Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 629/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 06 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 98/TTr-SKHĐT ngày 27/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định: 629/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |||||
01 | BKH-GLA-271961 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
02 | BKH-GLA-271962 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT |
03 | BKH-GLA-271963 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
04 | T-GLA-284190-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP , - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
05 | BKH-GLA-271964 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
06 | BKH-GLA-271965 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP , - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
07 | BKH-GLA-271966 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP , - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
08 | BKH-GLA-271967 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
09 | BKH-271968 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP , - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
10 | T-GLA-284191-TT | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
11 | BKH-GLA-271974 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
12 | BKH-GLA-271975 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP , - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
13 | BKH-271976 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
14 | BKH-GLA-271977 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
15 | BKH-271978 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP , - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
16 | BKH-GLA-271979 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 629/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | ||
01 | BKH-GLA-271968 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
02 | BKH-GLA-271969 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
03 | BKH-GLA-271970 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
04 | BKH-GLA-271971 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- 1Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản và chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 20 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản và chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 20 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 629/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Huỳnh Nữ Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra