Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 619/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 03 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG, QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Trên cơ sở Bộ thủ tục hành chính được Bộ Xây dựng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 97/TTr-KCN ngày 12 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 13 (mười ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu đã được Bộ Xây dựng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, trong đó:

- Lĩnh vực Việc làm: 04 thủ tục (phụ lục 1);

- Lĩnh vực Lao động - Tiền lương: 02 thủ tục (phụ lục 2);

- Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng: 07 thủ tục (phụ lục 3).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế toàn phần các Quyết định cụ thể như sau:

1. Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu;

2. Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu;

3. Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu;

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- Bưu điện tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TP Tổng hợp - VP.UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- CV Nhung;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHINH LĨNH VỰC VIỆC LÀM ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Mã số TTHC

(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

01

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (mức 3);

- Nộp qua bưu chính công ích.

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Không quy định

- Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH;

- Nghị định số 11/2016/NĐ- CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

- Thông tư số 23/2017/TT- BLĐTBXH ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng điện tử;

- Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BLĐTBXH.

02

1.000459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (mức 3);

- Nộp qua bưu chính công ích

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Không quy định

- Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH;

- Nghị định số 11/2016/NĐ- CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Độ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 23/2017/TT- BLĐTBXH ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng điện tử;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BLĐTBXH.

03

2.000205

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (mức 4);

- Nộp qua bưu chính công ích.

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

400.000 đồng/trường hợp

- Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH;

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BLĐTBXH.

- Nghị quyết số 03/2017/NQ- HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

04

2.000192

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (mức 3);

- Nộp qua bưu chính công ích

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

300.000 đồng/trường hợp)

- Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH;

- Nghị định số 11/2016/NĐ- CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BLĐTBXH.

- Nghị quyết số 03/2017/NQ- HĐND ngày 14/7/2017 cua Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

TỔNG SỐ: 04 TTHC./.

Phụ chú:

- Đối với các TTHC có quy định "Cách thức thực hiện: Qua dịch vụ Công trực tuyến mức 3” được thực hiện tại địa chỉ: http://dvc.vieclamvietnam.gov.vn (theo quy định tại Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017).

- Đối với các TTHC có quy định "Cách thức thực hiện: Qua dịch vụ Công trực tuyến mức 4 ” được thực hiện khi Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CỒNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Mã số TTHC

(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

01

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (mức độ 3);

- Nộp qua bưu chính công ích.

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Không quy định

- Bộ luật lao động năm 2012;

- Nghị định số 05/20B5/NĐ- CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động.

- Thông tư số 32/2014/TT- BLĐTBXH ngày 01/12/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao.

02

2.002103

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

- Trực tiếp;

- Nộp qua bưu chính công ích.

Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Không quy định

- Bộ luật lao động năm 2012;

- Nghị định số 05/2015/NĐ- CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động.

TỔNG SỐ: 02 TTHC./.

Phụ chú: Đối với TTHC có quy đinh "Cách thức thực hiện: Qua dịch vụ Công trực tuyến” được thực hiện khi Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn.

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Mã số TTHC

(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

n cứ pháp lý

01

1.006930

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42; Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP và Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)

Trực tiếp

Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:

- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

+ Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B;

+ Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C.

- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

+ Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B;

+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18-06-2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT

- Thông tư số 209/20167TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

02

1.006949

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

- Trực tiếp

- Nộp qua bưu chính công ích

Không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Lệ phí: 100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy phép

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18-06-2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;

- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

03

1.007145

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

- Trực tiếp

- Nộp qua bưu chính công ích

Không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Lệ phí: 100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy phép

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18-06-2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai đề cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;

- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

04

1.007187

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xép hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

- Trực tiếp

- Nộp qua bưu chính công ích

Không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Lệ phí: 100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy phép

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18-06-2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/20167TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;

- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

05

1.007197

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

- Trực tiếp

- Nộp qua bưu chính công ích

Không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Không quy định

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18-06-2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;

- Nghi quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

06

1.007203

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

- Trực tiếp

- Nộp qua bưu chính công ích

Không quá 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Lệ phí: 10.000 (mười nghìn) đồng/giấy phép

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18-06-2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;

- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

07

1.007207

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

- Trực tiếp

- Nộp qua bưu chính công ích

Không quá 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Không quy định

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18-06-2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;

- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Việc làm, Lao động - Tiền lương, Quản lý hoạt động xây dựng)

  • Số hiệu: 619/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Minh Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản