Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 623/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 22 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 324/STC-QLG&CS ngày 19 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt giá trần xử lý rác sinh hoạt năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
Đã ghi:
“1. Đối với hoạt động xử lý rác sinh hoạt bằng phương pháp sản xuất phân vi sinh đảm bảo tỷ lệ chôn lấp dưới 15%, mức giá trần chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng là 496.000 đồng/tấn rác (đã bao gồm chi phí xúc, vận chuyển và chôn lấp rác trơ).”
Nay điều chỉnh lại:
“1. Đối với hoạt động xử lý rác sinh hoạt bằng phương pháp chế biến phân hữu cơ (compost) đảm bảo tỷ lệ chôn lấp dưới 15%, mức giá trần chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng là 496.000 đồng/tấn rác (đã bao gồm chi phí xúc, vận chuyển và chôn lấp rác trơ).”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt giá trần xử lý rác sinh hoạt năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 14/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 và Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 2657/QĐ-UBND phê duyệt giá trần xử lý rác sinh hoạt năm 2022 làm giá trần xử lý rác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 14/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 và Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 2657/QĐ-UBND phê duyệt giá trần xử lý rác sinh hoạt năm 2022 làm giá trần xử lý rác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 623/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 3794/QĐ-UBND phê duyệt giá trần xử lý rác sinh hoạt năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 623/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Tấn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra