Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 629/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 15 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Thực hiện Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 13/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 35/TTr-SXD ngày 11/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn (05 thủ tục hành chính) thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết của từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ:
- Quy trình nội bộ số thứ tự 64, 65, 66 thuộc Danh mục kèm theo Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ.
- Quy trình nội bộ số thứ tự 8, 9, 10 thuộc Danh mục kèm theo Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng; Khoa học và công nghệ; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Ủy ban nhân dân các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Mã số TTHC | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
* |
| Lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn (05 TTHC) |
1 | 1.014156 | Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập) |
2 | 1.014158 | Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn thuộc (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập) |
3 | 1.014155 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập) |
4 | 1.014157 | Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn thuộc (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập) |
5 | 1.014159 | Cung cấp thông tin về hồ sơ cắm mốc theo quy hoạch, thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn |
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
1. Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập) (1.014156)
Trường hợp 1: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới đơn vị hành chính của 02 đơn vị hành chính cấp xã trở lên.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC chuyển Văn thư UBND tỉnh phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0.25 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày làm việc |
Ghi chú: Ngày làm việc
Trường hợp 2: Cơ quan giải quyết là Ủy ban nhân dân cấp xã đối với nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 đơn vị hành chính cấp xã.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC chuyển Văn thư UBND cấp xã phát hành. | Lãnh đạo UBND xã | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư UBND xã | 0.25 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày làm việc |
Ghi chú: Ngày làm việc
Trường hợp 3: Cơ quan giải quyết là Cơ quan, tổ chức do Thủ tướng Chính phủ thành lập được giao quản lý khu chức năng hoặc cơ quan, tổ chức trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao quản lý khu chức năng đối với nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan, tổ chức do Thủ tướng Chính phủ thành lập được giao quản lý khu chức năng hoặc cơ quan, tổ chức trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao quản lý khu chức năng.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo cơ quan, tổ chức phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC chuyển Văn thư UBND tỉnh phát hành. | Lãnh đạo cơ quan, tổ chức | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của cơ quan, tổ chức | Văn thư cơ quan, tổ chức | 0.25 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày làm việc |
Ghi chú: Ngày làm việc
2. Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn thuộc (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập) (1.014158)
Trường hợp 1: Cơ quan giải quyết là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới đơn vị hành chính của 02 đơn vị hành chính cấp xã trở lên
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
|
|
| Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn | Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn theo quy trình rút gọn (quy hoạch tổng mặt bằng) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0. 5 ngày | 0. 5 ngày |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày | 0.5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 10 ngày | 10 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư UBND tỉnh phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | 02 ngày |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0.5 ngày | 0.5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày | 0.5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày | 15 ngày |
Ghi chú: Ngày
Trường hợp 2: Cơ quan giải quyết là Ủy ban nhân dân cấp xã đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 đơn vị hành chính cấp xã
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
|
|
| Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn | Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn theo quy trình rút gọn (quy hoạch tổng mặt bằng) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày | 0.5 ngày |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày | 0.5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 10 ngày | 10 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC chuyển Văn thư UBND cấp xã phát hành. | Lãnh đạo UBND xã | 02 ngày | 02 ngày |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư UBND xã | 0.5 ngày | 0.5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày | 0.5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày | 15 ngày |
Ghi chú: Ngày
Trường hợp 3: Cơ quan, tổ chức do Thủ tướng Chính phủ thành lập được giao quản lý khu chức năng hoặc cơ quan, tổ chức trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao quản lý khu chức năng đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan, tổ chức do Thủ tướng Chính phủ thành lập được giao quản lý khu chức năng hoặc cơ quan, tổ chức trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao quản lý khu chức năng.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
|
|
| Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn | Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn theo quy trình rút gọn (quy hoạch tổng mặt bằng) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày | 0.5 ngày |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày | 0.5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 10 ngày | 10 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo cơ quan, tổ chức phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC chuyển Văn thư UBND tỉnh phát hành. | Lãnh đạo cơ quan, tổ chức | 02 ngày | 02 ngày |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của cơ quan, tổ chức | Văn thư cơ quan, tổ chức | 0.5 ngày | 0.5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày | 0.5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày | 15 ngày |
Ghi chú: Ngày
3. Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập) (1.014155)
Trường hợp 1: Cơ quan giải quyết là Cơ quan chuyên môn về quy hoạch đô thị và nông thôn trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới đơn vị hành chính của 02 đơn vị hành chính cấp xã trở lên.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 10 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC chuyển Văn thư cơ quan phát hành. | Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của cơ quan | Văn thư cơ quan | 0.5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
Ghi chú: Ngày
Trường hợp 2: Cơ quan giải quyết là Cơ quan chuyên môn có chức năng quản lý quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 đơn vị hành chính cấp xã.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 10 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC chuyển Văn thư UBND cấp xã phát hành. | Lãnh đạo UBND xã | 02 ngày |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư UBND xã | 0.5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
Ghi chú: Ngày
Trường hợp 3: Cơ quan giải quyết là Cơ quan chuyên môn thuộc cơ quan, tổ chức quản lý khu chức năng đối với nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan, tổ chức quản lý khu chức năng.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 10 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo cơ quan, tổ chức phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC chuyển Văn thư UBND tỉnh phát hành. | Lãnh đạo cơ quan, tổ chức | 02 ngày |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của cơ quan, tổ chức | Văn thư cơ quan, tổ chức | 0.5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
Ghi chú: Ngày
4. Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn thuộc (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập) (1.014157)
Trường hợp 1: Cơ quan giải quyết là Cơ quan chuyên môn về quy hoạch đô thị và nông thôn trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới đơn vị hành chính của 02 đơn vị hành chính cấp xã trở lên.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 23 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC chuyển Văn thư cơ quan phát hành. | Lãnh đạo cơ quan | 03 ngày |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của cơ quan | Văn thư cơ quan | 0.5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
Ghi chú: Ngày
Trường hợp 2: Cơ quan giải quyết là Cơ quan chuyên môn có chức năng quản lý quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 đơn vị hành chính cấp xã.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 23 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC chuyển Văn thư UBND cấp xã phát hành. | Lãnh đạo UBND xã | 03 ngày |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư UBND xã | 0.5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
Ghi chú: Ngày
Trường hợp 3: Cơ quan giải quyết là Cơ quan chuyên môn thuộc cơ quan, tổ chức quản lý khu chức năng đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan, tổ chức quản lý khu chức năng.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 23 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo cơ quan, tổ chức phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC chuyển Văn thư UBND tỉnh phát hành. | Lãnh đạo cơ quan, tổ chức | 03 ngày |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của cơ quan, tổ chức | Văn thư cơ quan, tổ chức | 0.5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
Ghi chú: Ngày
5. Cung cấp thông tin về hồ sơ cắm mốc theo quy hoạch, thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn (1.014159)
Trường hợp 1: Cơ quan giải quyết là cơ quan chuyên môn về quy hoạch đô thị và nông thôn trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | ||
|
|
| Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính, Fax |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.25 ngày | 0.25 ngày | 0.25 ngày |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.25 ngày làm việc | 0.25 ngày làm việc | 0.25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 06 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | 0.5 ngày | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC chuyển Văn thư cơ quan phát hành. | Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của cơ quan | Văn thư cơ quan | 0.25 ngày làm việc | 0.25 ngày làm việc | 0.25 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.25 ngày làm việc | 0.25 ngày làm việc | 0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
Ghi chú: Ngày làm việc
Trường hợp 2: Cơ quan giải quyết là Ủy ban nhân dân cấp xã đối với quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | ||
|
|
| Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính, Fax |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.25 ngày làm việc | 0.25 ngày làm việc | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công nhiệm vụ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.25 ngày làm việc | 0.25 ngày làm việc | 0.25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 06 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC chuyển Văn thư UBND cấp xã phát hành. | Lãnh đạo UBND xã | 02 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư UBND xã | 0.25 ngày làm việc | 0.25 ngày làm việc | 0.25 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.25 ngày làm việc | 0.25 ngày làm việc | 0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
Ghi chú: Ngày làm việc
Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 629/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra