Hệ thống pháp luật

BỘ CÔNG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6266/QĐ-BCA

Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG AN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 3626/TTr-V04 của Cục trưởng Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an, ngày 08/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau khi Thông tư số 08/2019/TT-BCA ngày 26/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an bị bãi bỏ.

Điều 3. Cục trưởng Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an, Thủ trưởng Công an các đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các đ/c Thứ trưởng (để thực hiện);
- Lưu: VT, V04(P2).

BỘ TRƯỞNG




Đại tướng Tô Lâm

 

DANH MỤC

SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6266/QĐ-BCA ngày 13 tháng 9 năm 2023)

STT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Mã HS

QCVN

Căn cứ để kiểm tra chất lượng

I

Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ

- Đối với sản phẩm, hàng hóa đã ban hành quy chuẩn kỹ thuật: căn cứ kiểm tra chất lượng là quy chuẩn kỹ thuật.

- Đối với sản phẩm, hàng hóa chưa ban hành quy chuẩn kỹ thuật: căn cứ kiểm tra chất lượng là tiêu chuẩn công bố áp dụng.

1

Các chất chữa cháy

3813.00.00

QCVN 03:2021/BCA

2

Các loại bình chữa cháy

8424.10.90

QCVN 03:2021/BCA

II

Súng thể thao

1

Súng trường hơi

9303.30.90

 

2

Súng trường bắn đạn nổ

9303.30.90

 

3

Súng ngắn hơi

9303.20.90

 

4

Súng ngắn bắn đạn nổ

9303.20.90

 

5

Súng thể thao bắn đạn sơn

9303.20.90

 

6

Súng bắn đĩa bay

9303.30.90

 

7

Đạn của các loại súng này

9306.30.30

 

III

Vật liệu nổ

1

Pháo hoa các loại

3604.10.00

 

IV

Súng công cụ hỗ trợ

1

Súng bắn hơi ngạt

9304.00.90

 

2

Súng bắn chất độc

9304.00.90

 

3

Súng bắn chất gây mê

9304.00.90

 

4

Súng bắn điện

9302.00.90

 

5

Súng bắn từ trường

9304.00.90

 

6

Súng bắn laze

9304.00.90

 

7

Súng bắn lưới

9304.00.90

 

8

Súng phóng quả nổ nghiệp vụ

9301.20.00

 

9

Súng phóng dây mồi

9303.90.90

 

10

Súng bắn đạn cao su, hơi cay, đạn nổ, đạn nhựa

9303.90.90

 

11

Súng bắn pháo hiệu

9303.20.90

 

12

Súng bắn đạn đánh dấu

9303.90.90

 

13

Đạn dùng cho các loại súng công cụ hỗ trợ

9306.90.10

 

V

Công cụ hỗ trợ

1

Bình xịt hơi cay

9304.00.90

 

2

Bình xịt hơi ngạt

9304.00.90

 

3

Bình xịt chất độc

9304.00.90

 

4

Bình xịt chất gây mê

9304.00.90

 

5

Bình xịt chất ngứa

9304.00.90

 

6

Lựu đạn khói

9306.90.10

 

7

Lựu đạn cay

9306.90.10

 

8

Quả nổ

9306.90.10

 

9

Dùi cui điện

9304.00.90

 

10

Bàn chông

7317.00.30

 

11

Dây đinh gai

7326.20.90

 

12

Găng tay diện

6216.00.99

 

13

Găng tay bắt dao

6216.00.99

 

14

Áo giáp chống đâm

3926.90.49

 

15

Áo giáp chống đạn

3926.90.49

 

16

Lá chắn chống đạn

3926.90.41

 

17

Mũ chống đạn

6506.10.90

 

18

Mặt nạ phòng độc

9020.00.10

 

19

Thiết bị áp chế bằng âm thanh

8543.70.90