Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 629/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 21 tháng 03 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM VÀ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh, về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị đăng kiểm và Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (từ 01/3/2025 hợp nhất về Sở Xây dựng) tại Tờ trình số 428/TTr-SGTVT ngày 25/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm (trong đó: 06 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; 10 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị đăng kiểm), chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: https://dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Các nội dung công bố tại Mục I Phần A của Phụ lục kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đăng kiểm, lĩnh vực thủy nội địa, lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện và các đơn vị đăng kiểm trên địa bàn tỉnh (01 quy trình); Phụ lục kèm theo Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (02 quy trình); Phụ lục kèm theo Quyết định số
1280/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (02 quy trình), hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, các Đơn vị Đăng kiểm trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
1. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | 01 |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; xây dựng kế hoạch kiểm tra đánh giá cơ sở kiểm định, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 4 | Kiểm tra đánh giá thực tế cơ sở kiểm định | Tổ kiểm tra đánh giá của Sở Xây dựng | 15 |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | 02 |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 23 |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
2.1. Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | 0,5 |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | 0,5 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 |
2.2. Trường hợp cấp lại do cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | 01 |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; xây dựng kế hoạch kiểm tra đánh giá cơ sở kiểm định, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 4 | Kiểm tra đánh giá thực tế cơ sở kiểm định | Tổ kiểm tra đánh giá của Sở Xây dựng | 15 |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | 02 |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 23 |
3. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | 01 |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; xây dựng kế hoạch kiểm tra đánh giá cơ sở kiểm định, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 4 | Kiểm tra đánh giá thực tế cơ sở kiểm định | Tổ kiểm tra đánh giá của Sở Xây dựng | 15 |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | 02 |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 23 |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
4.1. Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | 0,5 |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | 0,5 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 |
4.2. Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | 01 |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; xây dựng kế hoạch kiểm tra đánh giá cơ sở kiểm định, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 4 | Kiểm tra đánh giá thực tế cơ sở kiểm định | Tổ kiểm tra đánh giá của Sở Xây dựng | 15 |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải | 02 |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 23 |
B. TTHC LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM
1. Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong
trường hợp miễn kiểm định lần đầu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ làm việc) |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí, chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | 01 |
|
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng kiểm viên thụ lý | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 01 |
|
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xem xét | Đăng kiểm viên | 02 |
|
Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 02 |
|
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Nhân viên nghiệp vụ | 02 |
|
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | Giờ hành chính |
|
| ||||
| ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 08 giờ (01 ngày làm việc) |
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
2.1. Trường hợp giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định bị sai thông tin, tem kiểm định bị hỏng nhưng có đủ thông tin để xác định số sê ri hoặc biển số xe hoặc giấy chứng nhận kiểm định bị mất, bị hỏng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí, chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng kiểm viên thụ lý | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 01 |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét | Đăng kiểm viên | 02 |
Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 02 |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Nhân viên nghiệp vụ | 02 |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 08 giờ (01 ngày làm việc) |
2.2. Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí, chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho đăng kiểm viên | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 0,5 |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, đăng cảnh báo. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét | Đăng kiểm viên | 13 |
Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 0,5 |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Nhân viên nghiệp vụ | 0,5 |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 |
3. Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
3.1. Trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm; giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định của pháp luật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ làm việc) |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí, chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | 01 |
|
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng kiểm viên thụ lý | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 01 |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, kiểm tra đối chiếu các thông số kỹ thuật của xe cơ giới thực tế với giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét | Đăng kiểm viên | 02 |
|
Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 02 |
|
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Nhân viên nghiệp vụ | 02 |
|
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | Giờ hành chính |
|
| ||||
| ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 08 giờ (01 ngày làm việc) |
|
3.2. Trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí lệ phí chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng kiểm viên thụ lý | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 0,5 |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, kiểm tra đối chiếu các thông số kỹ thuật của xe cơ giới thực tế với giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét | Đăng kiểm viên | 01 |
Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 0,5 |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Nhân viên nghiệp vụ | 0,5 |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 03 |
4. Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ làm việc) |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 01 |
|
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng kiểm viên thụ lý | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 01 |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, đưa phương tiện vào chuyền kiểm tra tình hình hoạt động thực tế theo quy định, đạt yêu cầu Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét | Đăng kiểm viên | 02 |
|
Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 02 |
|
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Nhân viên nghiệp vụ | 02 |
|
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | Giờ hành chính |
|
| ||||
| ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 08 giờ (01 ngày làm việc) |
|
5. Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
5.1. Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ làm việc) |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí, chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | 01 |
|
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng kiểm viên thụ lý | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 01 |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, đưa phương tiện vào chuyền kiểm tra tình hình hoạt động thực tế theo quy định, đạt yêu cầu Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét | Đăng kiểm viên | 02 |
|
Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 02 |
|
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Nhân viên nghiệp vụ | 02 |
|
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | Giờ hành chính |
|
| ||||
| ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 08 giờ (01 ngày làm việc) |
|
5.2. Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí, chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng kiểm viên thụ lý | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 0,5 |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, kiểm tra phương tiện kiểm tra tình hình hoạt động thực tế theo quy định, đạt yêu cầu Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét | Đăng kiểm viên | 01 |
Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 0,5 |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Nhân viên nghiệp vụ | 0,5 |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 03 |
6. Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
6.1. Trường hợp không phải lập hồ sơ thiết kế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí, chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng kiểm viên thụ lý | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 01 |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, đưa phương tiện vào chuyền kiểm tra tình hình hoạt động thực tế theo quy định, đạt yêu cầu Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét | Đăng kiểm viên | 02 |
Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 02 |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Nhân viên nghiệp vụ | 02 |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 08 giờ (01 ngày làm việc) |
6.2. Trường hợp xe phải lập hồ sơ thiết kế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí, chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm, ra thông báo | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | 0,5 |
Bước 2 | Kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển cho đăng kiểm viên | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 01 |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, lập biên bản kiểm tra, đánh giá, đưa phương tiện vào chuyền kiểm tra tình hình hoạt động thực tế theo quy định, đạt yêu cầu Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét | Đăng kiểm viên | 02 |
Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ | Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm | 01 |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả | Nhân viên nghiệp vụ | 0,5 |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 |
Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị đăng kiểm và Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 629/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Trương Công Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra