Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 626/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 03 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Trên cơ sở Bộ thủ tục hành chính được Bộ Kế hoạch và Đầu tư chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 25/TTr-SKHĐT ngày 04 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 117 (một trăm mười bảy) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, gồm các lĩnh vực cụ thể như sau:

- Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA): 04 thủ tục (phụ lục 1);

- Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam: 28 thủ tục (phụ lục 2);

- Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa: 04 thủ tục (phụ lục 3);

- Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội: 04 thủ tục (phụ lục 4);

- Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 61 thủ tục (phụ lục 5);

- Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã: 15 thủ tục (phụ lục 6);

- Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 01 thủ tục (phụ lục 7).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế toàn phần các Quyết định cụ thể như sau:

1. Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

2. Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

3. Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 22/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- Bưu điện tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng KT;
- CV Nhung;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN).

CHỦ TỊCH




Dương Thành Trung

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN