Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 629/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 15 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CUNG CẤP, TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 19/TTr-STTTT ngày 04/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 1.674 thủ tục hành chính (TTHC) được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh Đắk Lắk, tại địa chỉ http://dichvucong.daklak.gov.vn, gồm:
612 TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 2; 407 TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3; 655 TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 4 (Chi tiết tại Danh mục và 22 Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện nghiêm túc việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền theo các mức độ trực tuyến đã được công bố tại Quyết định này. Thường xuyên rà soát, đề xuất để điều chỉnh và cập nhật kịp thời khi có thay đổi về thông tin TTHC, thông tin về cán bộ, công chức đầu mối trong giải quyết TTHC để đảm bảo việc triển khai, sử dụng liên tục và đồng bộ.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Duy trì, vận hành, phát triển hệ thống Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoạt động hiệu quả, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ đề ra.
- Chủ trì, hướng dẫn, phối hợp các cơ quan, đơn vị thực hiện chuẩn hóa, đồng bộ quy trình nội bộ và quy trình điện tử; hướng dẫn việc điều chỉnh và cập nhật TTHC khi có thay đổi về thông tin TTHC liên quan đến cung cấp dịch vụ công trực tuyến; chuẩn hóa các biểu mẫu, e-form; thực hiện chuẩn hóa mã TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh và đồng bộ trạng thái hồ sơ giải quyết TTHC với Cổng Dịch vụ công quốc gia, hoàn thành trong Quý I năm 2022.
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ để theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện cung cấp, tiếp nhận và giải quyết TTHC trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục TTHC được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên hệ thống Cổng Dịch vụ công của tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Cơ quan | Tổng số thủ tục hành chính | Số lượng, mức độ thủ tục hành chính cung cấp trực tuyến | Chi tiết | ||
Mức độ 2 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | CẤP TỈNH | 1.377 | 473 | 323 | 581 |
|
1 | Ban Dân tộc | 2 | 2 | 0 | 0 | Phụ lục I |
2 | Sở Công Thương | 119 | 1 | 53 | 65 | Phụ lục II |
3 | Sở Giao thông vận tải | 66 | 26 | 7 | 33 | Phụ lục III |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 84 | 56 | 8 | 20 | Phụ lục IV |
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | 50 | 27 | 3 | 20 | Phụ lục V |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 121 | 65 | 0 | 56 | Phụ lục VI |
7 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 76 | 17 | 5 | 54 | Phụ lục VII |
8 | Sở Ngoại vụ | 4 | 0 | 0 | 4 | Phụ lục VIII |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 85 | 18 | 25 | 42 | Phụ lục IX |
10 | Sở Nội vụ | 97 | 38 | 10 | 49 | Phụ lục X |
11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 34 | 0 | 0 | 34 | Phụ lục XI |
12 | Sở Tài chính | 5 | 2 | 0 | 3 | Phụ lục XII |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 92 | 68 | 9 | 15 | Phụ lục XIII |
14 | Sở Tư pháp | 129 | 75 | 18 | 36 | Phụ lục XIV |
15 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 151 | 0 | 65 | 86 | Phụ lục XV |
16 | Sở Xây dựng | 51 | 16 | 1 | 34 | Phụ lục XVI |
17 | Sở Y tế | 130 | 1 | 108 | 21 | Phụ lục XVII |
18 | Thanh tra tỉnh | 5 | 5 | 0 | 0 | Phụ lục XVIII |
19 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 34 | 25 | 0 | 9 | Phụ lục XIX |
20 | Công an tỉnh | 42 | 31 | 11 | 0 | Phụ lục XX |
II | CẤP HUYỆN | 195 | 91 | 46 | 58 | Phụ lục XXI |
II | CẤP XÃ | 102 | 48 | 38 | 16 | Phụ lục XXII |
TỔNG CỘNG | 1.674 | 612 | 407 | 655 |
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 2 | Không | Công tác dân tộc |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 2 | Không |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 119 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
01 | Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp Thẻ bị mất hoặc bị hỏng Thẻ | 3 | Không | Điện |
02 | Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 3 | Không | |
03 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 3 | Không | |
04 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 3 | Không | |
05 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 3 | Không | |
06 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 3 | Không | |
07 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 3 | Không | |
08 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 3 | Không | |
09 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 3 | Không | |
10 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 3 | Không | |
11 | Huấn luyện và cấp mới Thẻ an toàn điện | 3 | Không | |
12 | Cấp lại Thẻ an toàn điện | 3 | Không | |
13 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung Thẻ an toàn điện | 3 | Không | |
14 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 4 | Không | Thương mại quốc tế |
15 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 4 | Không | |
16 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 4 | Không | |
17 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 4 | Không | |
18 | Cấp lại giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 4 | Không | |
19 | Điều chỉnh giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 4 | Không | |
20 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 4 | Không | |
21 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 4 | Không | |
22 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 4 | Không | |
23 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 4 | Không | |
24 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 4 | Không | |
25 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 4 | Không | |
26 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 4 | Không | |
27 | Cấp lại giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 4 | Không | |
28 | Gia hạn giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 4 | Không | |
29 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 4 | Không | |
30 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 3 | Không | Lưu thông hàng hóa trong nước |
31 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 3 | Không | |
32 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 3 | Không | |
33 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 3 | Không | |
34 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 3 | Không | |
35 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 3 | Không | |
36 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 3 | Không | |
37 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 3 | Không | |
38 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 3 | Không | |
39 | Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | Có | |
40 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 | Không | |
41 | Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | Có | |
42 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 4 | Không | |
43 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 4 | Không | |
44 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 4 | Có | |
45 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 4 | Không | |
46 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 4 | Không | |
47 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 4 | Không | |
48 | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 3 | Không | |
49 | Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 3 | Không | |
50 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2 | Không | |
51 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 3 | Không | |
52 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 4 | Không | |
53 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 3 | Không | |
54 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 4 | Không | |
55 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung | 4 | Không | Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
56 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung | 4 | Không | |
57 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | 3 | Không | Dầu khí |
58 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG | 3 | Không | |
59 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | 3 | Không | |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 | Không | Hóa chất |
61 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 | Không | |
62 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 4 | Không | |
63 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 4 | Không | |
64 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 4 | Không | |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 | Không | |
66 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 3 | Không | |
67 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 4 | Không | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp |
68 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 4 | Không | |
69 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 4 | Không | |
70 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 4 | Không | |
71 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 4 | Không | |
72 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 3 | Không | |
73 | Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 3 | Không | |
74 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 4 | Có | Kinh doanh khí |
75 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 4 | Có | |
76 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 4 | Có | |
77 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 4 | Có | |
78 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 4 | Có | |
79 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 4 | Có | |
80 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 4 | Có | |
81 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 4 | Có | |
82 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 4 | Có | |
83 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 4 | Có | |
84 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 4 | Có | |
85 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 4 | Có | |
86 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 4 | Có | |
87 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 4 | Không | |
88 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 4 | Không | |
89 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 4 | Không | |
90 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 3 | Có | |
91 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 3 | Có | |
92 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 3 | Có | |
93 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 3 | Có | |
94 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 3 | Có | |
95 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 4 | Không | |
96 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 3 | Có | |
97 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 4 | Không | |
98 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 4 | Không | Quản lý cạnh tranh |
99 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 4 | Không | |
100 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 4 | Không | |
101 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 4 | Không | |
102 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài | 3 | Có | Thương mại |
103 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài | 3 | Có | |
104 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài | 3 | Có | |
105 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp giấy phép | 3 | Không | |
106 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ | 4 | Không | |
107 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 3 | Có | |
108 | Đăng ký dấu nghiệp vụ | 4 | Không | |
109 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 4 | Không | Xúc tiến thương mại |
110 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 4 | Không | |
111 | Thông báo hoạt động khuyến mại | 4 | Không | |
112 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 | Không | |
113 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 | Không | |
114 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 4 | Không | |
115 | Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 3 | Không | Công nghiệp hỗ trợ |
116 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 3 | Không | Khuyến công |
117 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 3 | Không | An toàn thực phẩm |
118 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 3 | Không | |
119 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trong siêu thị và trung tâm thương mại | 3 | Không |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 66 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 2 | Không | Đường bộ |
2 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 4 | Không | |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 2 | Không | |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 2 | Không | |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 2 | Không | |
6 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 4 | Có | |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 4 | Có | |
8 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 2 | Không | |
9 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2 | Không | |
10 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 2 | Không | |
11 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 2 | Không | |
12 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 3 | Không | |
13 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 3 | Không | |
14 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 4 | Không | |
15 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | 4 | Không | |
16 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 4 | Không | |
17 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 3 | Không | |
18 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 4 | Không | |
19 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 4 | Không | |
20 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 4 | Không | |
21 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | 3 | Không | |
22 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 4 | Không | |
23 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 4 | Không | |
24 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 4 | Không | |
25 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 4 | Không | |
26 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 4 | Không | |
27 | Đăng ký khai thác tuyến | 4 | Không | |
28 | Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 4 | Không | |
29 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 4 | Không | |
30 | Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | 4 | Không | |
31 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 2 | Không | |
32 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 2 | Không | |
33 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 2 | Không | |
34 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 2 | Không | |
35 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 4 | Không | |
36 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 4 | Không | |
37 | Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 4 | Không | |
38 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | 4 | Không | |
39 | Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện Campuchia tại Việt Nam | 4 | Không | |
40 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 3 | Không | |
41 | Cấp mới giấy phép lái xe | 2 | Không | |
42 | Cấp lại giấy phép lái xe | 2 | Không | |
43 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 2 | Không | |
44 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 2 | Không | |
45 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài | 2 | Không |
|
46 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 2 | Không | |
47 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 2 | Không | |
48 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 4 | Không | |
49 | Cấp giấy phép xe tập lái | 2 | Không | |
50 | Cấp lại giấy phép xe tập lái | 4 | Không | |
51 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 3 | Không | |
52 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 3 | Không | |
53 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 2 | Không | |
54 | Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 2 | Không | |
55 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 2 | Không | |
56 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 4 | Có | Đường Thủy nội địa |
57 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 4 | Có | |
58 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 4 | Có | |
59 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 4 | Có | |
60 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 4 | Có | |
61 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 2 | Không | |
62 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2 | Không | |
63 | Đăng ký lại phương tiện trong trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 2 | Không | |
64 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 4 | Không | |
65 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 4 | Có | Hoạt động xây dựng |
66 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 4 | Có |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 84 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 2 | Không | Giáo dục trung học |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 4 | Không | |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 2 | Không | |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông | 2 | Không | |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 2 | Không | |
6 | Tuyển sinh trung học phổ thông | 4 | Không | |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 4 | Không | |
8 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 3 | Không | |
9 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 2 | Không | Giáo dục dân tộc |
10 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 2 | Không | |
11 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 2 | Không | |
12 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 2 | Không | |
13 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 2 | Không | Giáo dục thường xuyên |
14 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 2 | Không | |
15 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 2 | Không | |
16 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | 2 | Không | |
17 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 2 | Không | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
18 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 2 | Không | |
19 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 3 | Không | |
20 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | 2 | Không | |
21 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 2 | Không | |
22 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | 2 | Không | |
23 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 4 | Không | |
24 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 4 | Không | |
25 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 4 | Không | |
26 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 2 | Không | |
27 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 4 | Không | |
28 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 2 | Không | |
29 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 2 | Không | |
30 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 2 | Không | |
31 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 2 | Không | |
32 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | 2 | Không | |
33 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 4 | Không | |
34 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 4 | Không | |
35 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 4 | Không | |
36 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 4 | Không | |
37 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 4 | Không | |
38 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 4 | Không | Kiểm định chất lượng giáo dục |
39 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 4 | Không | |
40 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 4 | Không | |
41 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 4 | Không | |
42 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 4 | Không | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
43 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 4 | Không | |
44 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 4 | Không | |
45 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 2 | Không | |
46 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 2 | Không | |
47 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 2 | Không | |
48 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | 2 | Không | |
49 | Xét, cấp học bổng chính sách | 2 | Không | |
50 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 3 | Không | |
51 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 3 | Không | |
52 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 3 | Không | |
53 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | 3 | Không | |
54 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên | 3 | Không | |
55 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Không | Đào tạo với nước ngoài |
56 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 2 | Không | |
57 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 2 | Không | |
58 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 2 | Không | |
59 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Không | |
60 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Không | |
61 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 2 | Không | |
62 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 2 | Không | |
63 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Không | |
64 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Không | |
65 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Không | |
66 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Không | |
67 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 2 | Có | Thi, tuyển sinh |
68 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) | 4 | Không | |
69 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 2 | Không | |
70 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 2 | Không | |
71 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 2 | Không | |
72 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | 2 | Không | |
73 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 2 | Không | |
74 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 3 | Có | Văn bằng, chứng chỉ |
75 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2 | Không | |
76 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 2 | Có | |
77 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 2 | Không | Giáo dục nghề nghiệp |
78 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 2 | Không | |
79 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 2 | Không | |
80 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 2 | Không | |
81 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 2 | Không | |
82 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 2 | Không | |
83 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 2 | Không | |
84 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 2 | Không |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 50 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng | 2 | Không | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 2 | Không | |
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn | 2 | Không | |
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 4 | Có | |
5 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 3 | Có | |
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 2 | Không | |
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 4 | Có | |
8 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | 4 | Không | |
9 | Cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 2 | Không | |
10 | Cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 2 | Không | |
11 | Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | 2 | Không | |
12 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | 2 | Không | |
13 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 2 | Không | |
14 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 2 | Không | |
15 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 2 | Không | |
16 | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | 2 | Không | |
17 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 4 | Không | |
18 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | 4 | Không | Hoạt động khoa học và công nghệ |
19 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 3 | Không | |
20 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | 2 | Không | |
21 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 2 | Không | |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | Có | |
23 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | 2 | Không | |
24 | Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | Có | |
25 | Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | Có | |
26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2 | Không | |
27 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2 | Không | |
28 | Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | Có | |
29 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | Có | |
30 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 2 | Không | |
31 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 2 | Không | |
32 | Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | Có | |
33 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | 2 | Không | |
34 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | 2 | Không | |
35 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 2 | Không | |
36 | Mua sáng chế, sáng kiến | 2 | Không | |
37 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | 4 | Có | |
38 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 4 | Có | |
39 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 4 | Có | |
40 | Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 2 | Không | |
41 | Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 3 | Không | |
42 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 2 | Có | Sở hữu trí tuệ |
43 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 2 | Có | |
44 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 4 | Không | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
45 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | Có | |
46 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | Có | |
47 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | Không | |
48 | Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2 | Không | |
49 | Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | Có | |
50 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | Có |
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 121 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 4 | Có | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 4 | Có | |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 4 | Có | |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 4 | Có | |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 4 | Có | |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | Có | |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | Có | |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 4 | Có | |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 4 | Có | |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | Có | |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 | Có | |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 | Có | |
13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 4 | Có | |
14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | Có | |
15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 4 | Có | |
16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 4 | Có | |
17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 4 | Có | |
18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 4 | Không | |
19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | Có | |
20 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 | Không | |
21 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 4 | Có | |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 4 | Có | |
23 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 4 | Có | |
24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 4 | Có | |
25 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 4 | Có | |
26 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 4 | Có | |
27 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 4 | Có | |
28 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 4 | Có | |
29 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 | Có | |
30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 | Có | |
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 4 | Có | |
32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 4 | Có | |
33 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 4 | Có |
|
34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 | Có | |
35 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 | Có | |
36 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 4 | Có | |
37 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 4 | Có | |
38 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 4 | Có | |
39 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 4 | Không | |
40 | Giải thể doanh nghiệp | 4 | Có | |
41 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 4 | Có | |
42 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 4 | Không | |
43 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 4 | Có |
|
44 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 4 | Không | |
45 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 4 | Không | |
46 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 4 | Không | |
47 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 4 | Không | |
48 | Cấp đổi giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 4 | Có | |
49 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 4 | Có | |
50 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 4 | Có | |
51 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 4 | Có | |
52 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
53 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không | |
54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không | |
55 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 2 | Không | |
56 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 2 | Không | |
57 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 2 | Không | |
58 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 2 | Không | |
59 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không | |
60 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không | |
61 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 2 | Không | |
62 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không | |
63 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không | |
64 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không | |
65 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không | |
66 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không | |
67 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 2 | Không | Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
68 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 2 | Không | |
69 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 2 | Không | |
70 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 2 | Không | |
71 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | 2 | Không | |
72 | Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | 2 | Không | |
73 | Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | 2 | Không | |
74 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
75 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | |
76 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | |
77 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 2 | Không | Vốn Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
78 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do UBND cấp tỉnh là cơ quan chủ quản | 2 | Không | |
79 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu | 2 | Không | |
80 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 2 | Không | |
81 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại | 2 | Không | |
82 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 2 | Không | |
83 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | 2 | Không | |
84 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 2 | Không | Đấu thầu |
85 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 2 | Không | Đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
86 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do do nhà đầu tư đề xuất | 2 | Không | |
87 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 2 | Không | |
88 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 2 | Không | |
89 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 2 | Không | Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
90 | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | Đầu tư trong nước |
91 | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | |
92 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | |
93 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | |
94 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | |
95 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | |
96 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | |
97 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | |
98 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | |
99 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 2 | Không | |
100 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 4 | Không | |
101 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | |
102 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 4 | Không | |
103 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 4 | Không | |
104 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 2 | Không | |
105 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 2 | Không | |
106 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | |
107 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 2 | Không | |
108 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 2 | Không | |
109 | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 4 | Không | |
110 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 4 | Không | |
111 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 2 | Không | |
112 | Rà soát, tổng hợp kết quả thẩm định trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | 2 | Không | Đấu thầu, thẩm định dự án |
113 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 2 | Không | |
114 | Rà soát, tổng hợp kết quả thẩm định trình phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình | 2 | Không | |
115 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | 2 | Không | |
116 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách | 2 | Không | |
117 | Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ yêu cầu | 2 | Không | |
118 | Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách | 2 | Không | |
119 | Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 5 tỷ đồng | 2 | Không | |
120 | Thẩm định dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng | 2 | Không | |
121 | Thẩm định thiết kế, dự toán dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng | 2 | Không |
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC 76 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát | 2 | Không | Người có công |
2 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi | 2 | Không | |
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ Mất sức lao động | 2 | Không | |
4 | Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thương binh đồng thời hưởng chế độ bệnh binh | 2 | Không | |
5 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng đến nơi cư trú mới | 2 | Không | |
6 | Giải quyết chế độ người hưởng chính sách như thương binh | 2 | Không | |
7 | Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng đối với vợ (chồng) liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác | 2 | Không | |
8 | Giám định đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh còn sót vết thương | 2 | Không | |
9 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | 2 | Không | |
10 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 4 | Không | Bảo trợ xã hội |
11 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 4 | Không | |
12 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 4 | Không | |
13 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4 | Không | |
14 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2 | Không | |
15 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4 | Không | |
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4 | Không | |
17 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 4 | Không | |
18 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 2 | Không | |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 4 | Không | Giáo dục nghề nghiệp |
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 4 | Không | |
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 4 | Không | |
22 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 2 | Không | |
23 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2 | Không | |
24 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 2 | Không | |
25 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 2 | Không | |
26 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 2 | Không | |
27 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 2 | Không | |
28 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 2 | Không | |
29 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3 | Không | |
30 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 3 | Không | |
31 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 4 | Không | |
32 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 4 | Không | |
33 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 4 | Không | |
34 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 4 | Không | |
35 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 4 | Không | |
36 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 | Không | |
37 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 | Không | |
38 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 | Không | |
39 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 4 | Không | |
40 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 4 | Không | |
41 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 4 | Không | |
42 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 4 | Không | |
43 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 4 | Không | |
44 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 4 | Không | |
45 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 4 | Không | |
46 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 4 | Không | Lao động, Tiền lương |
47 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 | Không | |
48 | Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 | Không | |
49 | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 | Không | |
50 | Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 3 | Không | |
51 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 4 | Không | |
52 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 4 | Không | |
53 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 4 | Không | |
54 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 | Không | |
55 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 4 | Không | |
56 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 4 | Không | |
57 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 4 | Không | |
58 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập | 3 | Không | Việc làm, an toàn lao động |
59 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 4 | Không | |
60 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 4 | Không | |
61 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài lao động làm việc tại Việt Nam | 4 | Có | |
62 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 | Có | |
63 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 4 | Không | |
64 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 4 | Không | |
65 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 | Không | |
66 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 | Không | |
67 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 | Không | |
68 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 4 | Có | |
69 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 4 | Có | |
70 | Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 | Không | |
71 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 | Không | |
72 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 | Không | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
73 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 | Không | |
74 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 | Không | |
75 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 | Không | |
76 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 | Không |
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 4 | Không | Hội nghi, Hội thảo quốc tế |
2 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 4 | Không | |
3 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 4 | Không | |
4 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 4 | Không |
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC 85 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Hỗ trợ kinh phí đối với tổ chức, hộ gia đình nuôi voi sinh sản | 2 | Không | Bảo tồn voi |
2 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 4 | Có | Chăn nuôi và Thú y |
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 4 | Có | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 4 | Có | |
5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với Cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 4 | Có | |
6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. | 4 | Có | |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 2 | Có | |
8 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 2 | Không | |
9 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 2 | Có | |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 2 | Có | |
11 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 3 | Có | |
12 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) cấp tỉnh | 3 | Có | |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 4 | Có | |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 4 | Có | |
15 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 3 | Có | |
16 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 4 | Có | |
17 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 2 | Có | |
18 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 3 | Có | |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | 3 | Có | |
20 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 3 | Có | |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 3 | Có | |
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 3 | Có | |
23 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 3 | Không | Lâm nghiệp |
24 | Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 3 | Không | |
25 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 3 | Không | |
26 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 3 | Không | |
27 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 4 | Có | |
28 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 2 | Không | |
29 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 3 | Không | |
30 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 3 | Không | |
31 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi | 2 | Không | |
32 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 3 | Không | |
33 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 3 | Không | |
34 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 3 | Không | |
35 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | 2 | Không | |
36 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | 4 | Không | |
37 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 4 | Không | |
38 | Công nhận làng nghề | 2 | Không | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
39 | Công nhận nghề truyền thống | 2 | Không | |
40 | Công nhận làng nghề truyền thống | 2 | Không | |
41 | Hỗ trợ dự án liên kết | 2 | Không | |
42 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 3 | Không | Nông nghiệp |
43 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 3 | Không | |
44 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 | Không | Phòng, chống thiên tai |
45 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 4 | Không | |
46 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 4 | Không | |
47 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 4 | Có | Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
48 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | 4 | Có | |
49 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm) | 4 | Có | |
50 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 4 | Không | Thủy sản |
51 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn 02 huyện trở lên) | 2 | Không | |
52 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 02 huyện trở lên) | 2 | Không | |
53 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 3 | Không | |
54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 4 | Có | |
55 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 4 | Không | |
56 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 2 | Không | |
57 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 2 | Không | |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 4 | Có | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
59 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 4 | Có | |
60 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 4 | Không | |
61 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 4 | Có | |
62 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 2 | Có | |
63 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 3 | Không | |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 4 | Có | |
65 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 4 | Có | |
66 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 4 | Không | |
67 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4 | Không | Thủy lợi |
68 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4 | Không | |
69 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4 | Không | |
70 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4 | Không | |
71 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | 4 | Không | |
72 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 | Không | |
73 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 | Không | |
74 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 3 | Không | |
75 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 | Không | |
76 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 | Không | |
77 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | Không | |
78 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 | Không | |
79 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 | Không | |
80 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 | Không | |
81 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 | Không | |
82 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 | Không | |
83 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 | Không | |
84 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 3 | Không | |
85 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 3 | Không |
PHỤ LỤC X
DANH MỤC 97 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 2 | Không | Chính quyền địa phương |
2 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | 2 | Không | Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ |
3 | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 2 | Không | |
4 | Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | 4 | Không | |
5 | Thi tuyển công chức | 2 | Không | Công chức, viên chức |
6 | Thi tuyển viên chức | 2 | Không | |
7 | Xét tuyển viên chức | 2 | Không | |
8 | Tiếp nhận vào làm viên chức | 2 | Không | |
9 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 2 | Không | |
10 | Xét tuyển công chức | 3 | Không | |
11 | Thi nâng ngạch công chức | 2 | Không | |
12 | Tiếp nhận vào làm công chức | 2 | Không | |
13 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | 4 | Không | Thi đua khen thưởng |
14 | Khen thưởng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk" | 2 | Không | |
15 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | 4 | Không | |
16 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | 4 | Không | |
17 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 4 | Không | |
18 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | 4 | Không | |
19 | Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc | 4 | Không | |
20 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | 4 | Không | |
21 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh | 4 | Không | |
22 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 4 | Không | |
23 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2 | Không | Tôn giáo |
24 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2 | Không | |
25 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 3 | Không | |
26 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích | 2 | Không | |
27 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 2 | Không | |
28 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 2 | Không | |
29 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2 | Không | |
30 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 3 | Không | |
31 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 2 | Không | |
32 | Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | 2 | Không | |
33 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2 | Không | |
34 | Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 2 | Không | |
35 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 2 | Không | |
36 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 2 | Không | |
37 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 2 | Không | |
38 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2 | Không | |
39 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 | Không | |
40 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 4 | Không | |
41 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 3 | Không | |
42 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2 | Không | |
43 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 4 | Không | |
44 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2 | Không | |
45 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 2 | Không | |
46 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 2 | Không | |
47 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 4 | Không | |
48 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 3 | Không | |
49 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 4 | Không | |
50 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2 | Không | |
51 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 3 | Không | |
52 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 2 | Không | |
53 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 4 | Không | |
54 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 4 | Không | |
55 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 3 | Không | |
56 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 3 | Không | |
57 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 3 | Không | |
58 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 4 | Không | Tổ chức phi chính phủ |
59 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | 4 | Không | |
60 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 4 | Không | |
61 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 4 | Không | |
62 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 4 | Không | |
63 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | 4 | Không | |
64 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 4 | Không | |
65 | Đổi tên quỹ | 4 | Không | |
66 | Tự giải thể quỹ | 4 | Không | |
67 | Hội tự giải thể | 4 | Không | Quản lý nhà nước về hội |
68 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện | 4 | Không | |
69 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 4 | Không | |
70 | Đổi tên hội | 4 | Không | |
71 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 4 | Không | |
72 | Phê duyệt điều lệ hội | 4 | Không | |
73 | Thành lập hội | 4 | Không | |
74 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 4 | Không | Tổ chức, biên chế |
75 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 4 | Không | |
76 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 4 | Không | |
77 | Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2 | Không | |
78 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2 | Không | |
79 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 | Không | |
80 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 | Không | |
81 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 | Không | |
82 | Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2 | Không | |
83 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2 | Không | |
84 | Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | 4 | Không | |
85 | Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | 4 | Không | |
86 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2 | Không | Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
87 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2 | Không | |
88 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2 | Không | |
89 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh | 4 | Không | Bảo trợ xã hội |
90 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh | 4 | Không | |
91 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 4 | Không | Giáo dục thường xuyên |
92 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 4 | Không | |
93 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | 4 | Không | |
94 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh | 4 | Không | |
95 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 4 | Không | Giáo dục và Đào tạo |
96 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 4 | Không | |
97 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 4 | Không |
PHỤ LỤC XI
DANH MỤC 34 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | 4 | Không | Báo chí |
2 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 4 | Không | |
3 | Cho phép họp báo (trong nước) | 4 | Không | |
4 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 4 | Có | Xuất bản, In và Phát hành |
5 | Cấp giấy phép hoạt động in | 4 | Không | |
6 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 4 | Không | |
7 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4 | Không | |
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4 | Không | |
9 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4 | Không | |
10 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 4 | Không | |
11 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 4 | Không | |
12 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 4 | Không | |
13 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 4 | Không | |
14 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở | 4 | Không | |
15 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 4 | Không | |
16 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 4 | Không | |
17 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 4 | Không | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
18 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ý thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 4 | Không | |
19 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 | Không | |
20 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 | Không | |
21 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 | Không | |
22 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 | Không | |
23 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 | Không | |
24 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 4 | Không | |
25 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 4 | Không | |
26 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 4 | Không | |
27 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 4 | Không | |
28 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 4 | Không | |
29 | Cấp giấy phép bưu chính | 4 | Có | Bưu chính |
30 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 4 | Có | |
31 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 4 | Có | |
32 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 4 | Có | |
33 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | 4 | Có | |
34 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 4 | Có |
PHỤ LỤC XII
DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Đăng ký mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách | 4 | Không | Tài chính - Ngân sách |
2 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 2 | Không | Quản lý công sản |
3 | Mua hóa đơn lẻ | 4 | Không | |
4 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 2 | Không | |
5 | Mua quyển hóa đơn | 4 | Không |
PHỤ LỤC XIII
DANH MỤC 92 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 | Không | Đất đai |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điề,u kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 4 | Không | |
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 2 | Không | |
4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 2 | Không | |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | 2 | Không | |
6 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | 4 | Không | |
7 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 3 | Không | |
8 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 2 | Không | |
9 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 2 | Không | |
10 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 3 | Không | |
11 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp | 2 | Không | |
12 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 2 | Không | |
13 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp | 2 | Không | |
14 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận | 2 | Không | |
15 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận | 2 | Không | |
16 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 2 | Không | |
17 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 2 | Không | |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất | 2 | Không | |
19 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 3 | Không | |
20 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp | 2 | Không | |
21 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 4 | Không | |
22 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 2 | Không | |
23 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 2 | Không | |
24 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 2 | Không |
|
25 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 2 | Không | |
26 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 2 | Không | |
27 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 2 | Không | |
28 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 3 | Không | |
29 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 2 | Không | |
30 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 2 | Không | |
31 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 3 | Không | |
32 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp | 2 | Không | |
33 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 2 | Không |
|
34 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp | 2 | Không | |
35 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận | 2 | Không | |
36 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận | 2 | Không | |
37 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 2 | Không |
|
38 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 2 | Không | |
39 | Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất | 3 | Không | |
40 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 3 | Không | |
41 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 2 | Không | |
42 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp | 2 | Không | |
43 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 2 | Không | |
44 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 3 | Không | |
45 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 2 | Không | |
46 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 2 | Không | |
47 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 2 | Không |
|
48 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 2 | Không | |
49 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận thực hiện đồng thời với thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận | 2 | Không | |
50 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời với thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận | 2 | Không | |
51 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận thực hiện đồng thời với thủ tục với thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 2 | Không |
|
52 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 2 | Không | |
53 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 2 | Không | |
54 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện đồng thời với thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận | 2 | Không | |
55 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 2 | Không | |
56 | Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | 4 | Có | Môi trường |
57 | Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | 2 | Có | Khoáng sản |
58 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 2 | Không | |
59 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 4 | Không | |
60 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 2 | Có | |
61 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẳm quyền phê duyệt | 2 | Có | |
62 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | 2 | Có | |
63 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 2 | Có | |
64 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 2 | Có | |
65 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 2 | Có | |
66 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 2 | Có | |
67 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 2 | Có | |
68 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 2 | Có | |
69 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 2 | Có | |
70 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 2 | Không | |
71 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2 | Có | |
72 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2 | Có | |
73 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2 | Không | |
74 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | 4 | Không | Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn |
75 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất | 3 | Không | |
76 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | 4 | Không | |
77 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | 4 | Không | |
78 | Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt | 2 | Không | |
79 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 2 | Không | |
80 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 2 | Không | |
81 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 2 | Không | |
82 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 4 | Không | |
83 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 4 | Không | |
84 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 2 | Không | |
85 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 4 | Không | |
86 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | 2 | Không | |
87 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 2 | Không | |
88 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 2 | Không | |
89 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 2 | Không | |
90 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | 4 | Không | |
91 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh | 4 | Không | |
92 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) | 4 | Không |
PHỤ LỤC XIV
DANH MỤC 129 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 2 | Không | Bồi thường |
2 | Phục hồi danh dự | 2 | Không | |
3 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 3 | Không | |
4 | Bổ nhiệm công chứng viên | 2 | Có | Công chứng |
5 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | 2 | Có | |
6 | Cấp lại Thẻ Công chứng viên | 3 | Có | |
7 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 4 | Không | |
8 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 2 | Không | |
9 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 3 | Có | |
10 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 4 | Có | |
11 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 2 | Có | |
12 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 4 | Không | |
13 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 4 | Không | |
14 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 2 | Có | |
15 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 2 | Không | |
16 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | 2 | Không | |
17 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 2 | Không | |
18 | Thành lập Văn phòng công chứng | 4 | Có | |
19 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 3 | Có | |
20 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | 2 | Có | |
21 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 2 | Có | |
22 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 | Không | |
23 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 4 | Không | |
24 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | 4 | Không | |
25 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 4 | Có | Đấu giá tài sản |
26 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | 4 | Không | |
27 | Cấp Thẻ đấu giá viên | 4 | Không | |
28 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 4 | Không | |
29 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 2 | Có | |
30 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 4 | Có | |
31 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 4 | Có | |
32 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 2 | Không | |
33 | Bổ nhiệm và cấp Thẻ giám định viên tư pháp | 3 | Có | Giám định tư pháp |
34 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 3 | Không | |
35 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | 4 | Không | |
36 | Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp | 3 | Không | |
37 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 4 | Không | |
38 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 4 | Không | |
39 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 4 | Không | |
40 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 4 | Không | |
41 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 4 | Không | |
42 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Không | Hòa giải thương mại |
43 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 2 | Không | |
44 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 2 | Không | |
45 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 2 | Không | |
46 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 2 | Không | |
47 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 2 | Không | |
48 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 2 | Không | |
49 | Thay đổi tên gọi trong giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 2 | Không | |
50 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Không | |
51 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 4 | Có | Hộ tịch |
52 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | 2 | Có | Luật sư |
53 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | 2 | Có | |
54 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | 2 | Có | |
55 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 2 | Không | |
56 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 4 | Không | |
57 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 2 | Có | |
58 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Có | |
59 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 4 | có | |
60 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 2 | Có | |
61 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 4 | Có | |
62 | Hợp nhất công ty luật | 2 | Không | |
63 | Sáp nhập công ty luật | 2 | Không | |
64 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 3 | Có | |
65 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 3 | Có | |
66 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 | Có | |
67 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | 2 | Có | |
68 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 2 | Có | |
69 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 2 | Có | |
70 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 3 | Có | Lý lịch tư pháp |
71 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | 2 | Không | |
72 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 2 | Không | |
73 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | 2 | Không | Nuôi con nuôi |
74 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 2 | Không | |
75 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 2 | Không | |
76 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | 2 | Không | |
77 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 2 | Không | |
78 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 4 | Có | Quản tài viên, quản lý, thanh lý tài sản |
79 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 2 | Không | |
80 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 2 | Không | |
81 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 2 | Không | |
82 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 4 | Không | |
83 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2 | Không | Quốc tịch |
84 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 3 | Không | |
85 | Nhập quốc tịch Việt Nam | 2 | Không | |
86 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2 | Không | |
87 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2 | Không | |
88 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | 2 | Không | Tư vấn pháp luật |
89 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | 3 | Không | |
90 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 2 | Không | |
91 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 2 | Không | |
92 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 2 | Không | |
93 | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật | 4 | Không | |
94 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | 2 | Có | Thừa phát lại |
95 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 3 | Không | |
96 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 4 | Không | |
97 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 4 | Không | |
98 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 4 | Có | |
99 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 3 | Không | |
100 | Bổ nhiệm Thừa phát lại | 2 | Có | |
101 | Cấp lại Thẻ thừa phát lại | 2 | Không | |
102 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ thừa phát lại | 3 | Không | |
103 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 4 | Không | |
104 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 4 | Không | |
105 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 4 | Không | |
106 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 3 | Không | |
107 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trong trường hợp được miễn nhiệm) | 2 | Không | |
108 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 3 | Không | |
109 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại | 4 | Không | |
110 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 4 | Có | Trọng tài thương mại |
111 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 2 | Có | |
112 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2 | Có | |
113 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Có | |
114 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 2 | Có | |
115 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa diểm của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 2 | Có | |
116 | Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2 | Không | Trợ giúp pháp lý |
117 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 2 | Không | |
118 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 2 | Không | |
119 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2 | Không | |
120 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 4 | Không | |
121 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 2 | Không | Quản lý đất đai |
122 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 2 | Không | |
123 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 2 | Không | |
124 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 2 | Không | |
125 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 2 | Không | |
126 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 2 | Không | |
127 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 2 | Không | |
128 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 2 | Không | |
129 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhân | 2 | Không |
PHỤ LỤC XV
DANH MỤC 151 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 4 | Không | Văn hóa |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 4 | Không | |
3 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 4 | Không | |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 4 | Không | |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 4 | Không | |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 4 | Không | |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 3 | Không | |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 3 | Không | |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 4 | Không | |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 4 | Không | |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 4 | Không | |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 4 | Không | |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 4 | Không | |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 4 | Không | |
15 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 4 | Không | |
16 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 3 | Có | Điện ảnh |
17 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 3 | Có | |
18 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 4 | Không | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
19 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 4 | Không | |
20 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 4 | Không | |
21 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 3 | Không | |
22 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 3 | Không | |
23 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 3 | Không | |
24 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 3 | Không | |
25 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 3 | Không | |
26 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 3 | Không | |
27 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 3 | Không | |
28 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 3 | Không | |
29 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 4 | Không | |
30 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 3 | Có | Nghệ thuật biểu diễn |
31 | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 3 | Không | |
32 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 3 | Không | |
33 | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 3 | Không | |
34 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 3 | Không | Văn hóa cơ sở |
35 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 3 | Không | |
36 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 3 | Có | |
37 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 4 | Có | |
38 | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 3 | Có | |
39 | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 4 | Có | |
40 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 4 | Không | |
41 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 4 | Không | |
42 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 4 | Có | |
43 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 4 | Có | |
44 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 4 | Có | |
45 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | 4 | Không | |
46 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | 4 | Không | |
47 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 3 | Có | |
48 | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 3 | Có | |
49 | Công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | 4 | Không | |
50 | Công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | 4 | Không | |
51 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 4 | Không | |
52 | Công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | 4 | Không | |
53 | Công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | 4 | Không | |
54 | Công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | 4 | Không | |
55 | Xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa | 3 | Không | |
56 | Công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | 4 | Không | |
57 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3 | Không | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
58 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | 3 | Không | |
59 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 3 | Có | |
60 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 3 | Có | |
61 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | 3 | Có | |
62 | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 4 | Không | Thư viện |
63 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 4 | Không | |
64 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 4 | Không | |
65 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 3 | Không | |
66 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 3 | Không | |
67 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 4 | Không | |
68 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 4 | Không | |
69 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 4 | Không | |
70 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 4 | Không | |
71 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo | 3 | Không | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
72 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 3 | Không | Gia đình |
73 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 3 | Không | |
74 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 3 | Không | |
75 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 3 | Không | |
76 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 3 | Không | |
77 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 3 | Không | |
78 | Xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa | 3 | Không | |
79 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 3 | Không | |
80 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 4 | Không | |
81 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 4 | Không | |
82 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 4 | Không | |
83 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 4 | Không | |
84 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 4 | Không | |
85 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 4 | Không | |
86 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 3 | Không | |
87 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 3 | Không | |
88 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 3 | Không | |
89 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 3 | Không | |
90 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 3 | Không | |
91 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 3 | Không | |
92 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 4 | Có | Thể dục thể thao |
93 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 4 | Có | |
94 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 4 | Có | |
95 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 4 | Có | |
96 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 4 | Có | |
97 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 4 | Có | |
98 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 4 | Không | |
99 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 4 | Không | |
100 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 4 | Có | |
101 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 | Không | |
102 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 4 | Có | |
103 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 4 | Có | |
104 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 4 | Có | |
105 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 4 | Có | |
106 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 4 | Có | |
107 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 4 | Có | |
108 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 4 | Có | |
109 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 4 | Có | |
110 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 4 | Có | |
111 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 4 | Có | |
112 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 4 | Có | |
113 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | 4 | Có | |
114 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 4 | Có | |
115 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 4 | Có | |
116 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 4 | Có | |
117 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 4 | Có | |
118 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 4 | Có | |
119 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 4 | Có | |
120 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 4 | Có | |
121 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 4 | Có | |
122 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 4 | Có | |
123 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 4 | Có | |
124 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 4 | Có | |
125 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 3 | Không | |
126 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 3 | Không | Du lịch |
127 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 3 | Không | |
128 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 3 | Không | |
129 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 4 | Không | |
130 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 4 | Không | |
131 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 3 | Không | |
132 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 3 | Không | |
133 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 3 | Không | |
134 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 3 | Không | |
135 | Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 4 | Không | |
136 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | 3 | Không | |
137 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 3 | Không | |
138 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 3 | Không | |
139 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 3 | Không | |
140 | Công nhận điểm du lịch | 4 | Không | |
141 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 3 | Không | |
142 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 4 | Không | |
143 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 3 | Không | |
144 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 4 | Không | |
145 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 3 | Không | |
146 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 3 | Không | |
147 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 4 | Không | |
148 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 3 | Không | |
149 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 3 | Không | |
150 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 3 | Không | |
151 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 3 | Không |
PHỤ LỤC XVI
DANH MỤC 51 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | 2 | Không | Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
2 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 2 | Không | Kinh doanh bất động sản |
3 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 2 | Không | |
4 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | 2 | Không | |
5 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | 2 | Không | Nhà ở và công sở |
6 | Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 2 | Không | |
7 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 2 | Không | |
8 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | 2 | Không | |
9 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 2 | Không | |
10 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 3 | Không | |
11 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | 4 | Không | |
12 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | 4 | Không | |
13 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 2 | Không | |
14 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 2 | Không | |
15 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 4 | Không | Hoạt động xây dựng |
16 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 4 | Không | |
17 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Không | |
18 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Không | |
19 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Không | |
20 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Không | |
21 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Không | |
22 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Không | |
23 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | 4 | Không | |
24 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | 4 | Không | |
25 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 4 | Có | |
26 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 4 | Có | |
27 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 4 | Có | |
28 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 4 | Có | |
29 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | 4 | Không | |
30 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 4 | Không | |
31 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 4 | Không | |
32 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 4 | Không | |
33 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 4 | Không | |
34 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 4 | Không | |
35 | Công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 4 | Có | Vật liệu xây dựng |
36 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 4 | Không | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
37 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 4 | Không | |
38 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 4 | Không | |
39 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 2 | Không | Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
40 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 2 | Không | |
41 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 4 | Không | Quy hoạch kiến trúc |
42 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 4 | Không | |
43 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 4 | Không | |
44 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 4 | Không | |
45 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 4 | Không | |
46 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 4 | Không | |
47 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | 4 | Không | Hoạt động xây dựng |
48 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | 4 | Không | |
49 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 2 | Không | Nhà ở |
50 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 2 | Không | |
51 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 2 | Không |
PHỤ LỤC XVII
DANH MỤC 130 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 3 | Không | Giám định y khoa |
2 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | 3 | Không | |
3 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 3 | Không | |
4 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 3 | Không | |
5 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | 3 | Không | |
6 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 3 | Không | |
7 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | 3 | Không | |
8 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | 3 | Không | |
9 | Khám giám định tổng hợp | 3 | Không | |
10 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 3 | Không | |
11 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 3 | Không | |
12 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 3 | Không | |
13 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 3 | Không | |
14 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 3 | Không | |
15 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 3 | Không | |
16 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 3 | Không | |
17 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 3 | Không | |
18 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 3 | Không | |
19 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 3 | Không | |
20 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 3 | Không | |
21 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 3 | Không | |
22 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 3 | Không | |
23 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 3 | Không | |
24 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 3 | Không | An toàn thực phẩm - Dinh dưỡng |
25 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 3 | Không | |
26 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 3 | Không | |
27 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 3 | Không | |
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | Khám bệnh, chữa bệnh |
29 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
30 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 3 | Không | |
31 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 3 | Không | |
32 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
33 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 3 | Không | |
35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
36 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
37 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
38 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
39 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
40 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
41 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
42 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
43 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Không | |
44 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
45 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
46 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 3 | Không | |
47 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 4 | Không | |
48 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 3 | Không | |
49 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 3 | Không | |
50 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 3 | Không | |
51 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
52 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
53 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
55 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
56 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
57 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 3 | Không | |
58 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 3 | Không | |
59 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | 3 | Không | |
60 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 3 | Không | |
61 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 3 | Không | |
62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 3 | Không |
|
63 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 3 | Không | |
64 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | 3 | Không | |
65 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 3 | Không | |
66 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | 3 | Không | |
67 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 3 | Không | |
68 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
69 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
70 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 3 | Không |
|
71 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 3 | Không | |
72 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 3 | Không | |
73 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 3 | Không | |
74 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
75 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Không | |
76 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 4 | Không | |
77 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 4 | Không | |
78 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1, Điều 11, Thông tư số 03/2018/TT-BYT | 3 | Không | Dược phẩm |
79 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 3 | Không | |
80 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 3 | Không | |
81 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 3 | Không | |
82 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 3 | Không | |
83 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 3 | Không | |
84 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 3 | Không | |
85 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 3 | Không | |
86 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d khoản 1, Điều 11, Thông tư số 02/2018/TT-BYT | 3 | Không | |
87 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 | Không | |
88 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 | Không | |
89 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 3 | Không | |
90 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 3 | Không | |
91 | Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 3 | Không | |
92 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 3 | Không | |
93 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ | 3 | Không | |
94 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 3 | Không | |
95 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 3 | Không | |
96 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
97 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 3 | Không | |
98 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 3 | Không | |
99 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 3 | Không | |
100 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 3 | Không | |
101 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
102 | Cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 3 | Không | Mỹ phẩm |
103 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 3 | Không | |
104 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 3 | Không | |
105 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 4 | Không | |
106 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 4 | Không | |
107 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2, Điều 21, Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 4 | Không | Dược phẩm |
108 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 4 | Không | |
109 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 2 | Không | |
110 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 4 | Không | Y tế dự phòng |
111 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 4 | Không | |
112 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 3 | Không | |
113 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 4 | Không | |
114 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 4 | Không | |
115 | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 3 | Không | |
116 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Không | |
117 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AlDS | 3 | Không | |
118 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 3 | Không | |
119 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 3 | Không | |
120 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 3 | Không | |
121 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 3 | Không | |
122 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 4 | Có | Trang thiết bị y tế |
123 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | 4 | Có | |
124 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 4 | Có | |
125 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 4 | Có | |
126 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 4 | Có | |
127 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | Phòng chống HIV/AIDS |
128 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
129 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIVdương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Không | |
130 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 3 | Không |
PHỤ LỤC XVIII
DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Tiếp công dân tại cấp tỉnh | 2 | Không | Tiếp công dân |
2 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 2 | Không | Xử lý đơn thư |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 2 | Không | Giải quyết khiếu nại |
4 | Giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp tỉnh | 2 | Không | |
5 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | 2 | Không | Giải quyết tố cáo |
PHỤ LỤC XIX
DANH MỤC 34 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 2 | Không | Quản lý đầu tư |
2 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 2 | Không | |
3 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2 | Không | |
4 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 2 | Không | |
5 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 2 | Không | |
6 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 2 | Không | |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 2 | Không | |
8 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 2 | Không | |
9 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 2 | Không | |
10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 2 | Không | |
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 2 | Không | |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 2 | Không | |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 2 | Không | |
14 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 2 | Không | |
15 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) | 2 | Không | |
16 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 2 | Không | |
17 | Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 4 | Không | |
18 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 2 | Không | |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 4 | Không | |
20 | Cấp lại hoặc hiệu đính giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 4 | Không | |
21 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 4 | Không | |
22 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 2 | Không | Quy hoạch xây dựng |
23 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 2 | Không | |
24 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 2 | Không | |
25 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 2 | Không | |
26 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 2 | Không | |
27 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 2 | Không | |
28 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 2 | Không | |
29 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 2 | Không | |
30 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 4 | Không | Lao động, tiền lương |
31 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 4 | Không | Thương mại, quốc tế |
32 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 4 | Không | |
33 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 4 | Không | |
34 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 4 | Không |
PHỤ LỤC XX
DANH MỤC 42 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Cấp Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư tại Công an cấp tỉnh | 2 | Không | Cấp, quản lý căn cước công dân |
2 | Cấp Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư tại Công an cấp tỉnh | 2 | Không | |
3 | Cấp đổi Căn cước công dân cấp tỉnh | 2 | Không | |
4 | Cấp lại Căn cước công dân cấp tỉnh | 2 | Không | |
5 | Khai thác thông tin trong cơ sở dữ liệu Căn cước công dân | 2 | Không | |
6 | Khai thác thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 2 | Không | |
7 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân | 2 | Không | |
8 | Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu (thực hiện ở cấp tỉnh) | 3 | Không | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
9 | Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu (thực hiện ở Công an huyện Cư M’gar) | 3 | Không | |
10 | Đổi giấy chứng nhận đăng lý xe, biển số xe | 3 | Không | |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng lý xe, biển số xe | 3 | Không | |
12 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy | 2 | Không | Phòng cháy, chữa cháy |
13 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy | 2 | Không | |
14 | Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | 2 | Không | |
15 | Cấp giấy chứng nhận Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | 2 | Không | |
16 | Kiểm định và Cấp giấy chứng nhận Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | 2 | Không | |
17 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | 2 | Không | |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | 2 | Không | |
19 | Cấp đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | 2 | Không | |
20 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện ở cấp tỉnh) | 3 | Không | |
21 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy, (thực hiện ở Công an huyện Cư M’gar) | 2 | Không | |
22 | Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 3 | Không | |
23 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 2 | Không | |
24 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy (thực hiện ở Công an huyện Cư M’gar) | 2 | Không | |
25 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy (thực hiện ở cấp tỉnh) | 2 | Không | |
26 | Cấp đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy | 3 | Không | |
27 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy | 3 | Không | |
28 | Phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy của cơ sở | 3 | Không | |
29 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp), (thực hiện ở cấp tỉnh) | 3 | Không | |
30 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp), (thực hiện ở Công an huyện Cư M’gar) | 2 | Không | |
31 | Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp), (thực hiện ở cấp tỉnh) | 3 | Không | |
32 | Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp), (thực hiện ở Công an huyện Cư M’gar) | 2 | Không | |
33 | Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân | 2 | Không | |
34 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 2 | Không | Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự |
35 | Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 2 | Không | |
36 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 2 | Không | |
37 | Đăng ký mẫu con dấu mới | 2 | Không | Đăng ký, quản lý con dấu |
38 | Đăng ký lại mẫu con dấu | 2 | Không | |
39 | Đăng ký thêm con dấu | 2 | Không | |
40 | Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi | 2 | Không | |
41 | Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu | 2 | Không | |
42 | Giao nộp, thu hồi, hủy giá trị sử dụng con dấu | 2 | Không |
PHỤ LỤC XXI
DANH MỤC 195 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công (mức độ 2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến | Lĩnh vực |
1 | Đăng ký tổ chức lễ hội | 4 | Không | Văn hóa cơ sở |
2 | Thông báo tổ chức lễ hội | 4 | Không | |
3 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 3 | Không | |
4 | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 3 | Không | |
5 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 4 | Không | |
6 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 4 | Không | |
7 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 3 | Không | |
8 | Xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa | 3 | Không | |
9 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ công cộng | 3 | Không | Thư viện |
10 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 3 | Không | |
11 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 4 | Không | |
12 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 4 | Không | Gia đình |
13 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 4 | Không | |
14 | Xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa | 3 | Không | |
15 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 4 | Không | |
16 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | 4 | Không | |
17 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 4 | Không | |
18 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 4 | Không | |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 3 | Không | |
20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 3 | Không | |
21 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 3 | Không | |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 3 | Không | |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 3 | Không | |
24 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 3 | Không | |
25 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 4 | Không | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
26 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 4 | Không | |
27 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 4 | Không | |
28 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 4 | Không | |
29 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 4 | Không | Xuất bản, In và Phát hành |
30 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 4 | Không | |
31 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 2 | Không | |
32 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 2 | Không | Tổ chức, biên chế |
33 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 2 | Không | |
34 | Thi tuyển viên chức | 2 | Không | |
35 | Xét tuyển viên chức | 2 | Không | |
36 | Xét tuyển đặc cách viên chức | 2 | Không | |
37 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 2 | Không | |
38 | Thành lập hội | 4 | Không | Tổ chức phi chính phủ |
39 | Phê duyệt Điều lệ hội | 4 | Không | |
40 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 4 | Không | |
41 | Hội tự giải thể | 4 | Không | |
42 | Đổi tên hội | 4 | Không | |
43 | Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 4 | Không | Thi đua khen thưởng |
44 | Tặng danh hiệu "Tập thể Lao động tiên tiến" | 4 | Không | |
45 | Tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" | 4 | Không | |
46 | Tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" | 4 | Không | |
47 | Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 4 | Không | |
48 | Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất | 4 | Không | |
49 | Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 4 | Không | |
50 | Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | 4 | Không | |
51 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 3 | Không | Tín ngưỡng tôn giáo |
52 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 4 | Không | |
53 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 4 | Không | |
54 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. | 4 | Không | |
55 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 3 | Không | |
56 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 3 | Không | |
57 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 3 | Không | |
58 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 3 | Không | |
59 | Trình tự thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 2 | Không | Chính sách người có công |
60 | Di chuyển hài cốt liệt sỹ | 2 | Không | |
61 | Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ | 2 | Không | |
62 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2 | Không | Bảo trợ xã hội |
63 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2 | Không | |
64 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 | Không | |
65 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 | Không | |
66 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 | Không | |
67 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội cấp | 3 | Không | |
68 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 3 | Không | |
69 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 3 | Không | |
70 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 3 | Không | |
71 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 3 | Không | |
72 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 3 | Không | |
73 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 | Không | |
74 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 3 | Không | |
75 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 3 | Không | |
76 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 3 | Không | |
77 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 3 | Không | |
78 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | 2 | Không | Đất đai |
79 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 2 | Không | |
80 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 2 | Không | |
81 | Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và chi phí thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân | 2 | Không | |
82 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2 | Không | |
83 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 | Không | Hộ tịch |
84 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2 | Không | |
85 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 3 | Không | |
86 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 2 | Không | |
87 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 2 | Không | |
88 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 3 | Không | |
89 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 3 | Không | |
90 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | 3 | Không | |
91 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 3 | Không | |
92 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 3 | Không | |
93 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 3 | Không | |
94 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 | Không | |
95 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 3 | Không | |
96 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2 | Không | |
97 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 2 | Không | |
98 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 4 | Không | Dữ liệu hộ tịch |
99 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 3 | Không | Bồi thường nhà nước |
100 | Phục hồi danh dự | 3 | Không | |
101 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2 | Không | Chứng thực |
102 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2 | Không | |
103 | Chứng thực việc sửa đổi, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2 | Không | |
104 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2 | Không | |
105 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2 | Không | |
106 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 2 | Không | |
107 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 2 | Không | |
108 | Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 2 | Không | |
109 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | 2 | Không | |
110 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 2 | Không | |
111 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 2 | Không | |
112 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 4 | Không | Khuyến Công |
113 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 4 | Không | Kinh doanh khí |
114 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 4 | Không | |
115 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 4 | Không | |
116 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | 4 | Không | Lưu thông hàng hóa trong nước |
117 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4 | Không | |
118 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4 | Không | |
119 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu | 4 | Không | |
120 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4 | Không | |
121 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4 | Không | |
122 | Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4 | Không | |
123 | Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp giấy phép bán lẻ rượu | 4 | Không | |
124 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4 | Không | |
125 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với công trình lập sinh thuộc dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư) | 2 | Không | Lâm nghiệp |
126 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư) | 2 | Không | |
127 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 2 | Không | |
128 | Hỗ trợ dự án liên kết | 2 | Không | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
129 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 2 | Không | Thủy sản |
130 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 2 | Không | |
131 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp | 2 | Không | Thủy lợi |
132 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện | 2 | Không | |
133 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) | 2 | Không | |
134 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 2 | Không | |
135 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện | 2 | Không | |
136 | Thẩm định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 2 | Không | |
137 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Hộ kinh doanh | 4 | Không | Tài chính - Kế hoạch |
138 | Thay đổi nội dung đăng ký Hộ kinh doanh | 4 | Không | |
139 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh (do mất, rách, nát) | 4 | Không | |
140 | Chấm dứt kinh doanh của Hộ kinh doanh | 4 | Không | |
141 | Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh | 4 | Không | |
142 | Đăng ký kinh doanh cho hợp tác xã | 3 | Không | |
143 | Thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 3 | Không | |
144 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh, hợp tác xã | 2 | Không | |
145 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các dự án thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2 | Không | |
146 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu và kế hoạch đấu thầu công trình thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2 | Không | |
147 | Thẩm định hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời thầu công trình thuộc thẩm quyền quyết định Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2 | Không | |
148 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu công trình thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2 | Không | |
149 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 2 | Không | |
150 | Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 2 | Không | |
151 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 2 | Không | Hoạt động xây dựng |
152 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh | 4 | Không | |
153 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh | 4 | Không | |
154 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh | 4 | Không | |
155 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh | 4 | Không | |
156 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh | 4 | Không | |
157 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của cấp Trung ương, cấp tỉnh | 4 | Không | |
158 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2 | Không | Quy hoạch kiến trúc |
159 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2 | Không | |
160 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 2 | Không | Giáo dục và Đào tạo |
161 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 2 | Không | |
162 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 2 | Không | |
163 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 2 | Không | |
164 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 2 | Không | |
165 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 2 | Không | |
166 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 2 | Không | |
167 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 2 | Không | |
168 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 2 | Không | |
169 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 2 | Không | |
170 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 2 | Không | |
171 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 2 | Không | |
172 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 2 | Không | |
173 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 2 | Không | |
174 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 2 | Không | |
175 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 2 | Không | |
176 | Tuyển sinh trung học cơ sở | 2 | Không | |
177 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 2 | Không | |
178 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 2 | Không | |
179 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 2 | Không | |
180 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 2 | Không | |
181 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 2 | Không | |
182 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 2 | Không | |
183 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 2 | Không | |
184 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | 2 | Không | |
185 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 2 | Không | |
186 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 2 | Không | |
187 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 2 | Không | |
188 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 2 | Không | |
189 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 2 | Không | |
190 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 2 | Không | |
191 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 2 | Không | |
192 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | 2 | Không | |
193 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | 2 | Không | |
194 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 2 | Không | |
195 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 2 | Không |
PHỤ LỤC XXII
DANH MỤC 102 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ công hiện tại (2, 3, 4) | Thanh toán trực tuyến (có/không) | Lĩnh vực |
1 | Cấp thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi | 4 | Không | Bảo hiểm y tế |
2 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | 3 | Không | Bồi thường nhà nước |
3 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2 | Không | Chứng thực |
4 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2 | Không | |
5 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2 | Không | |
6 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2 | Không | |
7 | Chứng thực di chúc | 2 | Không | |
8 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 2 | Không | |
9 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2 | Không | |
10 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2 | Không | |
11 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2 | Không | |
12 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2 | Không | |
13 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 2 | Không | Dân tộc |
14 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 2 | Không | |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2 | Không | Đường thủy nội địa |
16 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 2 | Không | |
17 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 2 | Không | |
18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 2 | Không | |
19 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 2 | Không | |
20 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2 | Không | |
21 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 2 | Không | |
22 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 2 | Không | |
23 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2 | Không | |
24 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2 | Không | Giải quyết khiếu nại |
25 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | 2 | Không | Giải quyết tố cáo |
26 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 2 | Không | Giáo dục và Đào tạo |
27 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 2 | Không | |
28 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 2 | Không | |
29 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 2 | Không | |
30 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 2 | Không | |
31 | Cấp lại Bằng tổ quốc ghi công | 2 | Không | Người có công |
32 | Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần cho thân nhân người có công với cách mạng từ trần | 2 | Không | |
33 | Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng và trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng | 2 | Không | |
34 | Giải quyết chế độ người Hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày | 2 | Không | |
35 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 2 | Không | |
36 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần, hàng tháng đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng | 2 | Không | |
37 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | 2 | Không | |
38 | Giải quyết chế độ trợ cấp tuất liệt sỹ | 2 | Không | |
39 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 2 | Không | |
40 | Giải quyết trợ cấp hàng tháng cho người tham gia hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học | 2 | Không | |
41 | Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng cho thân nhân người có công với cách mạng từ trần | 2 | Không | |
42 | Mua bảo hiểm y tế | 2 | Không | |
43 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 4 | Không | Bảo trợ xã hội |
44 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 2 | Không | |
45 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 4 | Không | |
46 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát hộ cận nghèo trong năm | 4 | Không | |
47 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | 4 | Không | |
48 | Cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | 4 | Không | |
49 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng trợ cấp xã hội hàng tháng | 4 | Không | |
50 | Hỗ trợ đột xuất chi phí mai táng cho đối tượng trợ cấp đột xuất | 4 | Không | |
51 | Trợ giúp đột xuất hỗ trợ lương thực | 3 | Không | |
52 | Trợ giúp đột xuất hỗ trợ người bị thương nặng | 3 | Không | |
53 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 4 | Không | Phổ biến, giáo dục pháp luật |
54 | Công nhận hòa giải viên | 4 | Không | |
55 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 4 | Không | |
56 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 4 | Không | |
57 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 4 | Không | |
58 | Thôi làm hòa giải viên | 4 | Không | |
59 | Hòa giải tranh chấp đất đai | 2 | Không | Quản lý Đất đai |
60 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 3 | Không | Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
61 | Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho gia đình | 3 | Không | |
62 | Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất | 3 | Không | |
63 | Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 3 | Không | |
64 | Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 3 | Không | |
65 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3 | Không | Quản lý nhà nước về tôn giáo |
66 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 3 | Không | |
67 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 3 | Không | |
68 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 3 | Không | |
69 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 3 | Không | |
70 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 3 | Không | |
71 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3 | Không | |
72 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3 | Không | |
73 | Chấm dứt tổ hợp tác | 3 | Không | Tài chính - Kế hoạch |
74 | Thành lập tổ hợp tác | 3 | Không | |
75 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 3 | Không | Thể dục thể thao |
76 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Uỷ ban nhân dân cấp xã thực hiện) | 3 | Không | Thủy lợi |
77 | Đăng ký khai sinh | 3 | Không | Tư pháp - Hộ tịch |
78 | Đăng ký kết hôn | 3 | Không | |
79 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 3 | Không | |
80 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 3 | Không | |
81 | Đăng ký khai tử | 3 | Không | |
82 | Đăng ký khai sinh lưu động | 2 | Không | |
83 | Đăng ký kết hôn lưu động | 2 | Không | |
84 | Đăng ký khai tử lưu động | 2 | Không | |
85 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 3 | Không | |
86 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 2 | Không | |
87 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 2 | Không | |
88 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 3 | Không | |
89 | Đăng ký giám hộ | 3 | Không | |
90 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 3 | Không | |
91 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 3 | Không | |
92 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 4 | Không | |
93 | Đăng ký lại khai sinh | 3 | Không | |
94 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 3 | Không | |
95 | Đăng ký lại kết hôn | 3 | Không | |
96 | Đăng ký lại khai tử | 3 | Không | |
97 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 3 | Không | |
98 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 3 | Không | |
99 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú | 3 | Không | |
100 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và mai táng phí) | 3 | Không | |
101 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 4 | Không | |
102 | Nuôi con nuôi | 2 | Không |
- 1Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1942/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 2969/QÐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 1942/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên hệ thống cổng dịch vụ công của tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 629/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra