CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 623/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2023 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 212/TTr-CP ngày 11/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI MALAYSIA ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-CTN ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Bùi Thị Bích Tuyền, sinh ngày 04/6/1979 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 1882 ngày 08/6/1979 Hiện trú tại: 88K, 42940 Pulau Ketam, Selangor, Malaysia Hộ chiếu số: Q00014507 do ĐSQ Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 14/7/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 66 Khu vực 9, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
2. | Lê Thị Bạch Lê, sinh ngày 27/7/1980 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 248 ngày 09/4/1984 Hiện trú tại: 751 Sungai Satu, 42940 Pulau Ketam, Selangor, Malaysia Hộ chiếu số: Q00014508 do ĐSQ Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 14/7/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3051 Tổ 14, Ấp Thuận Tân A, xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
3. | Agatha Lew Zi Ying, sinh ngày 06/9/2015 tại Malaysia Nơi đăng ký khai sinh: Trung tâm đăng ký JPN Negeri Perak, Khu vực Phía tây Malaysia, GKS số 081828XA ngày 06/10/2015 Hiện trú tại: No. 1 Persiaran wira jaya barat, 18 Taman ampang, 31350 ipoh Perak, Malaysia Hộ chiếu số: C2717184 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/3/2017 | Giới tính: Nữ |
4. | Trương Thị Ánh Nguyệt, sinh ngày 02/01/1983 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 483 ngày 16/6/2005 Hiện trú tại: No. 9 Jalan Bawal 9 Taman Mutiara, 42800 Tanjong Sepat, Selangor, Malaysia Hộ chiếu số: C6948652 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thạnh, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Thị Ngọc Giàu, sinh ngày 07/6/1978 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 308 ngày 15/10/2001 Hiện trú tại: No. 1619 Jalan Besar Taman Bandar Baru, 31900 Kampar, Perak, Malaysia Hộ chiếu số: Q00049543 do ĐSQ Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 15/11/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
6. | Huỳnh Thị Tuyết Hạnh, sinh ngày 22/10/1986 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Chánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 832 ngày 03/9/1988 Hiện trú tại: No. 198 Jalan Persiaran Perak 6, 31900 Kampar, Perak, Malaysia Hộ chiếu số: N2271030 do ĐSQ Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 17/12/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Chánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
7. | Trần Ngọc Như, sinh ngày 15/9/1982 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 237 ngày 02/11/2004 Hiện trú tại: No. 4 Jalan Persada 1 Taman Berjaya, 85300 Labis, Johor, Malaysia Hộ chiếu số: N1912832 do ĐSQ Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 09/7/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
8. | Ngô Thị Xoan, sinh ngày 23/7/1982 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, GKS ngày 30/01/2002 Hiện trú tại: No. 368 Jalan Naib Long, 84900 Tangkak, Johor, Malaysia Hộ chiếu số: N1924804 do ĐSQ Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 28/11/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 536/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee Nhật Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 571/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 572/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1350/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 536/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee Nhật Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 571/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 572/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1350/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 623/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 623/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/06/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực