0,22 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 1 thửa 291 |
3 | Công an xã Phước Tỉnh | 0,22 | 0,22 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 135 thửa 126 |
4 | Công an thị trấn Long Hải | 0,28 | 0,28 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 138 thửa 72 |
5 | Công an thị trấn Long Điền | 0,18 | 0,18 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ thửa 178 |
6 | Công an xã An Ngãi | 0,06 | 0,06 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 18 thửa 101, 180 |
| Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Bến xe (đối diện chợ Long Hải) | 0,2 | 0,2 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 129 thửa 52, 38, 39, 40, 152, |
2 | Cảng cá Phước Hiệp | 0,26 | 0,26 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 115 thửa 27, 28, 29, 63, 35,...Tờ 116 thửa 119, 120, 320, 121, 122,... Tờ 123 thửa 355, 51, 52, 53,.... |
3 | Cảng cá Tân Phước | 1,05 | 1,05 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 111 thửa 44 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 | Đền Thờ Liệt Sĩ | 0,77 | 0,77 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 22 thửa 2 |
2 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | 0,27 | 0,27 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 19 thửa 164 |
3 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | 0,45 | 0,45 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 115 thửa 13 |
4 | Đền thờ liệt sỹ | 2,06 | 2,06 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 165 thửa 45 |
5 | Trung tâm văn hóa | 0,13 | 0,13 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 130 thửa 66 |
6 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | 0,62 | 0,62 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 4 thửa 506, 507, 96, 97, 110, 111, 98, 114 |
7 | Đền liệt sĩ xã An Nhứt | 0,39 | 0,39 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 15 thửa 417 |
8 | Đền thờ liệt sỹ | 0,48 | 0,48 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 139 thửa 32 |
9 | Trung tâm văn hóa | 0,39 | 0,39 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 28 MPT2 |
10 | Đền thờ liệt sỹ | 0,27 | 0,27 |
|
| Xã Phước Tỉnh | tờ 28 MPT 27 |
11 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | 0,35 | 0,35 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 4 thửa 482 |
12 | Đền liệt sỹ | 0,64 | 0,64 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 25 thửa 242 |
13 | Trụ sở ấp Phước Hưng (đền LS cũ) | 0,06 | 0,06 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 24 thửa 51 |
14 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng (tờ 17, thửa 115) | 0,54 | 0,54 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 17 thửa 115 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã An Ngãi | 0,12 | 0,12 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 22 thửa 63 |
2 | Trạm y tế xã An Nhứt | 0,15 | 0,15 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 14 thửa 779 |
3 | Trạm y tế xã Phước Hưng | 0,08 | 0,08 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 43 thửa 637 |
4 | Trạm y tế xã Phước Tỉnh | 0,06 | 0,06 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 109 thửa 6 |
5 | Trung tâm Y tế huyện Long Điền (BV phổi Phạm Hữu Chí) | 0,81 | 0,81 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 14 thửa 260, 1055, 261, 287, 299 |
6 | Trạm y tế Long Hải | 0,14 | 0,14 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 86 thửa 14 |
7 | Trạm y Tế xã Tam Phước | 0,21 | 0,21 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 26 thửa 282 |
8 | Trạm y tế | 0,26 | 0,26 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 105 thửa 79 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS Phạm Hữu Chí | 0,59 | 0,59 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 31 thửa 113 |
2 | Trường mầm non Nam Côn Sơn | 0,26 | 0,26 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 35 thửa 10 |
3 | Trường tiểu học Cao Văn Ngọc | 0,76 | 0,76 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 35 thửa 12 |
4 | Trường THCS Huỳnh Tịnh Của | 0,84 | 0,84 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 105 thửa 71 |
5 | Trường tiểu học Long Điền | 0,7 | 0,7 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 105 thửa 89 |
6 | Trường mầm non Hoa Mặt Trời (Long Điền cũ) | 1,31 | 1,31 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 19 thửa 705 |
7 | Trường mầm non Long Điền | 0,62 | 0,62 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 74 thửa 132 |
8 | Trường tiểu học Long Liên | 1,26 | 1,26 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 71 thửa 102 |
9 | Trường mầm non Sơn Ca (cũ) | 0,14 | 0,14 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 123 thửa 26 |
10 | Trường mầm non Hoa Phượng | 0,7 | 0,7 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 99 thửa 3 |
11 | Trường THCS Nguyễn Công Trứ | 2,48 | 2,48 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 112 thửa 2 |
12 | Trường THPT Long Hải - Phước Tỉnh | 1,7 | 1,7 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 87 thửa 69 |
13 | Trường tiểu học Chu Văn An | 2,73 | 2,73 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 106 thửa 215 |
14 | Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1,5 | 1,5 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 26 thửa 486 |
15 | Trường mầm non Ánh Dương | 0,43 | 0,43 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 4 thửa 465 |
16 | Trường mầm non Sơn Ca (mới) | 0,75 | 0,75 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 7 thửa 390 |
17 | Trường tiểu học Lương Thế Vinh | 0,31 | 0,31 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 132 thửa 126 |
18 | Trường THCS Hùng Vương | 1,7 | 1,7 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 153 thửa 75 |
19 | Trường tiểu học Lê Lợi | 1,28 | 1,28 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 16 thửa 531 |
20 | Trường THCS Phạm Hồng Thái | 0,56 | 0,56 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 139 thửa 1 |
21 | Trường tiểu học Đặng Văn Dực (Trường TH An Nhứt) | 0,9 | 0,9 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 2 thửa 501 |
22 | Trường An Nhứt (trường mầm non Nắng Mai mới) | 0,89 | 0,89 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 15 thửa 241, 242, 253, 1044 |
23 | Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ | 1,52 | 1,52 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 18 thửa 19 |
24 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 0,89 | 0,89 |
|
| Xã Phước Hung | Tờ 38 thửa 772 |
25 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 2,01 | 2,01 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 43 thửa 988 |
26 | Trường mầm non Hoa Sen | 0,2 | 0,2 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 42 thửa 69, 293, 1002, 420, 421, 422,.... |
27 | Trường tiểu học Lý Tự Trọng | 0,71 | 0,71 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 54 thửa 34 |
28 | Trường mầm non Hoa Hồng | 0,19 | 0,19 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 39 thửa 1 |
29 | Trường THCS Nguyễn Huệ | 1,52 | 1,52 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 17 thửa 117 |
30 | Trường tiểu học Phước Tỉnh | 1,87 | 1,87 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 134 thửa 294 |
31 | Trường tiểu học Võ Văn Kiệt | 1,63 | 1,63 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 136 thửa 354 |
32 | Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | 0,46 | 0,46 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 86 thửa 382 |
33 | Trường THCS Nguyễn Thị Định | 1,02 | 1,02 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 27 thửa 80 |
34 | Trường tiểu học Tam Phước | 0,7 | 0,7 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 5 thửa 1026 |
35 | Trường mầm non Bình Minh | 0,64 | 0,64 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 4 thửa 482 |
36 | Trường THCS Mạc Đỉnh Chi | 1,33 | 1,33 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 5 thửa 31 |
37 | Trường mầm non An Ngãi | 0,62 | 0,62 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 25 thửa 180 |
38 | Trường tiểu học Phạm Ngũ Lão | 0,73 | 0,73 |
|
| TT Long Hải | Tờ 111 thửa 50 |
39 | Trường mẫu giáo Long Hải 4 | 0,8 | 0,8 |
|
| TT Long Hải | Tờ 86 thửa 4, 44..Tờ 82 thửa 61, 56,... |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động ấp Phước Trung | 0,92 | 0,92 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 4 thửa 483 |
2 | Sân vận động xã An Nhứt | 1,35 | 1,35 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 15 thửa 276, 288, 294, 2,....Tờ 14 thửa 408, 409 |
3 | Sân vận động | 1,5 | 1,5 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 25 thửa |
4 | Sân vận động ấp Phước Bình | 0,44 | 0,44 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 5 thửa 1236 |
5 | Sân vận động | 1,17 | 1,17 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 28 thửa 2, MPT3, 27 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Bưu điện huyện Long Điền | 0,21 | 0,21 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 108 thửa 30 |
2 | Bưu điện Xã Tam Phước | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 4 thửa 486 |
3 | Bưu điện Phước Tỉnh | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 110 thửa 13 |
4 | Bưu điện xã An Nhứt | 0,08 | 0,08 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 14 thửa 777 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa Bàu Thành | 15,54 | 15,54 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 16 thửa 49 |
2 | Trường THCS Văn Lương | 1,09 | 1,09 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 82 thửa 79 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm bảo trợ trẻ em TT Long Hải | 0,51 | 0,51 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 132 thửa 137 |
| Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ Long Hải | 2,05 | 2,05 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 90 thửa 35 |
2 | Chợ An Nhứt | 0,25 | 0,25 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 14 thửa 778 |
3 | Chợ Phước Lâm | 0,07 | 0,07 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 73 thửa 1000, 222, 3, 53, 54, 51, 58 |
4 | Chợ Phước Tỉnh | 1,04 | 1,04 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 111 thửa 69 |
5 | Chợ Tam Phước | 0,23 | 0,23 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 1 thửa 299 |
6 | Chợ Long Điền | 1,74 | 1,74 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 53 thửa 51 |
7 | Chợ An Ngãi | 0,34 | 0,34 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 22 thửa 68 |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở khu phố Long Phượng | 0,04 | 0,04 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 97 thửa 2 |
2 | Trụ sở khu phố Long Bình | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 129 thửa 36 |
3 | Trụ sở khu phố Long Nguyên | 0,03 | 0,03 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 91 thửa 15 |
4 | Trụ sở khu phố Long An | 0,03 | 0,03 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 104 thửa 93 |
5 | Trụ sở Khu phố Long Liên | 0,14 | 0,14 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 58 thửa 37 |
6 | Trụ sở khu phố Long Hiệp (xây dựng một phần trên đất nghĩa địa) | 0,02 | 0,02 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 26 thửa 210, 2125 |
7 | Trụ sở khu phố Long Lâm | 0,02 | 0,02 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 19 thửa 819 |
8 | Trụ sở khu phố Long Sơn | 0,02 | 0,02 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 120 thửa 118 |
9 | Trụ sở KP Hải Điền | 0,02 | 0,02 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 126 thửa 602 |
10 | Trụ sở KP Hải Phong 1 | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 144 thửa 87 |
11 | Trụ sở KP Hải Tân | 0,03 | 0,03 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 146 thửa 32, 38 |
12 | Trụ sở KP Hải Hà 2 | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 109 thửa 3 |
13 | Trụ sở KP Hải Lộc | 0,02 | 0,02 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 123 thửa 15 |
14 | Trụ sở KP Hải Hà 1 | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 131 thửa 25 |
15 | Trụ sở KP Hải Phong 2 | 0,004 | 0,004 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 138 thửa 146 |
16 | Trụ sở khu phố Hải Vân | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 137 thửa 68 |
17 | Trụ sở KP Hải Hòa | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 134 MPT 3213 |
18 | Trụ sở khu phố Hải Sơn | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 138 MPT 72 |
19 | Trụ sở khu phố Hải An | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 111 thửa 102 |
20 | Trụ sở ấp Phước Nghĩa | 0,25 | 0,25 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 5 thửa 365 |
21 | Trụ sở ấp Phước Trung | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 4 thửa 484 |
22 | Trụ sở ấp Phước Lăng | 0,12 | 0,12 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 23 thửa 555 |
23 | Trụ sở ấp Phước Bình | 0,11 | 0,11 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 5 thửa 1235 |
24 | Trụ sở ấp Phước Trinh | 0,07 | 0,07 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 7 thửa 4 |
25 | Trụ sở KP Hải Bình | 0,02 | 0,02 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 86 MPT 3 |
26 | Trụ sở ấp An Trung | 0,05 | 0,05 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 1 thửa 227 |
27 | Trụ sở ấp An Lạc | 0,04 | 0,04 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 2 thửa 79, 1009 |
28 | Trụ sở ấp An Hòa | 0,2 | 0,2 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 4 MPT98 |
29 | Trụ sở ấp Hải Sơn | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 39 thửa 84 |
30 | Ban ấp Phước Lộc | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 129 thửa 71 |
31 | Ban ấp Phước Thọ | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 55 thửa 2041 |
32 | Trụ sở ấp An Đồng | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 14 thửa 1020, 1021 |
33 | Trụ sở ấp An Thạnh | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 34 thửa 192 |
34 | Trụ sở ấp An Hòa | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 19 thửa 154 |
35 | Trụ sở ấp An Bình | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 18 |
36 | Trụ sở ấp An Phước | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 22 thửa 184 |
37 | Ban ấp Phước Lâm | 0,05 | 0,05 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 74 thửa 97, 453 |
38 | Ban ấp Hải Lâm | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 45 thửa 687 |
39 | Trụ sở ấp Tân Phước | 0,05 | 0,05 |
|
| Xã Phước Tỉnh | tờ 118 thửa 258 |
40 | Trụ sở ấp Phước Thái | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 77 thửa 37 |
41 | Trụ sở ấp Phước Tân | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 105 thửa 57 |
42 | Trụ sở ấp Phước Hương | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 117 thửa 97 |
43 | Trụ sở ấp Tân An | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 122 thửa 99 |
44 | Trụ sở ấp Phước Hiệp | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 115 thửa 4 |
45 | Trụ sở ấp Phước Thắng | 0,08 | 0,08 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 136 thửa 40 |
46 | Trụ sở ấp Phước Hòa | 0,04 | 0,04 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 136 thửa 118 |
47 | Trụ sở ấp Phước Thiện | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 78 thửa 266 |
48 | Trụ sở ấp Phước Lợi | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 85 MPT1077 |
49 | Trụ sở ấp Phước Thuận | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 108 thửa 560 |
50 | Trụ sở ấp Tân Lập | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 118 thửa 292 |
51 | Trụ sở ban ấp Lò Vôi (trường TH Phước Hưng cũ) | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 42 thửa 64 |
| Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
1 | Công viên | 0,84 | 0,84 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 43 thửa 24, Tờ 45, 51, 110 |
| Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1 | UBND xã An Ngãi | 0,63 | 0,63 |
|
| Xã An Ngãi | Tờ 19 thửa 333 |
2 | Ủy ban Dân số gia đình huyện Long Điền | 0,04 | 0,04 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 61 thửa 4 |
3 | UBND Thị trấn Long Điền | 0,19 | 0,19 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 75 thửa 9 |
4 | Chi cục thi hành án dân sự | 0,14 | 0,14 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 87 thửa 6 |
5 | Toà án huyện Long Điền | 0,05 | 0,05 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 96 thửa 62 |
6 | Ban chỉ huy quân sự Thị trấn Long Điền | 0,14 | 0,14 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 75 thửa 10 |
7 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Long Điền | 0,2 | 0,2 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 87 thửa 4 |
8 | Liên đoàn lao động huyện Long Điền | 0,15 | 0,15 |
|
| Thị trấn Long Điền | Tờ 74 thửa 3 |
9 | UBND thị trấn Long Hải | 0,18 | 0,18 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 107 thửa 19 |
10 | Đội thuế số 3 cũ | 0,01 | 0,01 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 131 thửa 318 |
11 | UBND xã An Nhứt | 0,39 | 0,39 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 2 thửa 205 |
12 | UBND xã Phước Hưng | 0,28 | 0,28 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 49 thửa 1 |
13 | UBND xã Phước Tỉnh | 0,39 | 0,39 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 109 thửa 11 |
14 | UBND xã Tam Phước | 0,46 | 0,46 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 24 thửa 50 |
15 | Trụ sở Công An xã An Nhứt | 0,22 | 0,22 |
|
| Xã An Nhứt | Tờ 2 thửa 503 |
16 | Trung tâm khuyến nông (điểm nhân lúa giống) | 0,97 | 0,97 |
|
| Xã An Ngãi |
|
| Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Ban Quản lý các khu du lịch huyện Long Điền | 0,4 | 0,4 |
|
| Thị trấn Long Hải | Tờ 165 thửa 46 |
2 | Ban quản lý cảng cá huyện Long Điền | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã Phước Tỉnh | Tờ 111 thửa 24 |
3 | Trạm thuế cũ Phước Hưng | 0,01 | 0,01 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 43 thửa 636 |
4 | Trạm kiểm lâm cũ (tờ 44, thửa 614) | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Phước Hưng | Tờ 44 thửa 614 |
| Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
1 | Mộ Bà Rịa | 0,1 | 0,1 |
|
| Xã Tam Phước | Tờ 1 thửa 319, 320, 324 |
- 1Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 105/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 557/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 105/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 557/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 63/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra