Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6253/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ ĐƯỢC CHUẨN HÓA TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4358/TTr-SNV ngày 01 tháng 11 năm 2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 18751/TTr-STP ngày 17 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh.
Danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6253/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ | |
1. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập quỹ và công nhận điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
2. | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
3. | Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên. |
4. | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ hoạt động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
5. | Thủ tục đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
6. | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
7. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
8. | Thủ tục tự giải thể quỹ hoạt động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận - huyện:
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ | |
1. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập quỹ và công nhận điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
2. | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
3. | Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên. |
4. | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
5. | Thủ tục đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
6. | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
7. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
8. | Thủ tục tự giải thể quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 6253/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 6253/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 8
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra